🔍
Search:
HỒ
🌟
HỒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
땅으로 둘러싸인 큰 못.
1
HỒ:
Ao lớn được bao bọc bởi đất.
-
☆
Danh từ
-
1
정신의 바탕이나 본질.
1
HỒN:
Nền tảng hay bản chất của tinh thần.
-
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
(cách nói nhấn mạnh) Thứ được cho rang ở trong cơ thể người và điều khiển cơ thể và tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
Cái được cho là chi phối tinh thần và thể xác, có trong cơ thể của con người.
-
Phụ tố
-
1
'남편의'의 뜻을 나타내는 접두사.
1
CHỒNG:
Tiền tố thể hiện nghĩa 'thuộc chồng'.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 말이나 태도가 정확하게 무엇을 뜻하는지 분명하지 않다.
1
MƠ HỒ:
Lời nói hay thái độ nào đó không biết được một cách chính xác là có nghĩa gì .
-
Danh từ
-
1
알을 낳을 때가 되면 태어난 강으로 거슬러 올라가는 바닷물고기.
1
CÁ HỒI:
Loài cá biển lội ngược về dòng sông nơi chúng đã sinh ra lúc sắp đẻ trứng.
-
Động từ
-
1
질문이나 편지 등에 대하여 편지나 전화 등으로 답을 하다.
1
HỒI ÂM:
Trả lời bằng thư hay điện thoại đối với thư hay điện thoại.
-
☆
Phó từ
-
1
앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안한 모양.
1
HỒI HỘP:
Dáng vẻ bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.
-
Danh từ
-
1
농사에 쓰기 위해 흘러가지 못하게 막아 놓은 물. 또는 거기에서 흘러내리는 물.
1
NƯỚC HỒ:
Nước được chặn không cho chảy ra để dùng cho việc nông. Hoặc nước chảy ra từ đó.
-
-
1
정신을 잃을 정도로 매우 놀라다.
1
HẾT HỒN:
Rất ngạc nhiên tới mức mất hết tinh thần.
-
-
1
정신이 없어 멍하다.
1
MẤT HỒN:
Ngẩn ngơ không còn tinh thần.
-
-
1
호된 시련을 당하거나 힘든 시간을 참고 견디느라 아주 힘이 들다.
1
MẤT HỒN:
Chịu khổ luyện hay vất vả chịu đựng cho qua thời gian khó nhọc.
-
Danh từ
-
1
억울하게 죽어서 한을 품은 귀신.
1
OAN HỒN:
Hồn ma ôm hận vì chết một cách oan khuất.
-
-
1
뜻밖의 일 등으로 정신을 못 차리다.
1
MẤT HỒN:
Không tỉnh táo được vì việc bất ngờ xảy ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
시간을 나타내는 기계.
1
ĐỒNG HỒ:
Loại máy chỉ thời gian.
-
Tính từ
-
1
앞으로 닥칠 일이 걱정되어 마음이 초조하고 불안하다.
1
HỒI HỘP:
Bất an và lòng hồi hộp vì lo lắng việc sắp gặp phải.
-
Tính từ
-
1
밝고 연하게 붉다.
1
ĐỎ HỒNG:
Đỏ nhạt và sáng.
-
Động từ
-
1
남편이 될 사람을 구해 결혼을 시키다.
1
GẢ CHỒNG:
Tìm người sẽ trở thành chồng và cho kết hôn.
🌟
HỒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
낮은 지대의 땅이나 저수지, 바다 등에 돌이나 흙 등을 메워 만든 땅.
1.
VÙNG ĐẤT SAN LẤP, MẶT BẰNG SAN LẤP:
Đất tạo ra bằng cách làm đầy biển, hồ hay vùng đất trũng bằng đá hay đất v.v ...
-
2.
쓰레기나 폐기물 등을 모아서 묻는 낮은 지대의 땅.
2.
BÃI CHÔN LẤP:
Đất ở vùng thấp, được tập trung và chôn chất phế thải hay rác thải.
-
Động từ
-
1.
낮은 지대의 땅이나 저수지, 바다 등을 돌이나 흙 등으로 메우다.
1.
SAN LẤP, LẤP:
Lấp biển, hồ hay vùng đất trũng bằng đất hay đá...
-
2.
쓰레기나 폐기물을 모아서 묻다.
2.
CHÔN LẤP:
Tập trung và chôn rác hay chất phế thải.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음과 몸.
1.
THỂ XÁC VÀ TÂM HỒN:
Cơ thể và tâm hồn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
옷 등을 꿰매거나 만드는 데 쓰는, 쇠로 된 가늘고 끝이 뾰족한 물건.
1.
KIM:
Vật mảnh bằng sắt và phần cuối nhọn, dùng vào việc may hay khâu quần áo...
-
2.
시계나 저울 등에서 눈금을 가리키는 가늘고 긴 물건.
2.
CÁI KIM:
Vật mảnh và dài chỉ khắc trong đồng hồ hay cân...
-
3.
뜨개질을 할 때 실을 감아 엮는 가늘고 긴 막대.
3.
QUE ĐAN, KIM ĐAN, KIM MÓC:
Que mảnh và dài, cuốn và thắt chỉ khi đan.
-
4.
주사약이나 바람을 넣기 위하여 액체나 바람이 속으로 통하게 만든, 끝이 뾰족하고 가는 물건.
4.
CÁI KIM TIÊM:
Vật mảnh và có đầu nhọn, làm cho chất lỏng hay hơi thông vào trong để đưa thuốc tiêm hay hơi vào.
-
Danh từ
-
1.
초 이하의 시간까지 정확하게 재는 데 쓰는 시계.
1.
ĐỒNG HỒ GIÂY:
Đồng hồ dùng vào việc đo đếm thời gian một cách chính xác đến dưới một giây.
-
Động từ
-
1.
남자를 결혼시켜 다른 사람의 남편이 되게 하다.
1.
CHO LẤY VỢ, CHO CƯỚI VỢ:
Khiến cho nam giới kết hôn và trở thành chồng của người khác.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람의 혼령.
1.
LINH HỒN, HỒN:
Linh hồn của người đã chết.
-
2.
죽은 사람의 혼령이 살아 있을 때의 모습으로 나타난 것.
2.
HỒN MA:
Việc linh hồn của người đã chết hiện lên với hình ảnh như khi còn sống.
-
3.
이름만 있고 실제로는 없는 것.
3.
MA:
Cái chỉ có tên mà không có trong thực tế.
-
Động từ
-
1.
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려주다.
1.
TRẢ LẠI:
Không xử lí và trả lại hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên.
-
Danh từ
-
1.
위의 옆이나 뒤에 있으며 주로 오래된 적혈구나 혈소판을 파괴하고 백혈구를 만드는 기능을 하는 기관.
1.
LÁCH:
Cơ quan ở bên cạnh hoặc sau dạ dày chủ yếu thực hiện chức năng tạo bạch cầu và phá hủy hồng cầu hoặc tiểu huyết cầu đã già.
-
Danh từ
-
1.
호수를 둘러싼 가장자리.
1.
BỜ HỒ, VEN HỒ:
Bờ rìa bao quanh hồ.
-
Phó từ
-
1.
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 조마조마한 마음으로.
1.
MỘT CÁCH THẤP THỎM, MỘT CÁCH NHẤP NHỔM:
Với tâm trạng bồn chồn vì ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng.
-
Danh từ
-
1.
식구 수가 적은 가족.
1.
GIA ĐÌNH NHỎ:
Gia đình có số thành viên ít.
-
2.
부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족.
2.
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN:
Gia đình được tạo nên bởi hai vợ chồng và con cái chưa kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
한 남편에게 한 아내가 있음.
1.
MỘT VỢ MỘT CHỒNG:
Một người chồng có một người vợ.
-
Danh từ
-
1.
아내를 아끼고 사랑하는 남편.
1.
NGƯỜI CHIỀU VỢ:
Người chồng yêu quý vợ.
-
☆
Tính từ
-
1.
탁하고 흐릿하게 희다.
1.
TRẮNG XOÁ:
Trắng đục một cách mờ ảo.
-
2.
춥거나 무서워서 얼굴이 핏기가 없이 아주 희다.
2.
TÁI XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng nhợt không chút sắc hồng.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XÓA:
Rất nhiều.
-
4.
(비유적으로) 쑥스럽고 미안하여 어색한 상태에 있다.
4.
TRẮNG BỆCH:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào trạng thái lúng túng vì ngượng ngùng và có lỗi.
-
☆
Động từ
-
1.
집 등의 건축물이나 쌓아 놓은 물건을 무너뜨리다.
1.
PHÁ VỠ, PHÁ SẬP:
Làm sụp đổ những công trình như nhà cửa hay đồ vật chồng chất.
-
2.
저장해 둔 물건을 꺼내 쓰다.
2.
KHUI RA DÙNG, LẤY RA DÙNG:
Lấy đồ cất giữ ra dùng.
-
3.
액수가 큰 돈을 써서 그 액수를 유지하지 못하게 되다.
3.
PHÁ RA DÙNG:
Dùng tiền mệnh giá lớn nên không thể duy trì được mệnh giá đó nữa.
-
☆
Phó từ
-
1.
소름이 돋을 정도로 약간 차가운 느낌이 계속 드는 모양.
1.
MỘT CÁCH NỔI GAI ỐC:
Hình ảnh liên tục có cảm giác hơi lạnh đến mức nổi da gà.
-
2.
일이 잘 안될까 봐 무서워서 소름이 돋을 정도로 마음이 조마조마한 모양.
2.
MỘT CÁCH SỞN GAI ỐC, MỘT CÁCH SỞN TÓC GÁY, MỘT CÁCH RỢN TÓC GÁY:
Hình ảnh trong lòng hồi hộp đến mức nổi da gà vì sợ việc không thành.
-
Danh từ
-
1.
사실보다 지나치게 부풀려서 생각하고 그것을 사실로 믿어 버리는 증상.
1.
CHỨNG HOANG TƯỞNG:
Chứng thổi phồng quá mức sự thật rồi suy nghĩ và tin điều đó như sự thật.
-
Danh từ
-
1.
사실에 비해 지나치게 부풀려 나타내는 것.
1.
TÍNH PHÓNG ĐẠI, TÍNH CƯỜNG ĐIỆU HÓA, TÍNH THỔI PHỒNG:
Sự thổi phồng quá tốt hoặc quá to tát so với sự thật.
-
☆☆
Động từ
-
1.
자신의 몸이나 몸의 일부, 다른 사람을 일어나게 하다.
1.
NHẤC LÊN, ĐỠ DẬY:
Làm cho cơ thể hay một phần cơ thể của mình, người khác ngồi (đứng) dậy.
-
2.
무엇을 시작하거나 잘되어 번성하게 만들다.
2.
VỰC DẬY:
Bắt đầu cái gì đó hoặc làm cho trở nên tốt đẹp và phồn thịnh.
-
3.
어떤 힘으로 어떤 현상을 만들어 내다.
3.
GÂY NÊN:
Tạo ra hiện tượng nào đó bằng sức mạnh nào đó.
-
4.
어떤 사건이나 일 등을 벌이거나 터뜨리다.
4.
GÂY RA, LÀM BUNG RA:
Làm xảy ra hoặc làm nổ ra sự kiện hay việc nào đó.
-
5.
병이나 몸의 이상을 알리는 어떤 증상이 나타나다.
5.
BÁO ĐỘNG, BÁO HIỆU:
Triệu chứng nào đó cho biết bệnh tật hoặc sự bất thường của cơ thể xuất hiện.
-
6.
심리적인 현상, 감정 등을 생기게 하다.
6.
DẪN ĐẾN:
Làm xảy ra hiện tượng tâm lí, tình cảm...
-
7.
고장 등이 생기다.
7.
BỊ (HỎNG HÓC, HƯ HẠI):
Sự hỏng hóc… phát sinh.