🔍
Search:
GÁO
🌟
GÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
거지가 되다.
1
ĐÁ GÁO:
Trở thành ăn mày.
-
Danh từ
-
1
작은 바가지.
1
GÁO CON:
Gáo nhỏ.
-
Danh từ
-
1
물을 푸고 담는 데 쓰는 바가지.
1
GÁO NƯỚC:
Cái gáo dùng để múc và đựng nước.
-
Danh từ
-
1
허리의 윗부분.
1
TẤM LƯNG:
Phần trên của eo lưng.
-
2
몸의 윗부분에 입는 옷.
2
ÁO:
Đồ mặc ở phần trên của cơ thể.
-
-
1
일을 망치다.
1
ĐÁNH VỠ GÁO:
Làm hỏng việc.
-
-
1
잘 되고 있던 일에 훼방을 놓아 일을 망치다.
1
DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Gây phương hại làm hỏng việc đang tốt đẹp.
-
-
1
잘되어 가고 있는 일에 뛰어들어 분위기를 흐리거나 일을 망치다.
1
DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Xen vào việc đang diễn ra tốt đẹp và phá hỏng bầu không khí hoặc làm hỏng việc.
-
Danh từ
-
1
말이나 행동이 얌전하지 않고 덜렁거리는 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ NGỔ NGÁO:
Người phụ nữ mà lời nói hay hành động không nhã nhặn và lông bông.
-
Danh từ
-
1
비정상적이고 괴상한 일이나 사물에 흥미를 느끼고 찾아다님.
1
SỰ LẬP DỊ, SỰ NGỔ NGÁO:
Sự thấy hứng thú với việc hoặc sự vật không bình thường, quái đản và theo đuổi sự hứng thú ấy.
-
Danh từ
-
1
통나무의 속을 파서 크고 둥그런 바가지같이 만든 그릇. 함지박.
1
HAMBAK; GÁO:
Đồ đựng làm giống như cái gầu múc nước tròn và to, bằng cách khoét bỏ ruột bên trong của gỗ. Bát gỗ.
-
2
(비유적으로) 벌어진 입이 매우 큼.
2
HAMBAK; MIỆNG GÁO:
(cách nói ẩn dụ) Việc miệng mở ra rất lớn.
-
Danh từ
-
1
바가지로 만든 탈.
1
MẶT NẠ GÁO (BÍ NGÔ ...):
Mặt nạ làm bằng cái gáo.
-
2
(속된 말로) 탈.
2
MẶT NẠ:
(cách nói thông tục) mặt nạ.
-
-
1
아내가 남편에게 생활, 살림에 대한 불평과 잔소리를 심하게 하다.
1
(KHẢY CÁI GÁO), CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà.
-
Định từ
-
1
비정상적이고 괴상한 일이나 사물에 흥미를 느끼는.
1
MANG TÍNH LẬP DỊ, MANG TÍNH NGỔ NGÁO:
Có hứng thú với việc hoặc sự vật không bình thường và quái đản.
-
Danh từ
-
1
비정상적이고 괴상한 일이나 사물에 흥미를 느끼는 것.
1
TÍNH CHẤT LẬP DỊ, TÍNH CHẤT NGỔ NGÁO:
Sự cảm thấy hứng thú với công việc hoặc sự vật không bình thường hoặc quái đản.
-
-
1
요금이나 물건값을 제값보다 비싸게 주어 손해를 보다.
1
(ĐỘI GÁO), MUA HỚ GIÁ, MUA GIÁ CẮT CỔ:
Bị thiệt do trả chi phí hay giá món hàng đắt hơn giá thực.
-
-
1
많은 사람이 갑자기 조용해지거나 분위기가 심각해지는 모양.
1
(NHƯ GIỘI NƯỚC LÊN) DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Hình ảnh nhiều người bỗng dưng trở nên im lặng hay bầu không khí trở nên nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
조롱박이나 둥근 박을 반으로 쪼개서 만든 작은 바가지.
1
PYOJUBAK; CÁI GÁO HỒ LÔ, CÁI GÁO BẦU NẬM:
Gáo nhỏ được làm bằng cách chẻ nửa quả bầu tròn hoặc bầu nậm.
-
-
1
요금이나 물건값을 제값보다 비싸게 주어 손해를 보게 하다.
1
(BỊ CHỤP GÁO) BỊ BÁN GIÁ CẮT CỔ, BỊ MUA HỚ:
Bị làm cho thiệt do phải trả chi phí hay giá món hàng đắt hơn giá thực.
-
Danh từ
-
1
길쭉하고 가운데가 잘록한 모양의 박이 열리는 넝쿨 식물이나 그 열매.
1
TRÁI BẦU HỒ LÔ, DÂY BẦU HỒ LÔ:
Loài thực vật dây leo ra quả bầu có hình dài và ở giữa thắt vào hoặc quả cây đó.
-
2
길쭉하고 가운데가 잘록한 모양의 박으로 만든 바가지.
2
GÁO BẦU HỒ LÔ:
Gáo làm bằng trái bầu có hình dáng dài và ở giữa thắt lại.
-
Danh từ
-
1
박을 가르지 않고 윗부분만 동그랗게 도려내어 그 속을 파낸 바가지.
1
DWIUNGBAK; CÁI BẦU ĐỰNG NƯỚC, GÁO LÀM TỪ QUẢ BẦU:
Cái gáo hay cái bầu được làm bằng cách không chẻ quả bầu ra mà chỉ cắt một miếng tròn phần trên của quả bầu, bỏ ruột đi.
🌟
GÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
바가지로 만든 탈.
1.
MẶT NẠ GÁO (BÍ NGÔ ...):
Mặt nạ làm bằng cái gáo.
-
2.
(속된 말로) 탈.
2.
MẶT NẠ:
(cách nói thông tục) mặt nạ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
박을 반으로 쪼개거나 플라스틱 등으로 이와 비슷하게 만들어 액체, 곡물, 가루 등을 푸거나 담는 데 쓰는 둥근 모양의 그릇.
1.
CÁI GÁO, CÁI BẦU:
Đồ đựng hình tròn dùng để chứa chất lỏng, ngũ cốc hay bột được làm bằng vỏ quả bầu khô cắt nửa hay bằng nhựa.
-
2.
액체, 곡물, 가루 등을 바가지에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
GÁO, BẦU:
Đơn vị đo lượng chất lỏng, ngũ cốc, bột… đựng trong gáo.
-
3.
제값보다 훨씬 비싼 요금이나 물건값.
3.
BAGAJI; PHÍ ĐẮT ĐỎ, GIÁ CẮT CỔ:
Cước phí hay giá cả đắt hơn giá thực rất nhiều.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4.
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불어오다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Danh từ
-
1.
속은 나물로 먹고 겉은 반으로 쪼개어 바가지를 만드는, 덩굴에 열리는 크고 둥근 열매.
1.
QUẢ BẦU TRÒN:
Quả to và tròn, được kết trái trên giàn dây leo, ăn phần lõi bên trong còn phần bên ngoài cắt đôi để làm gáo múc nước.
-
Danh từ
-
1.
박을 가르지 않고 윗부분만 동그랗게 도려내어 그 속을 파낸 바가지.
1.
DWIUNGBAK; CÁI BẦU ĐỰNG NƯỚC, GÁO LÀM TỪ QUẢ BẦU:
Cái gáo hay cái bầu được làm bằng cách không chẻ quả bầu ra mà chỉ cắt một miếng tròn phần trên của quả bầu, bỏ ruột đi.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
Danh từ
-
1.
물을 푸고 담는 데 쓰는 바가지.
1.
GÁO NƯỚC:
Cái gáo dùng để múc và đựng nước.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불어오다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동.
1.
SỰ NGẠO MẠN:
Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍게 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÁO LẾU:
Hình ảnh thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있는 모양.
4.
MỘT CÁCH BÁM VÍU, MỘT CÁCH VƯỚNG VÍU:
Hình ảnh bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.