🔍
Search:
LAI
🌟
LAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
옷자락 끝을 안으로 접어 붙이거나 박은 부분.
1
LAI, BIÊN:
Phần gấp vào trong rồi dán lại hay may lại ở cuối mép vải quần áo.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어.
1
TỪ NGOẠI LAI:
Từ vựng được du nhập từ một quốc gia khác và được sử dụng như quốc ngữ.
-
None
-
1
문법에서, 미래의 사건이나 행동, 상태 등을 나타내는 시제.
1
THÌ TƯƠNG LAI:
Trong ngữ pháp, đây là thì diễn tả sự kiện, hành động hay trạng thái... ở tương lai, v.v
-
Danh từ
-
1
호적이나 국적, 학적 등이 문서에 기록되어 있지 않음.
1
KHÔNG LAI LỊCH:
Việc hộ khẩu, quốc tịch, hay học thức không được ghi chép trong văn bản.
-
Danh từ
-
1
다른 나라에서 들어온 씨나 품종.
1
CHỦNG NGOẠI LAI:
Giống hay hạt thực vật được du nhập từ nước ngoài vào.
-
None
-
1
기업이나 정부에서 국제적인 거래를 통해 벌어들인 돈과 나간 돈.
1
CÁN CÂN VÃNG LAI:
Tiền thu và chi thông qua giao dịch quốc tế của chính phủ hoặc doanh nghiệp.
-
Danh từ
-
1
혈통이 다른 인종이나 종족 사이에서 태어난 아이.
1
CON LAI, TRẺ LAI:
Đứa trẻ được sinh ra giữa chủng người hay chủng tộc có huyết thống khác nhau.
-
Danh từ
-
1
딸의 남편으로 삼을 만한 사람.
1
CON RỂ TƯƠNG LAI:
Người đáng xem như chồng của con gái.
-
Danh từ
-
1
다른 나라에서 들어온 문화.
1
VĂN HÓA NGOẠI LAI:
Văn hóa được du nhập từ một quốc gia khác.
-
-
1
결혼하기로 정하다.
1
HỨA HẸN TƯƠNG LAI:
Quyết định kết hôn.
-
Danh từ
-
1
어떠한 사실이나 사건을 증명하거나 증거가 되는 표.
1
BIÊN LAI, CHỨNG TỪ:
Tờ giấy trở thành chứng cớ hay chứng minh sự kiện hoặc sự thật nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다가올 앞날.
1
TƯƠNG LAI:
Ngày tháng sau này mà sẽ tới.
-
2
앞으로의 가능성이나 전망.
2
TƯƠNG LAI:
Triển vọng hay khả năng sau này.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 올 때.
1
TƯƠNG LAI:
Lúc sẽ đến sau này.
-
2
문법에서, 말하는 순간이나 어떤 기준이 되는 때보다 나중에 일어난 사건이나 행동, 상태를 나타내는 것.
2
TƯƠNG LAI:
Sự thể hiện sự kiện, hành động hay trạng thái xảy ra sau khoảnh khắc nói hay thời điểm chuẩn nào đó trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1
개인의 평소 행실이나 직업 등과 같은 정보.
1
LAI LỊCH, THÂN THẾ:
Thông tin cá nhân giống như nghề nghiệp hoặc hoạt động thường ngày của cá nhân.
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 대상이 나타났다 사라졌다 하다.
1
LẢNG VẢNG, LAI VÃNG:
Đối tượng hay hiện tượng nào đó xuất hiện rồi lại biến mất.
-
None
-
1
문법에서, 미래의 동작이 막 끝나서 그 결과가 나타나 있을 것임을 표현하는 시제.
1
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH:
Trong ngữ pháp đây là thì diễn tả hành động trong tương lai vừa kết thúc thì kết quả đó xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
종이 다른 두 동물 사이에서 태어난 동물.
1
CON VẬT LAI TẠO:
Động vật được sinh ra từ hai loài động vật khác nhau.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 서로 다른 인종 사이에서 태어난 사람.
2
CON LAI:
(cách nói xem thường) Người được sinh ra từ những người khác nhau về mặt nhân chủng.
-
Danh từ
-
1
불교에서, 죽은 뒤에 다시 태어나 산다고 하는 세상.
1
KIẾP SAU, KIẾP LAI SINH:
Thế giới mà con người được tái sinh sau khi chết, trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1
똥을 먹는 개. 또는 여러 종류가 섞인 잡종 개.
1
CHÓ ĂN CỨT, CHÓ LAI TẠP:
Chó ăn cứt. Hoặc chó tạp chủng được lai nhiều giống.
-
Danh từ
-
1
은행에 돈을 맡긴 사람이 은행에 요구하면 언제든지 맡긴 돈을 받을 수 있는 것.
1
SỰ VÃNG LAI, SỰ LƯU ĐỘNG:
Việc người gửi tiền ở ngân hàng có thể rút tiền đã gửi bất cứ lúc nào nếu có yêu cầu với ngân hàng.
🌟
LAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
미래의 일에 대해 불필요한 걱정을 함. 또는 그 걱정.
1.
SỰ LO HÃO, SỰ LO SỢ VU VƠ, NỖI LO HÃO, NỖI LO VỚ VẨN:
Sự lo lắng không cần thiết về việc trong tương lai. Hoặc nỗi lo lắng đó.
-
Danh từ
-
1.
동식물에서, 다른 계통과 섞이지 않아 유전적으로 순수한 계통. 또는 그런 동식물의 품종.
1.
GIỐNG THUẦN CHỦNG:
Giống loài động thực vật đơn thuần, không lai tạo di truyền với giống loài khác. Hoặc chủng loài động thực vật như vậy.
-
Động từ
-
1.
앞으로의 일을 미리 추측하다.
1.
ĐOÁN TRƯỚC:
Đoán trước việc của tương lai.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아의 말레이반도에 있는 나라. 국제 금융, 중계 무역업이 발달해 있다. 공용어는 말레이어, 중국어, 타밀어, 영어이고 수도는 싱가포르이다.
1.
SINGAPORE:
Quốc gia nằm ở bán đảo Mã Lai của Đông Nam Á, phát triển về tài chính quốc tế, môi giới thương mại, ngôn ngữ chính thức là tiếng Mã lai, tiếng Trung Quốc, tiếng Tamil và tiếng Anh, thủ đô là Singapore.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정.
1.
SỰ LO LẮNG:
Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.
-
Động từ
-
1.
앞으로 있을 일이나 상황을 짐작하다.
1.
DỰ ĐOÁN TRƯỚC, TÍNH TRƯỚC:
Dự đoán tình huống hay việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai.
-
Danh từ
-
1.
오래전부터 전해져 내려오는 어떤 사물의 오랜 역사나 내력.
1.
유서:
Lịch sử hay lai lịch lâu đời của sự vật nào đó được truyền lại từ xa xưa.
-
☆
Phó từ
-
1.
앞으로의 일에 대해 미리 생각하거나 정한 것이 없이.
1.
KHÔNG TOAN TÍNH, KHÔNG DỰ TRÙ, KHÔNG CÂN NHẮC:
Không suy nghĩ hoặc định trước đối với việc tương lai.
-
Tính từ
-
1.
밝고 환하다.
1.
RỰC SÁNG, CHÓI SÁNG, RỰC RỠ:
Sáng tươi.
-
2.
(비유적으로) 미래가 밝거나 희망적이다.
2.
XÁN LẠN, TƯƠI SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai tươi sáng hoặc có hy vọng.
-
vĩ tố
-
1.
사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
1.
ĐÃ:
Vĩ tố thể hiện sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
-
2.
어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 사건의 결과가 현재까지 지속되는 상황을 나타내는 어미.
2.
ĐÃ:
Vĩ tố thể hiện tình huống mà sự kiện nào đó đã hoàn thành trong quá khứ hoặc kết quả của sự kiện đó được tiếp tục đến hiện tại.
-
3.
미래의 일을 그럴 것이라고 단정하여 말할 때 쓰는 어미.
3.
RỒI:
Vĩ tố dùng khi nói đoán định rằng việc tương lai sẽ như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈에 바로 보이는 곳.
1.
TRƯỚC MẮT:
Nơi mắt nhìn thẳng thấy.
-
2.
가까운 미래.
2.
TRƯỚC MẮT:
Tương lai gần.
-
Định từ
-
1.
앞일에 대하여 기대를 가지고 바라는.
1.
MANG TÍNH HI VỌNG:
Kì vọng và mong muốn về việc tương lai.
-
2.
앞으로 잘될 수 있는 가능성이 있는.
2.
CÓ TÍNH KHẢ NĂNG:
Có khả năng có thể tốt đẹp sau này.
-
Danh từ
-
1.
애쓰지 않아도 머지않아 저절로 해결될 문제.
1.
VẤN ĐỀ THỜI GIAN:
Vấn đề sẽ tự được giải quyết tương lai gần mặc dù không cần cố gắng.
-
vĩ tố
-
1.
미래의 일이나 추측을 나타내는 어미.
1.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện sự việc tương lai hay suy đoán.
-
2.
말하는 사람의 의지를 나타내는 어미.
2.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện ý chí của người nói.
-
3.
가능성이나 능력을 나타내는 어미.
3.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện năng lực hay tính khả thi.
-
4.
완곡하게 말하는 태도를 나타내는 어미.
4.
CHẮC LÀ, ĐƯỢC KHÔNG:
Vĩ tố thể hiện thái độ nói quanh co.
-
5.
헤아리거나 따져 보면 그렇게 된다는 뜻을 나타내는 어미.
5.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện nghĩa rằng nếu thử tính toán hay suy xét thì trở nên như thế.
-
Danh từ
-
1.
똥을 먹는 개. 또는 여러 종류가 섞인 잡종 개.
1.
CHÓ ĂN CỨT, CHÓ LAI TẠP:
Chó ăn cứt. Hoặc chó tạp chủng được lai nhiều giống.
-
None
-
1.
어떤 일을 꼭 하겠다는 강한 의지나 계획을 나타내는 표현.
1.
SẼ:
Cấu trúc thể hiện kế hoạch hay ý chí mạnh mẽ rằng nhất định sẽ thực hiện việc nào đó.
-
2.
미래의 일에 대한 듣는 사람의 생각이나 의지 등을 물어보는 표현.
2.
SẼ…?:
Cấu trúc hỏi suy nghĩ hay ý định... của người nghe về việc tương lai.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
남거나 빠진 것이 없이 모두.
1.
HẾT, TẤT CẢ:
Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.
-
2.
행동이나 상태의 정도가 한정된 정도에 거의 가깝게.
2.
GẦN, SẮP, HẦU NHƯ:
Mức độ của hành động hay trạng thái hầu như gần với mức độ hạn định.
-
3.
가벼운 놀람, 감탄, 비꼼 등을 나타내어 ‘의외로’.
3.
NGẠC NHIÊN:
Thể hiện sự hơi bất ngờ, cảm thán, mỉa mai như là 'ngoài tưởng tượng'.
-
4.
아무런 쓸모나 좋을 것 없이.
4.
VÔ DỤNG, VÔ ÍCH:
Một cách vô dụng hoặc một cách xấu tệ.
-
5.
(반어적으로) 이룰 수 없게 된 미래의 일에 쓰여 ‘아주’, ‘완전히’.
5.
COI NHƯ XONG, COI NHƯ HẾT:
(cách nói ngược) Được dùng đối với việc trong tương lai không thể thực hiện được, 'rất, hoàn toàn'.
-
Tính từ
-
1.
물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿하다.
1.
KHÔNG TRONG SUỐT, MỜ, ĐỤC:
Nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.
-
2.
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하지 않다.
2.
KHÔNG MINH BẠCH, NHẬP NHẰNG, MỜ ÁM:
Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... không rõ ràng.
-
3.
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 없게 분명하지 않다.
3.
KHÔNG RÕ RÀNG, MÙ MỊT, MẬP MỜ, TỐI TĂM:
Việc hành động sau này hay triển vọng của tương lai... không rõ ràng một cách không thể đoán trước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1.
미래의 일을 알거나 추측하여 말하는 사람.
1.
NHÀ TIÊN TRI:
Người biết hoặc dự đoán và nói ra sự việc trong tương lai.
-
2.
기독교에서, 하나님의 뜻을 해석하거나 전달하는 사람.
2.
NHÀ TIÊN TRI:
Người truyền đạt hay giải thích ý nghĩa của Chúa Trời trong Cơ đốc giáo.