🔍
Search:
LOẠI
🌟
LOẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
단어를 기능, 형태, 의미에 따라 나눈 갈래.
1
TỪ LOẠI:
Sự phân loại được chia theo chức năng, hình thái, ý nghĩa.
-
Động từ
-
1
선거에서 후보자로 추천을 받지 못하다.
1
BỊ LOẠI:
Không được tiến cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử.
-
Danh từ
-
1
처음이나 첫 번째로 뽑힘. 또는 처음이나 첫 번째로 뽑음.
1
SƠ LOẠI:
Việc được chọn ra đầu tiên hoặc lần thứ nhất. Hoặc việc chọn ra đầu tiên hay lần thứ nhất.
-
Danh từ
-
1
물고기의 종류.
1
LOẠI CÁ:
Chủng loại cá.
-
Động từ
-
1
선거에서 후보자로 추천을 받지 못하게 되다.
1
BỊ LOẠI:
Trở nên không được tiến cử thành ứng cử viên trong bầu cử.
-
Danh từ
-
1
자동차나 철도 차량 등의 종류.
1
LOẠI XE:
Chủng loại của xe ô tô hay xe cộ đường sắt...
-
Danh từ
-
1
몇 가지의 종류.
1
MẤY LOẠI:
Một số loại.
-
☆
Danh từ
-
1
쇠, 금, 은처럼 열과 전기를 잘 통과시키며 특유의 광택이 있는 단단한 물질.
1
KIM LOẠI:
Chất rắn dẫn điện và nhiệt tốt và có màu sáng đặc thù như sắt, vàng, bạc.
-
Danh từ
-
1
쇠, 금, 은처럼 열과 전기를 잘 통과시키며 특유의 광택이 있는 단단한 물질.
1
KIM LOẠI:
Vật chất cứng bóng loáng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt như sắt, đồng, nhôm.
-
Danh từ
-
1
어떤 방면에서 일류보다 조금 못한 부류나 지위.
1
LOẠI HAI:
Địa vị hay loại phụ kém hơn một chút so với loại một ở phương diện nào đó.
-
Danh từ
-
1
저지른 죄의 종류.
1
LOẠI TỘI:
Loại tội danh đã gây ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 가지.
1
CÁC LOẠI:
Nhiều loại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문학이나 예술의 갈래나 분야.
1
THỂ LOẠI:
Ngành hay lĩnh vực của văn học hay nghệ thuật.
-
Động từ
-
1
여럿을 종류에 따라서 나누다.
1
PHÂN LOẠI:
Chia nhiều thứ theo chủng loại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
1
LOẠI HÌNH:
Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó.
-
Danh từ
-
1
같은 종류나 부류.
1
CÙNG LOẠI:
Thứ hạng hoặc chủng loại giống nhau.
-
Động từ
-
1
어떤 기준에 따라 전체를 몇 개의 부분으로 나누다.
1
PHÂN LOẠI:
Chia cái toàn thể ra nhiều phần dựa trên một tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1
성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
1
KIỂU, LOẠI:
Một nhóm được liên kết bởi những tính chất hay đặc trưng, hình dáng gần gióng nhau. Hoặc việc thuộc vào nhóm đó.
-
Danh từ phụ thuộc
-
2
‘꼴’의 뜻을 나타내는 말.
2
KIỂU, LOẠI:
Từ thể hiện nghĩa '꼴'.
-
Danh từ
-
1
선거에서 후보자로서 추천을 받지 못함.
1
SỰ BỊ LOẠI:
Việc không được tiến cử thành ứng cử viên trong bầu cử.
🌟
LOẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
은보다 단단하며 녹슬지 않아 장식품이나 기계 등에 쓰는, 은백색의 금속.
1.
BẠCH KIM:
Kim loại có màu trắng bạc, cứng hơn bạc, và không rỉ sét, được dùng trong đồ trang sức hay may móc.
-
Danh từ
-
1.
독특한 냄새가 나는 잎은 반찬으로 먹고 씨는 볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜는 채소. 또는 그 씨.
1.
VỪNG, MÈ:
Loại rau có lá mùi vị độc đáo dùng để làm món ăn, còn hạt được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép để lấy dầu. Hoặc loại hạt ấy.
-
Danh từ
-
1.
의욕을 높이기 위하여 제공하는 각종 혜택.
1.
SỰ ƯU ĐÃI, SỰ KHUYẾN KHÍCH:
Các loại ưu đãi đưa ra để làm tăng ham muốn.
-
☆
Danh từ
-
1.
꽃이 피는 풀과 나무. 또는 두고 보면서 즐기는 모든 식물.
1.
HOA CỎ, CÂY CẢNH:
Cây hoặc cỏ có nở hoa. Hoặc tất cả các loại thực vật để thưởng ngoạn.
-
Danh từ
-
1.
쌀에 잡곡을 섞어서 짓거나 잡곡만으로 지은 밥.
1.
JAPGUKBAP; CƠM NGŨ CỐC, CƠM ĐỘN NGŨ CỐC:
Cơm nấu trộn lẫn ngũ cốc khác với gạo hay chỉ nấu với các loại ngũ cốc khác không phải gạo.
-
Động từ
-
1.
같은 약이나 음식을 오랫동안 계속해서 먹다.
1.
ĂN THƯỜNG XUYÊN, UỐNG DÀI HẠN, UỐNG LÂU DÀI, UỐNG TRƯỜNG KỲ:
Liên tục ăn uống cùng một loại thức ăn hay thuốc trong thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 무거운 편에 드는 등급.
1.
HẠNG CÂN NẶNG:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại nặng, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
2.
(비유적으로) 중요하고 비중이 높은 지위.
2.
CẤP CAO:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí quan trọng và có tỉ trọng cao.
-
Danh từ
-
1.
흙이나 시멘트, 금속 등의 재료를 사용하여 넓적하게 만들어서 지붕을 덮는 데 쓰는 물건.
1.
NGÓI, TẤM LỢP:
Đồ vật dùng để đậy lên mái, được làm bằng cách sử dụng những vật liệu như đất, xi măng hay kim loại và làm dẹt ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1.
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2.
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3.
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4.
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5.
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5.
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.
-
☆☆
Động từ
-
1.
음식물이나 자연물이 세균에 의해 분해되어 상하거나 나쁘게 변하다.
1.
THIU THỐI, MỤC RỮA:
Thức ăn hay sinh vật bị phân giải bởi vi khuẩn nên ôi thiu hay trở nên không tốt.
-
2.
치아나 피부 등 몸의 일부분이 세균으로 인해 기능을 잃고 회복하기 어려운 상태가 되다.
2.
BỊ SÂU (RĂNG), BỊ THOÁI HÓA:
Một bộ phận của cơ thể như răng hay da... mất chức năng và rơi vào tình trạng khó hồi phục do vi khuẩn.
-
3.
쇠붙이가 녹이 심하게 슬거나 나무로 된 것이 부스러지기 쉬운 상태가 되다.
3.
MỤC, MỐI MỌT, HỎNG, GỈ:
Kim loại bị gỉ sét nặng hoặc cái bằng gỗ ở trạng thái dễ bị gãy.
-
4.
물건이나 사람 또는 사람의 재능 등이 제 기능을 하지 못하거나 내버려지다.
4.
BỊ THUI CHỘT, BỊ VÙI LẤP:
Đồ vật, con người hay tài năng của con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc bị bỏ đi.
-
5.
사람의 생각이나 사회가 건전하지 못하고 도덕적으로 나쁜 상태가 되다.
5.
HỦ BẠI, BẠI HOẠI:
Suy nghĩ của con người hay xã hội không được lành mạnh và trong tình trạng xấu xa về đạo đức.
-
6.
사람의 얼굴이 칙칙하고 윤기가 없는 상태가 되다.
6.
BƠ PHỜ:
Mặt người trong tình trạng u tối và tái nhợt.
-
7.
흔할 정도로 많이 있다.
7.
TRÀN TRỀ, DÀO DẠT, ĐẦY RẪY:
Có nhiều đến độ phổ biến.
-
8.
걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
8.
NÃO LÒNG, THỐI RUỘT THỐI GAN:
Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
9.
(속된 말로) 자기 뜻과 관계없이 어떤 곳에 묶여 있다.
9.
CHẾT THỐI Ở ..., CHẾT DÍ Ở ...:
(cách nói thông tục) Bị trói buộc vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여럿을 종류에 따라서 나눔.
1.
SỰ PHÂN LOẠI:
Việc chia các thứ theo loại.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 빛깔의 돌이나 유리, 금속, 조개껍데기 등을 붙여서 만든 무늬나 그림. 또는 그 기법.
1.
ĐỒ KHẢM:
Bức tranh hay họa tiết được làm từ việc gắn những chất liệu óng ánh nhiều màu sắc như vỏ sò, kim loại, thủy tinh, đá vv... Hoặc kĩ thuật đó.
-
2.
사진이나 화면 등에서, 일부분만 가리기 위하여 잘 안 보이게 처리하는 일. 또는 그렇게 처리된 상태.
2.
SỰ LÀM NHÒE, SỰ LÀM MỜ:
Việc làm cho không nhìn rõ được để che đi một phần của màn hình hay bức ảnh. Hoặc trạng thái đã được xử lí như vậy.
-
Động từ
-
1.
성질이나 종류에 따라 차이가 나다.
1.
ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Có sự khác biệt tùy theo tính chất hay chủng loại.
-
Danh từ
-
1.
형사 재판에서, 법에 따라 피고인이 받을 형벌의 종류와 양을 검사가 판사에게 요구함.
1.
BẢN ÁN, SỰ TUYÊN ÁN:
Việc kiểm sát tuyên bố mức độ và loại hình phạt cho bị cáo theo luật pháp ở toà án hình sự.
-
Danh từ
-
1.
몸의 열을 내리게 하는 약의 하나.
1.
ASPIRIN:
Một loại thuốc làm giảm sốt.
-
Động từ
-
1.
음악, 무용, 연극 등이 많은 사람들 앞에서 보여지다.
1.
ĐƯỢC BIỂU DIỄN, ĐƯỢC CÔNG DIỄN:
Những loại hình như âm nhạc, múa, kịch được trình diễn trước mọi người.
-
Danh từ
-
1.
오래되거나 쓰고 버린 쇠붙이.
1.
SẮT VỤN, KIM LOẠI PHẾ THẢI:
Đồ dùng bằng kim loại lâu ngày hoặc dùng xong bỏ đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
상으로 주거나 기념하는 뜻으로 주는, 글씨나 그림을 새겨 만든 납작하고 둥근 쇠붙이.
1.
HUY CHƯƠNG:
Miếng kim loại tròn và dẹt được khắc chữ hay hình ảnh với ý nghĩa trao hưởng hoặc hoặc kỷ niệm.
-
None
-
1.
특정한 카드를 사용하여 자신의 계좌에서 현금을 찾을 수 있게 만든 기계.
1.
MÁY RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG:
Máy được chế tạo để có thể sử dụng một loại thẻ nhất định và rút tiền mặt từ tài khoản của mình.
-
Danh từ
-
1.
같은 종류나 유형에 속하면서 모양이나 성질 등이 달라져 나타남. 또는 그런 것.
1.
SỰ ĐỘT BIẾN, SỰ BIẾN THÁI, LOẠI ĐỘT BIẾN:
Việc thuộc về cùng một chủng loại hay loại hình mà hình dạng hay tính chất... lại thể hiện khác đi. Hoặc cái như vậy.
-
2.
생물에서, 같은 종에 속하면서 모양이나 성질이 달라진 생물.
2.
SỰ LẠC LOÀI, SỰ DỊ CHỦNG:
Sinh vật thuộc về cùng một loài mà tính chất, hình dạng trở nên khác.