🔍
Search:
IN
🌟
IN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
자동차, 휴대 전화, 시계 등에 필요한 전기를 공급하는 장치.
1
PIN:
Thiết bị cung cấp điện cần thiết cho ô tô, điện thoại di động, đồng hồ v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질.
1
VINYL:
Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.
-
Động từ
-
1
글이 인쇄되어 나오다. 또는 글을 인쇄하여 내다.
1
IN ẤN:
Chữ được in ra. Hoặc in ra chữ
-
Động từ
-
1
남의 말을 듣는 대로 믿다.
1
CẢ TIN:
Tin theo những gì nghe được từ lời của người khác.
-
-
1
남이 모르는 사실이나 비밀이 알려지다.
1
LỘ TIN:
Bí mật hay sự thật mà người khác không biết bị lộ.
-
☆
Danh từ
-
1
커피나 찻잎 등에 들어 있고 신경을 흥분시키며 많이 먹으면 중독이 되는, 쓴맛이 나는 무색 고체.
1
CAFÊIN:
Chất rắn không màu có vị đắng, có trong cà phê hay lá trà, gây hưng phấn thần kinh, nếu ăn nhiều sẽ gây nghiện.
-
Danh từ
-
1
인쇄기나 프린터 등을 이용하여 만든 인쇄물.
1
BẢN IN:
Ấn bản được tạo ra bằng cách dùng thiết bị in hay máy in...
-
Danh từ
-
1
남아메리카 대륙의 동부에 있는 나라. 남아메리카에서 가장 면적이 넓고 목축업이 발달했으며, 주요 생산물로는 커피, 목화 등이 있다. 주요 언어는 포르투갈어이고 수도는 브라질리아이다.
1
BRAXIN:
Quốc gia nằm ở phía Đông của đại lục Nam Mỹ, diện tích lớn nhất ở Nam Mỹ, ngành chăn nuôi gia súc phát triển, sản phẩm sản xuất chủ yếu là cà phê, bông sợi, ngôn ngữ chính là tiếng Bồ Đào Nha và thủ đô là Brasília.
-
Danh từ
-
1
피 속에 포함되어 있는 당을 조절하는 호르몬.
1
ISULIN:
Hóc môn điều tiết lượng đường có trong máu.
-
☆
Danh từ
-
1
회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에 있는 식당.
1
CĂN TIN:
Nhà hàng bên trong các tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện, nhà ga.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
멀리 떨어져 있거나 자주 만나지 않는 사람의 사정이나 상황을 알리는 말이나 글.
1
TIN TỨC:
Lời nói hoặc văn bản cho biết sự tình hay tình trạng của người ở cách xa hoặc không thường xuyên gặp.
-
Động từ
-
1
세상에 나오다.
1
SINH RA:
Xuất hiện ở trên đời.
-
Danh từ
-
1
회사, 병원, 역과 같이 큰 건물이나 시설 안에서 식료품이나 생활용품을 파는 작은 가게.
1
CĂN TIN:
Cửa hàng nhỏ bán đồ dùng sinh hoạt hay thực phẩm bên trong tòa nhà lớn như công ty, bệnh viện hay nhà ga.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자 학생.
1
NỮ SINH:
Học sinh nữ.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 군인이나 군대.
1
BINH SĨ:
(ngày xưa) Quân nhân hay quân đội.
-
Động từ
-
1
정보를 제공하다.
1
BÁO TIN:
Cung cấp thông tin.
-
Động từ
-
1
아이를 낳다.
1
SINH ĐẺ:
Đẻ ra em bé.
-
Danh từ
-
1
가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
1
ĐÈN PIN:
Đèn điện nhỏ có thể mang theo người, sử dụng điện để bật sáng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한국의 경기도 중서부, 서해에 접해 있는 광역시. 서울의 외항으로 옛부터 외국의 문물을 받아들이는 중요한 관문이었다.
1
INCHEON:
Là thành phố tiếp giáp với biển Tây, thuộc miền trung phía tây tỉnh Gyeonggi của Hàn Quốc. Là cảng quốc tế của thủ đô Seoul. Từ xa xưa, nơi đây đã là cửa khẩu quan trọng tiếp nhận nền văn hóa văn minh nước ngoài.
-
Danh từ
-
1
아시아 서남부의 페르시아만에 있는 섬나라. 여덟 개의 섬으로 이루어져 있으며, 주요 생산물로는 석유가 있다. 공용어는 아랍어와 영어이고 수도는 마나마이다.
1
BAHRAIN:
Quốc đảo ở vịnh Pecxich thuộc khu vực Tây Nam Á, được hình thành bởi 8 hòn đảo, sản vật chủ yếu là dầu mỏ, Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập, tiếng Anh và thủ đô là Manama.
🌟
IN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
집안의 살림살이.
1.
SINH HOẠT GIA ĐÌNH, TỀ GIA NỘI TRỢ:
Cuộc sống sinh hoạt trong nhà.
-
-
1.
태어난 이후로.
1.
TỪ CHA SINH MẸ ĐẺ, TỪ KHI CHÀO ĐỜI:
Từ sau khi được sinh ra.
-
Động từ
-
1.
원서나 신청서를 내다.
1.
ĐĂNG KÍ:
Nộp đơn hoặc đơn xin.
-
-
1.
매우 놀라거나 좋아하다.
1.
(MIỆNG MỞ HÁ HỐC), HÁ NGOÁC MỒM, HÁ HỐC MỒM:
Rất vui hoặc kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이 끝난 뒤에 생기는 사고나 걱정할 만한 일.
1.
VẤN ĐỀ VỀ SAU:
Tai nạn hay vấn đề đáng lo lắng phát sinh sau khi sự việc kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
얼린 명태.
1.
CÁ MINH THÁI ĐÔNG LẠNH:
Cá minh thái đông lạnh.
-
Động từ
-
1.
놀라거나 무서워서 눈이 크고 둥그렇게 되다.
1.
TRỞ NÊN TRỢN TRÒN, TRỞ NÊN TRÒN XOE:
Mắt trở nên tròn và to vì sợ hay kinh ngạc.
-
-
1.
믿음을 잃고 미움을 받게 되다.
1.
RA KHỎI TẦM NHÌN:
Đánh mất niềm tin và nhận sự ghét bỏ.
-
Danh từ
-
1.
기쁘고 반가운 소식.
1.
TIN MỪNG, TIN VUI:
Tin tức vui vẻ và phấn khởi.
-
Danh từ
-
1.
자기가 낳은 자식.
1.
CON ĐẺ:
Con cái mà mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
마찰된 물체가 띠는 약한 전기.
1.
TĨNH ĐIỆN:
Dòng điện yếu phát sinh do vật thể bị ma sát.
-
Động từ
-
1.
남에게 구걸하여 얻어먹다.
1.
XIN ĂN, ĂN XIN:
Xin xỏ người khác để ăn.
-
Danh từ
-
1.
이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무.
1.
JINDALLE, CÂY HOA ĐỖ QUYÊN:
Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá.
-
Danh từ
-
1.
이전에 죄를 지어 형벌은 받은 경력.
1.
TIỀN ÁN:
Kinh nghiệm từng phạm tội và bị nhận hình phạt trước đây.
-
Danh từ
-
1.
시간과 장소를 정해 남몰래 만나는 일.
1.
CUỘC HẸN HÒ:
Việc định ra thời gian và địa điểm rồi bí mật gặp gỡ.
-
2.
두 개의 인공위성이나 우주선이 우주 공간에서 만나는 일.
2.
RENDEZVOUS, CUỘC GẶP GỠ (QUÂN SỰ):
Việc hai vệ tinh nhân tạo hay tàu vũ trụ gặp nhau trong không gian vũ trụ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
Danh từ
-
1.
정신적 흥분을 가라앉히는 약.
1.
THUỐC AN THẦN, THUỐC ỔN ĐỊNH TINH THẦN:
Thuốc làm lắng dịu sự hưng phấn tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1.
뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈.
1.
TIỀN DỰ PHÒNG:
Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.
-
-
1.
의욕이 강하게 생기다.
1.
THẮP NGỌN LỬA LÒNG:
Ham muốn nảy sinh một cách mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나.
1.
HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI:
Một trong ba tôn giáo lớn của thế giới, do nhà tiên tri Mô-ha- mét sáng lập vào đầu thế kỷ 7 ở bán đảo Ả Rập, thờ vị thần duy nhất là Thánh Allah và lấy kinh Koran làm giáo lý kinh điển.