🌟 인천 (仁川)

☆☆☆   Danh từ  

1. 한국의 경기도 중서부, 서해에 접해 있는 광역시. 서울의 외항으로 옛부터 외국의 문물을 받아들이는 중요한 관문이었다.

1. INCHEON: Là thành phố tiếp giáp với biển Tây, thuộc miền trung phía tây tỉnh Gyeonggi của Hàn Quốc. Là cảng quốc tế của thủ đô Seoul. Từ xa xưa, nơi đây đã là cửa khẩu quan trọng tiếp nhận nền văn hóa văn minh nước ngoài.


인천: Incheon,インチョン【仁川】,Incheon,Incheon,مدينة إنتشون,Иньчонь,Incheon,อินช็อน,Incheon,Инчхон,仁川,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인천 (인천)
📚 thể loại: Khu vực  

🗣️ 인천 (仁川) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78)