🔍
Search:
KHỦNG
🌟
KHỦNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
폭력을 사용하여 상대를 해치거나 공포를 느끼게 하는 행위.
1
SỰ KHỦNG BỐ:
Hành vi sử dụng bạo lực rồi gây hại hoặc làm cho đối phương cảm thấy kinh hãi.
-
Danh từ
-
1
정치적인 목적을 이루기 위해 계획적으로 폭력을 쓰는 사람.
1
KẺ KHỦNG BỐ:
Người dùng bạo lực một cách có kế hoạch để đạt được mục đích chính trị.
-
☆
Danh từ
-
1
아주 오래 전에 땅 위에서 살다가 지금은 없어진, 몸이 아주 큰 동물.
1
KHỦNG LONG:
Động vật có thân hình rất to sống trên trái đất vào thời rất xa xưa và ngày nay đã không còn nữa.
-
2
(비유적으로) 규모가 매우 큰 것.
2
KHỦNG:
(cách nói ẩn dụ) Thứ có quy mô rất lớn.
-
☆☆
Tính từ
-
1
양이 아주 많거나 정도가 아주 심하다.
1
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP:
Lượng rất nhiều hay mức độ rất nghiêm trọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
위험한 고비. 위험해서 아슬아슬한 순간.
1
NGUY CƠ, KHỦNG HOẢNG:
Đỉnh điểm nguy hiểm. Thời điểm khó khăn và nguy hiểm.
-
Tính từ
-
1
놀라거나 두려워할 만하다.
1
KHỦNG KHIẾP, KINH KHỦNG:
Đáng sợ hoặc ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만한 데가 있다.
1
DỮ DỘI:
Trông quá mức nên có phần đáng ngạc nhiên.
-
2
보기 힘들 정도로 무서운 데가 있다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Có phần đáng sợ đến mức khó nhìn.
-
3
다른 사람을 위하거나 생각하는 마음이 더할 수 없이 크고 대단하다.
3
BAO LA:
Lòng nghĩ đến hay vì người khác hết sức to lớn và dữ dội.
-
Tính từ
-
1
매우 엄청나고 대단하다.
1
TO LỚN, KHỦNG KHIẾP, DỮ DỘI:
Rất dữ dội và to lớn.
-
Danh từ
-
2
극도로 놀랍고 두려워서 불안한 상태.
2
SỰ HOẢNG LOẠN:
Trạng thái bất an do ngạc nhiên và sợ sệt cực độ.
-
1
상품의 생산과 소비의 균형이 깨져 실업률이 높아지고 화폐의 가치가 떨어져 물가 상승이 극심해지는 어려운 경제 상황.
1
SỰ KHỦNG HOẢNG:
Tình hình kinh tế khó khăn do mất cân bằng giữa sản xuất và tiêu dùng sản phẩm nên tỉ lệ thất nghiệp tăng cao và giá trị đồng tiền sụt giảm nên vật giá leo thang cực độ.
-
Tính từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나다.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Quá lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
Phó từ
-
1
놀랄 만큼 매우 대단하거나 엄청나게.
1
HẾT SỨC, VÔ CÙNG, KHỦNG KHIẾP:
Một cách rất lớn lao và dữ dội đến mức ngạc nhiên.
-
☆
Tính từ
-
1
공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다.
1
RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA:
Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.
-
2
정도나 수준, 능력 등이 매우 심하거나 대단하다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Mức độ, trình độ hay năng lực rất dữ dội hay tuyệt vời.
-
☆
Tính từ
-
1
놀랍도록 몹시 크거나 심하거나 굉장하다.
1
DỮ DỘI, KHỦNG KHIẾP:
Rất lớn, nghiêm trọng hay hoành tráng đến ngạc nhiên.
-
2
두려울 만큼 몹시 대단하다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Rất to lớn đến mức đáng sợ.
-
Danh từ
-
1
정치적인 목적을 이루기 위해 조직적, 집단적으로 폭력을 쓰는 일. 또는 폭력을 이용해서 정치적인 목적을 이루려는 사상이나 주의.
1
SỰ KHỦNG BỐ, CHỦ NGHĨA KHỦNG BỐ:
Việc dùng bạo lực mang tính tập thể, có tổ chức để đạt mục đích chính trị. Hoặc chủ nghĩa hay tư tưởng dùng vũ lực mong đạt mục đích chính trị.
-
Danh từ
-
1
세계적으로 일어나는 큰 규모의 경제 공황.
1
CUỘC KHỦNG HOẢNG LỚN, ĐẠI KHỦNG HOẢNG:
Khủng hoảng kinh tế với quy mô lớn diễn ra trên khắp thế giới.
-
☆
Phó từ
-
1
양이나 정도가 아주 지나치게.
1
MỘT CÁCH GHÊ GỚM, MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP:
Lượng hay mức độ rất thái quá.
-
☆
Danh từ
-
1
사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.
1
SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ:
Tình trạng hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và đồng lương giảm xuống, sản xuất bị thu hẹp đồng thời thất nghiệp tăng lên.
-
☆
Danh từ
-
1
사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.
1
SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ:
Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿 가운데서 가장 나쁨.
1
SỰ XẤU NHẤT, SỰ TỒI TỆ NHẤT, SỰ KINH KHỦNG NHẤT:
Sự xấu xa nhất trong nhiều thứ.
-
☆
Tính từ
-
1
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만하다.
1
KINH KHỦNG, KHỦNG KHIẾP:
Trông có vẻ quá mức và đáng ngạc nhiên.
-
2
보기 힘들 정도로 무섭다.
2
GHÊ RỢN:
Tấm lòng vì người khác hoặc nghĩ cho người khác vô cùng rộng lớn và bao la.
-
3
다른 사람을 위하거나 생각하는 마음이 더할 수 없이 크고 대단하다.
3
BAO LA, LỚN LAO:
Tấm lòng vì người khác hoặc tấm lòng suy nghĩ cho người khác bao la và vĩ đại không thể hơn được nữa.
🌟
KHỦNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사납고 맹렬한 기세.
1.
SỰ HUNG HÃN, SỰ HĂNG SỨC:
Khí thế thật khủng khiếp và dự tợn.
-
Tính từ
-
1.
엉뚱한 욕심을 품고 깜찍하게 분수에 넘치는 짓을 하려는 태도가 있다.
1.
XẢO QUYỆT, TINH QUÁI:
Mang lòng tham lam vô lý và có thái độ định làm điều khủng khiếp ngoài phận sự.
-
2.
보기와 다르게 실속이 있다.
2.
THÂM ĐỘC:
Có tâm địa khác với dáng vẻ.
-
Danh từ
-
1.
비참하고 끔찍한 일.
1.
THẢM KỊCH:
Việc bi thảm và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 비참한 모습이나 상황.
1.
THẢM CẢNH, CẢNH TƯỢNG KINH HOÀNG, CẢNH TƯỢNG THƯƠNG TÂM:
Hình ảnh hay tình huống bi thảm và khủng khiếp.
-
Tính từ
-
1.
매우 비참하고 끔찍하다.
1.
THẢM KHỐC, TÀN BẠO, KINH HOÀNG:
Vô cùng bi thảm và khủng khiếp.
-
☆
Tính từ
-
1.
보거나 만지기에 소름이 끼칠 정도로 끔찍하고 흉하다.
1.
GHÊ RỢN:
Xấu xí và khủng khiếp đến mức ghê rợn khi nhìn hay chạm vào.
-
2.
하는 행동이 뻔뻔하여 거슬리는 데가 있다.
2.
RÙNG MÌNH, SỞN GAI ỐC:
Hành động có phần trơ trẽn, chướng tai gai mắt.
-
Danh từ
-
1.
자연재해, 전쟁, 불경기 등의 위기가 닥치기 전에 미리 막거나 그런 일이 일어났을 때 알맞은 대책을 마련하는 일.
1.
SỰ QUẢN LÝ NGUY CƠ, SỰ TẦM SOÁT NGUY CƠ:
Việc ngăn chặn trước khi nguy cơ như là thiên tai, chiến tranh, khủng hoảng kinh tế ập đến hay cách đối phó phù hợp khi xảy ra những việc như vậy.
-
Phó từ
-
1.
매우 끔찍하고 비참하게.
1.
MỘT CÁCH BI THẢM, MỘT CÁCH THÊ THẢM:
Một cách rất khủng khiếp và bi thảm.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 비참한 광경.
1.
THẢM CẢNH:
Quang cảnh khủng khiếp và bi thảm.
-
-
1.
너무 끔찍스러워 몸이 오싹해지다.
1.
SỢ SỞN GAI ỐC:
Nổi hết da gà vì quá khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍함.
1.
SỰ BI THẢM:
Sự đau buồn và khủng khiếp đến độ không thể chịu được.
-
☆
Tính từ
-
1.
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다.
1.
BI THẢM:
Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖에 일어난 비참하고 끔찍한 재앙이나 사고.
1.
THẢM HỌA:
Tai ương hay tai nạn bi thảm và khủng khiếp xảy ra ngoài ý muốn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
매매나 거래에 나타나는 호황, 불황과 같이 경제 분야에 관련되어 나타나는 상황.
1.
TÌNH HÌNH KINH TẾ, NỀN KINH TẾ:
Tình hình liên quan đến lĩnh vực kinh tế như khủng hoảng hay phát triển mạnh, thể hiện qua hoạt động thương mại hoặc các giao dịch.
-
Danh từ
-
1.
매우 비참하고 끔찍함.
1.
SỰ THẢM KHỐC, SỰ TÀN BẠO, SỰ KINH HOÀNG:
Sự vô cùng bi thảm và khủng khiếp.
-
Tính từ
-
1.
하는 행동이 기분 나쁠 만큼 흉하고 거슬리는 데가 있다.
1.
KINH TỞM, GHÊ RỢN:
Hành động có phần ghê gớm và khủng khiếp đến khó chịu.
-
Phó từ
-
1.
소름이 끼칠 정도로 몹시 끔찍하고 흉한 모양.
1.
MỘT CÁCH GHÊ RỢN, MỘT CÁCH KINH TỞM:
Dáng vẻ cực kì khủng khiếp và kinh tởm đến mức sởn gai ốc.
-
Tính từ
-
1.
소름이 끼칠 정도로 몹시 끔찍하고 흉하다.
1.
GHÊ RỢN, KINH TỞM:
Cực kỳ khủng khiếp và kinh tởm đến mức sởn gai ốc.
-
Tính từ
-
1.
몹시 슬프고 끔찍하다.
1.
RÙNG RỢN, KHIẾP HÃI, KHIẾP ĐẢM:
Rất buồn và khủng khiếp.
-
Danh từ
-
1.
끔찍하고 악한 범죄를 저지른 사람.
1.
TỘI PHẠM MAN RỢ, TỘI PHẠM NGUY HIỂM:
Người gây ra tội ác độc và khủng khiếp.