🔍
Search:
LŨY
🌟
LŨY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
지식, 경험, 돈 등을 모아서 쌓다.
1
TÍCH LŨY:
Thu gom và dồn lại kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc...
-
Danh từ
-
1
같은 수나 식을 다시 곱하는 일. 또는 그렇게 얻어진 수.
1
LŨY THỪA:
Việc nhân lại cùng một biểu thức hay cùng một số. Hoặc con số có được do phép nhân đó.
-
Danh từ
-
1
지식, 경험, 돈 등을 모아서 쌓음. 또는 모아서 쌓은 것.
1
SỰ TÍCH LŨY:
Sự thu gom và dồn lại kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc... Hoặc cái đã được thu gom và dồn lại.
-
Danh từ
-
1
세금을 매기는 대상의 수량이나 값이 늘어날수록 더 높은 비율로 매기는 세금.
1
THUẾ LŨY TIẾN:
Thuế tính theo tỷ lệ cao hơn khi giá trị hay số lượng của đối tượng tính thuế càng tăng lên.
-
Động từ
-
1
지식, 경험, 돈 등이 모여서 쌓이다.
1
ĐƯỢC TÍCH LŨY:
Kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc... được thu gom và dồn lại.
-
Động từ
-
1
계속 반복되어 쌓이다. 또는 계속 반복하여 쌓다.
1
TÍCH LŨY, DỒN LẠI:
Liên tục bị chồng chất. Hoặc chồng chất lập lại liên tục.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등을 모아 두다.
1
TÍCH LŨY, TÍCH TRỮ:
Để dành tiền bạc hay đồ vật...
-
Động từ
-
1
재물이나 재산을 모아 쌓다.
1
TÍCH LŨY, TÍCH CÓP:
Thu gom và dồn lại của cải hay tài sản.
-
-
1
주로 생활하던 비교적 제한된 영역에서 나오다.
1
RA KHỎI LŨY TRE LÀNG:
Thoát ra khỏi lĩnh vực khá hạn chế nơi mình chủ yếu sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1
높이 둘러쌓아 만든 성의 벽.
1
TƯỜNG THÀNH, THÀNH LŨY:
Bức tường thành được xây cao bao quanh.
-
☆
Danh từ
-
1
돈이나 물건 등을 모아 둠.
1
SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH TRỮ:
Việc để dành tiền bạc hay đồ vật...
-
Danh từ
-
1
재물이나 재산을 모아 쌓음.
1
SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH CÓP:
Sự thu gom và dồn lại của cải hay tài sản.
-
Danh từ
-
1
적의 침입을 막기 위해 돌이나 콘크리트 등으로 튼튼하게 쌓아 올린 것.
1
THÀNH LŨY, PHÁO ĐÀI:
Cái được đắp lên một cách vững chắc bằng đá hay bê tông để ngăn sự xâm nhập của địch.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 현상을 유지하거나 지킬 수 있도록 하는 바탕.
2
PHÁO ĐÀI:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng để có thể duy trì hay giữ lấy sự việc hay hiện tượng nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
상품을 구매하거나 카드를 사용하는 실적에 따라 쌓이는 보너스 점수.
1
ĐIỂM TÍCH LŨY, ĐIỂM CỘNG DỒN:
Điểm thưởng tích lũy theo thành tích mua sản phẩm hay sử dụng thẻ.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등이 모아 두어지다.
1
ĐƯỢC TÍCH LŨY, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được dồn tích lại.
-
Danh từ
-
1
모아 둔 돈.
1
TIỀN TÍCH LŨY, TIỀN TIẾT KIỆM:
Tiền để dành.
-
Danh từ
-
1
계속 반복되어 쌓임. 또는 계속 반복하여 쌓음.
1
SỰ TÍCH LŨY, VIỆC ĐƯỢC TÍCH LŨY:
Việc tích góp liên tục. Hoặc việc tích góp lặp đi lặp lại.
-
Động từ
-
1
많이 겹쳐져 쌓이다. 또는 많이 겹쳐 쌓다.
1
TÍCH LŨY, TÍCH TỤ:
Chồng nhiều lên nhau và đọng lại. Hoặc xếp chồng nhiều lên nhau và chất đống lại.
-
2
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이다.
2
TÍCH TỤ, QUY TỤ:
Đất hay xương của sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
많이 겹쳐져 쌓이다.
1
TÍCH LŨY, TÍCH TỤ:
Chồng nhiều lên nhau và đọng lại.
-
2
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이다.
2
TÍCH TỤ, QUY TỤ:
Đất hay xương của các sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và dồn lại tại một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
돈을 모으다.
1
TÍCH LŨY TIỀN BẠC, TIẾT KIỆM TIỀN:
Để dành tiền.
🌟
LŨY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등으로 움직이지 못하게 꽁꽁 감다.
1.
THÍT, THẮT, TRÓI, BUỘC:
Dùng những cái như dây hay sợi quấn chặt cho không cử động được.
-
2.
올가미를 씌워서 단단히 동여매다.
2.
CHỤP BẪY BẮT, GIĂNG BẪY XIẾT:
Ụp bẫy và trói chặt.
-
3.
꾀를 써서 다른 사람을 곤란하게 만들다.
3.
GÀI BẪY, ĐẶT BẪY, LỪA GẠT LÀM SA BẪY:
Dùng mưu mẹo làm cho người khác điêu đứng.
-
4.
도망가지 못하게 붙잡거나 구속하다.
4.
BẮT GIỮ:
Bắt hay tóm giữ làm cho không thể chạy thoát.
-
5.
나쁜 방법을 써서 재물을 모으다.
5.
GOM GÓP, KIẾM CHÁC:
Dùng thủ đoạn xấu tích lũy tài sản.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
☆
Danh từ
-
1.
상품을 구매하거나 카드를 사용하는 실적에 따라 쌓이는 보너스 점수.
1.
ĐIỂM TÍCH LŨY, ĐIỂM CỘNG DỒN:
Điểm thưởng tích lũy theo thành tích mua sản phẩm hay sử dụng thẻ.
-
☆
Danh từ
-
1.
건전지 등에 전기를 다시 채워 넣음.
1.
SỰ NẠP LẠI, SỰ SẠC LẠI:
Việc làm đầy điện lại vào pin.
-
2.
(비유적으로) 휴식 등을 통해 다시 힘을 얻거나 실력을 쌓음.
2.
SỰ TÁI SẢN XUẤT SỨC LAO ĐỘNG, VIỆC NẠP NĂNG LƯỢNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc tích lũy năng lực hay thu nạp lại sức lực thông qua nghỉ ngơi.
-
Động từ
-
1.
건전지 등에 전기를 다시 채워 넣다.
1.
NẠP ĐIỆN, NẠP PIN, NẠP ẮC QUY, XẠC ĐIỆN:
Làm đầy lại điện cho pin.
-
2.
(비유적으로) 휴식 등을 통해 다시 힘을 얻거나 실력을 쌓다.
2.
TÁI SẢN XUẤT (SỨC LAO ĐỘNG), NẠP NĂNG LƯỢNG:
(cách nói ẩn dụ) Tích lũy năng lực hoặc thu nạp lại sức lực thông qua nghỉ ngơi.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 과일, 동물 등의 생물을 충분히 자라게 하다.
1.
LÀM CHO CHÍN MÙI:
Làm cho ngũ cốc hay hoa quả... chín kỹ.
-
2.
몸과 마음이 자라서 어른스럽게 되게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho thể xác và tinh thần lớn lên trở nên người lớn.
-
3.
경험이나 습관을 쌓아 익숙해지게 하다.
3.
LÀM CHO THÀNH THẠO:
Làm cho kinh nghiệm hay thói quen được tích lũy và trở nên quen thuộc.
-
4.
어떤 사회 현상이 발전할 수 있도록 조건이나 상태가 충분히 마련되게 하다.
4.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH, LÀM CHO LỚN MẠNH:
Làm cho điều kiện hay trạng thái được chuẩn bị đầy đủ để hiện tượng xã hội nào đó có thể phát triển.
-
Danh từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련함.
1.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓음.
2.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Động từ
-
1.
군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련하다.
1.
HUẤN LUYỆN:
Rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.
-
2.
훈련을 자꾸 되풀이하여 쌓다.
2.
HUẤN LUYỆN:
Lặp đi lặp lại việc rèn luyện một cách liên tục và tích lũy những điều đó.
-
Động từ
-
1.
건전지 등에 전기를 채워 넣다.
1.
SẠC PIN, NẠP ĐIỆN:
Nạp điện cho pin…
-
2.
(비유적으로) 쉬면서 기운을 되찾거나 실력을 쌓다.
2.
NẠP NĂNG LƯỢNG:
(cách nói ẩn dụ) Nghỉ ngơi để lấy lại khí thế hay tích lũy sức lực.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지게 되다.
1.
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người hay động vật... lớn lên nên dần dần trở nên to ra.
-
3.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 되다.
3.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm đều đặn để được lớn lên thành hình ảnh phát triển.
-
2.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지게 되다.
2.
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Danh từ
-
1.
나무의 줄기를 가로로 자른 면에 나타나는, 나무의 나이를 알려 주는 둥근 테.
1.
VÒNG TUỔI CÂY:
Vòng tròn cho biết độ tuổi của cây, biểu thị trên bề mặt cắt ngang thân cây.
-
2.
여러 해 동안 쌓은 경험에서 나오는 능숙한 정도.
2.
KINH NGHIỆM THEO THỜI GIAN, KINH NGHIỆM THEO NĂM:
Mức độ thành thạo thể hiện ở kinh nghiệm tích lũy trong nhiều năm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커짐.
1.
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TĂNG TRƯỞNG:
Việc con người hay động vật... phát triển và lớn dần lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자람.
2.
SỰ TRƯỞNG THÀNH:
Việc con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm đều đặn để lớn lên thành hình ảnh phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커짐.
3.
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TĂNG TRƯỞNG:
Việc quy mô hay thế lực... của sự vật lớn dần lên.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자라다.
1.
ĐƯỢC CHÍN MÙI:
Ngũ cốc hay hoa quả…chín kỹ.
-
2.
몸과 마음이 자라서 어른스럽게 되다.
2.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Thể xác và tinh thần lớn lên trở nên người lớn.
-
3.
경험이나 습관이 쌓여 익숙해지다.
3.
ĐƯỢC THÀNH THẠO:
Kinh nghiệm hay thói quen được tích lũy nên trở nên quen thuộc.
-
4.
어떤 사회 현상이 발전할 수 있도록 조건이나 상태가 충분히 마련되다.
4.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH, ĐƯỢC LỚN MẠNH:
Điều kiện hay trạng thái được chuẩn bị đầy đủ để hiện tượng xã hội nào đó có thể phát triển.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2.
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3.
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지다.
1.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Con người hay động vật... phát triển nên trở nên to dần.
-
2.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라다.
2.
TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지다.
3.
PHÁT TRIỂN, TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
-
1.
어떤 분야에 지식이 전혀 없는 사람이라도 그 부문에 오래 있으면 지식과 경험을 갖게 된다.
1.
CHÓ TRƯỜNG LÀNG BA NĂM BIẾT NGÂM THƠ:
Cho dù là người không hề có kiến thức về lĩnh vực nào đó nhưng nếu ở lĩnh vực đó lâu sẽ trở nên có kiến thức và tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
-
Danh từ
-
1.
잘 다스리거나 정치를 잘해서 쌓은 업적.
1.
THÀNH TÍCH CHÍNH TRỊ:
Thành tích tích lũy được do cai quản tốt hoặc làm chính trị tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
건전지 등에 전기를 채워 넣는 일.
1.
SỰ SẠC PIN, SỰ NẠP ĐIỆN:
Việc nạp điện cho pin…
-
2.
(비유적으로) 쉬면서 기운을 되찾거나 실력을 쌓는 일.
2.
SỰ NẠP NĂNG LƯỢNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc nghỉ ngơi để lấy lại khí thế hay tích lũy sức lực.
-
Động từ
-
1.
건전지 등에 전기가 채워 넣어지다.
1.
ĐƯỢC SẠC PIN, ĐƯỢC NẠP ĐIỆN:
Điện được nạp vào pin…
-
2.
(비유적으로) 쉬면서 기운이 되찾아지거나 실력이 쌓이다.
2.
ĐƯỢC NẠP NĂNG LƯỢNG:
(cách nói ẩn dụ) Nghỉ ngơi để khí thế được lấy lại hay sức lực được tích lũy.
-
Danh từ
-
1.
교양을 쌓는 데 도움을 주는 책.
1.
SÁCH GIÁO HUẤN, SÁCH GIÁO DỤC:
Sách giúp cho việc tích lũy học thức.