🔍
Search:
GHI
🌟
GHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
분명하게 밝혀서 적다.
1
GHI RÕ:
Làm sáng tỏ và ghi rõ ràng.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘사업’ 또는 ‘산업’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NGHIỆP:
Hậu tố thêm nghĩa 'sự nghiệp' hay 'sản nghiệp'.
-
Thán từ
-
1
윗사람이나 선생님, 국기에 대하여 예의를 나타내는 인사를 하라는 구령.
1
NGHIÊM!:
Khẩu lệnh ra lệnh chào thể hiện sự kính trọng đối với cấp trên, giáo viên, quốc kỳ v.v...
-
Danh từ
-
1
행사를 치르는 일정한 형식과 절차. 또는 정해진 형식과 절차에 따라 치르는 행사.
1
NGHI LỄ:
Hình thức và trình tự nhất định tổ chức sự kiện. Hoặc sự kiện được tiến hành theo hình thức và trình tự đã định.
-
Thán từ
-
1
몸과 정신을 바로 하여 움직이지 않고 똑바로 서 있는 자세를 취하라는 구령.
1
NGHIÊM!:
Khẩu lệnh yêu cầu chỉnh đốn tư thế đứng thẳng, không di chuyển, giữ cơ thể ngay ngắn và tập trung tinh thần.
-
Thán từ
-
1
양발을 벌리고 양손을 허리 뒤쪽에 댄 자세를 유지하라는 구령.
1
NGHIÊM!:
Khẩu lệnh để duy trì tư thế giang hai chân và đặt hai tay xuống phía sau hông.
-
-
1
어떤 대상이나 사실 등을 단단히 기억해 두다.
1
KHẮC GHI:
Ghi nhớ chắc một sự thật hay đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
불확실하게 여기거나 믿지 못하다.
1
NGHI NGỜ:
Thấy không chắc chắn hoặc không tin được.
-
Động từ
-
1
불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음이 생기다.
1
NGHI NGỜ:
Có tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 있는 그대로 적다.
1
GHI CHÉP:
Ghi chép lại một sự thật nào đó.
-
Tính từ
-
1
의심스럽고 이상한 데가 있다.
1
NGHI HOẶC:
Có điểm đáng ngờ và lạ lùng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사.
1
NGHI THỨC:
Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.
-
Danh từ
-
1
분명하게 밝혀서 적음.
1
SỰ GHI RÕ:
Việc ghi rõ ràng và minh bạch.
-
☆☆
Danh từ
-
1
윗옷에 덧입는, 소매가 없는 옷.
1
ÁO GHI-LÊ:
Trang phục không có tay, mặc khoác bên ngoài áo.
-
☆
Tính từ
-
1
의심스럽고 이상하다.
1
NGHI HOẶC:
Đáng ngờ và lạ lùng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
앞뒤가 편평하며 가운데가 홀쭉하고 긴 통에 여섯 개의 줄을 매어 손가락으로 퉁겨 연주하는 악기.
1
ĐÀN GHI-TA:
Nhạc cụ có mặt trước và sau phẳng, ở giữa có gắn 6 dây dài và mỏng ở phần thùng thân đàn, được gảy và trình diễn bằng các ngón tay.
-
Động từ
-
1
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치다.
1
TỐT NGHIỆP:
Học sinh hoàn thành tất cả chương trình giáo khoa đã quy định trong nhà trường.
-
Động từ
-
1
어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하다.
1
NGHIÊN CỨU:
Khảo sát và phân tích chi tiết để tìm ra sự thật liên quan đến một sự vật hay một sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
한 집안에서 대대로 이어서 하는 사업.
1
GIA NGHIỆP:
Sự nghiệp được nối tiếp đời đời trong một gia đình.
-
Danh từ
-
1
과학 실험에서 사용하는, 한쪽이 막힌 길쭉하고 투명한 유리관.
1
ỐNG NGHIỆM:
Ống thuỷ tinh trong và dài, một đầu bịt kín, dùng phòng thí nghiệm khoa học.
🌟
GHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 떨어지다.
1.
SỤT GIẢM MẠNH:
Giá hàng hóa hay giá cổ phiếu đột ngột giảm mạnh.
-
2.
인기나 체면 등이 갑자기 매우 심하게 떨어지다.
2.
SUY GIẢM MẠNH, GIẢM ĐÁNG KỂ:
Sự hâm mộ hay thể diện đột nhiên giảm rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 부처 앞에서 부처를 숭배하는 의식. 또는 그러한 의식을 함.
1.
LỄ PHẬT, VIỆC LỄ PHẬT:
Trong đạo Phật, nghi thức để sùng bái đức Phật ở trước Phật. Hoặc việc thực hiện nghi thức đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 실습을 받는 의사.
1.
BÁC SĨ THỰC TẬP:
Bác sĩ trong giai đoạn thực tập điều trị cho bệnh nhân trên thực tế sau khi vừa tốt nghiệp trường đại học y khoa và nhận được chứng chỉ hành nghề bác sỹ.
-
2.
회사나 기관에서 정식 직원이 되기 전에 훈련을 받는 직원. 또는 그런 과정.
2.
THỰC TẬP SINH, NHÂN VIÊN THỰC TẬP, THỜI GIAN THỰC TẬP:
Nhân viên được nhận sự đào tạo trước khi trở thành nhân viên chính thức của công ty hay cơ quan nào đó. Hoặc quá trình như vậy.
-
Danh từ
-
1.
피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구할 때, 그 내용을 적어서 내는 서류.
1.
ĐƠN TỐ CÁO, ĐƠN KIỆN:
Hồ sơ ghi lại nội dung trình báo và yêu cầu xử lý tội phạm do người bị hại nộp cho cảnh sát hay cơ quan pháp luật.
-
Động từ
-
1.
나라나 왕조 등을 처음으로 세우다.
1.
SÁNG LẬP, DỰNG NÊN:
Dựng nên đất nước hay triều đại lần đầu tiên.
-
2.
사업 등을 처음으로 시작하다.
2.
KHỞI NGHIỆP, THÀNH LẬP:
Bắt đầu sự nghiệp... lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1.
옳고 그름을 따지지 않고 무조건 한쪽 편만 들다.
1.
THIÊN VỊ, THIÊN LỆCH:
Không xét đến đúng hay sai mà chỉ nghiêng về một phía một cách vô điều kiện.
-
Động từ
-
1.
책을 많이 읽거나 여기저기 찾아다니며 많은 것을 두루 경험하고 익히다.
1.
TỪNG TRẢI, HIỂU BIẾT RỘNG:
Đọc sách nhiều hoặc đi đây đi đó, trải nghiệm và làm quen đủ mọi thứ.
-
None
-
1.
우주 비행사나 연구자 등 인간이 우주에서 오랫동안 머물면서 관측이나 실험을 할 수 있도록 만든 인공위성.
1.
TRẠM VŨ TRỤ:
Vệ tinh nhân tạo được làm ra để những con người như những nhà du hành hay những nhà nghiên cứu vũ trụ có thể ở lâu trong vũ trụ để quan sát hay thí nghiệm.
-
Danh từ
-
1.
부호를 사용하여 남의 말을 빨리 받아 적은 기록.
1.
BẢN TỐC KÝ:
Bản ghi chép sử dụng ký hiệu để ghi lại nhanh lời nói của người khác.
-
2.
부호를 사용하여 남의 말을 빨리 받아 적은 기록을 다시 보통 글자로 고쳐서 엮은 책.
2.
BẢN DỊCH TỐC KÝ:
Sách sửa và viết lại bằng chữ thông thường phần ghi chép sử dụng kí hiệu để ghi lại nhanh lời nói của người khác.
-
Danh từ
-
1.
남편의 행실을 지나치게 의심하는 병적 증세.
1.
CHỨNG NGHI NGỜ CHỒNG, CHỨNG GHEN TUÔNG HOANG TƯỞNG:
Triệu chứng mang tính bệnh hoạn nghi ngờ quá mức hành tung của chồng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말을 적는 기호.
1.
JA; CHỮ, CHỮ VIẾT:
Kí hiệu ghi lại lời nói.
-
2.
글자를 세는 단위.
2.
JA:
Đơn vị đếm chữ.
-
3.
어느 해의 어느 달 며칠.
3.
JA; NGÀY:
Ngày mấy tháng nào đó của năm nào đó.
-
Định từ
-
1.
예전의 습관, 풍습, 예절 등을 그대로 따르는.
1.
MANG TÍNH TẬP TỤC:
Theo đúng như tập quán, phong tục, lễ nghi… trước đây.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다.
1.
MANG, CẦM:
Nắm trong tay hay có trên người cái gì đó.
-
2.
자기 것으로 하다.
2.
CÓ, SỞ HỮU:
Làm cho thành cái của mình.
-
3.
직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
3.
CÓ, MANG:
Có nghề nghiệp hay tư cách, chứng chỉ, thân phận...
-
4.
지식, 경험, 역사 등을 지니다.
4.
CÓ:
Có tri thức, kinh nghiệm, lịch sử...
-
5.
어떠한 특성, 특징, 속성을 지니다.
5.
CÓ, SỞ HỮU:
Có đặc tính, đặc trưng, thuộc tính nào đó.
-
6.
어떤 신체적 특성을 지니다.
6.
MANG, CÓ:
Có đặc tính cơ thể nào đó.
-
7.
병이나 병의 증세 등을 지니다.
7.
CÓ, MANG:
Có bệnh hay triệu chứng của bệnh...
-
8.
발휘할 수 있는 능력을 지니다.
8.
CÓ:
Có năng lực có thể phát huy.
-
9.
회의나 모임, 공연 등을 열다.
9.
MỞ, TỔ CHỨC:
Mở hội nghị, cuộc họp hay buổi biểu diễn...
-
10.
아이나 새끼를 배다.
10.
CÓ MANG, CÓ CHỬA:
Mang con hay thú con trong bụng.
-
11.
혈연관계를 맺은 사람이나 친밀한 관계에 있는 사람을 거느리거나 두다.
11.
MANG THEO, DẪN THEO:
Dẫn dắt người có quan hệ huyết thống hay người có quan hệ thân thiết.
-
12.
시간이나 여유를 얻거나 누리다.
12.
CÓ:
Nhận được hay tận hưởng thời gian hay sự nhàn rỗi.
-
13.
무엇을 도구나 재료, 수단이나 방법으로 하다.
13.
MANG, CẦM:
Làm cho cái gì đó thành dụng cụ, chất liệu, phương tiện hay phương pháp.
-
14.
무엇을 대상으로 하다.
14.
LẤY:
Lấy cái gì đó làm đối tượng.
-
15.
생각, 태도, 사상 등을 마음에 품다.
15.
MANG:
Giữ trong lòng suy nghĩ, thái độ, tư tưởng...
-
16.
관계를 맺다.
16.
KẾT GIAO:
Thiết lập mối quan hệ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글.
1.
CÂU CHUYỆN:
Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
-
2.
다른 사람과 말을 주고받는 말.
2.
CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN:
Lời nói trao đổi với người khác.
-
3.
어떤 사실이나 있지 않은 일을 사실처럼 꾸며 재미있게 하는 말.
3.
CHUYỆN BỊA ĐẶT, CHUYỆN ĐẶT ĐIỀU:
Lời nói thêu dệt như thật làm cho thú vị sự việc nào đó hoặc việc không có.
-
4.
어떠한 것에 대한 소문을 내거나 평을 하는 말.
4.
CHUYỆN, CHUYỆN ĐỒN ĐẠI:
Lời bình hoặc phát tin đồn về cái nào đó.
-
None
-
1.
교사가 되려고 하는 학생이 일정한 기간 동안 학교에 나가 교육 활동을 체험해 보는 교직 과정.
1.
THỰC TẬP GIẢNG DẠY:
Quá trình sinh viên định trở thành giáo viên đến trường học và trải nghiệm hoạt động giảng dạy trong khoảng thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1.
기업이나 회사 등이 운영을 계속할 돈이 없어 망하다.
1.
VỠ NỢ, PHÁ SẢN:
Công ty hay doanh nghiệp tiêu tan do không có tiền để tiếp tục vận hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
회사에서 업무의 종류에 따라 나눈 부서의 하나.
1.
KHOA, PHÒNG, BAN:
Bộ phận của một công ty được phân chia theo chức năng hay nghiệp vụ.
-
2.
교과서 등에서 내용에 따라 분류된 단위.
2.
BÀI:
Đơn vị được phân chia theo nội dung trong sách giáo khoa
-
Định từ
-
1.
경험에 바탕을 둔.
1.
MANG TÍNH KINH NGHIỆM:
Mang tính dựa trên nền tảng kinh nghiệm.
-
vĩ tố
-
1.
과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
RỒI, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ.
-
2.
과거에 경험하여 알게 된 사실과 다른 새로운 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
2.
MÀ, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc mới khác với sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ.
-
3.
과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
3.
CÒN, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.
-
Động từ
-
1.
매우 놀라서 몸이 움츠러들다.
1.
CO RÚM LẠI, CO NGƯỜI LẠI:
Người co rúm lại vì quá giật mình.
-
3.
소리가 듣기에 짜릿할 정도로 빠르고 잦게 들리다.
3.
THẤT THANH, INH ỎI:
Âm thanh nhanh và nghe thấy thường xuyên đến mức cảm thấy rùng mình.
-
4.
어떤 정도가 매우 심하다.
4.
CỰC KỲ, QUÁ:
Mức độ nào đó rất nghiêm trọng.
-
5.
기운이 다해 기절하듯이 쓰러지다.
5.
SỮNG SỜ, CHẾT ĐIẾNG:
Suy sụp đến mức ngất đi vì hết sức.
-
6.
기절할 정도로 짜릿한 느낌을 가지다.
6.
KHIẾP ĐẢM, TÊ LIỆT, CHẾT ĐIẾNG:
Có cảm giác khiếp đảm đến mức ngất xỉu.