🔍
Search:
LẬT
🌟
LẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
땅을 갈아서 흙을 뒤집어엎다.
1
CÀY LẬT:
Cày và lật ngược đất lên.
-
Động từ
-
1
차나 배 등이 뒤집히다.
1
LẬT:
Thuyền hay xe... bị úp ngược.
-
2
사회 체제를 무너뜨리거나 정권을 새로 바꾸다.
2
LẬT ĐỔ:
Làm sụp đổ thể chế xã hội hoặc thay mới chính quyền.
-
Danh từ
-
1
밑을 무겁게 하여 아무렇게나 굴려도 바로 서는 장난감.
1
CON LẬT ĐẬT:
Đồ chơi làm dưới đáy nặng nên đẩy thế nào cũng vẫn đứng thẳng dậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
바로 선 사람이나 사물을 쓰러지게 하다.
1
XÔ NGÃ:
Làm đổ người hay vật đang đứng thẳng.
-
2
세력이나 지위 등을 무너뜨리다.
2
LẬT ĐỔ:
Làm sụp đổ thế lực hay địa vị....
-
Động từ
-
1
차나 배 등을 뒤집히게 하다.
1
LẬT, ĐỔ:
Làm cho thuyền hay xe... bị úp ngược.
-
2
사회 체제를 무너뜨리거나 정권을 새로 바꾸다.
2
LẬT ĐỔ:
Làm sụp đổ thể chế xã hội hoặc thay mới chính quyền.
-
Động từ
-
1
대상이나 세력을 쳐서 무너뜨리다.
1
ĐẢ ĐẢO, LẬT ĐỔ:
Tấn công rồi phá vỡ thế lực hoặc đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
자꾸 뒤집어서 안과 밖 또는 위와 아래를 바꾸어 놓다.
1
LẬT, LỘN, TRỘN:
Thường xuyên lật ngược và thay đổi bên trong với bên ngoài hay bên trên với bên dưới.
-
Động từ
-
1
계속해서 위와 아래가 바뀌다.
1
LẬT LÊN LẬT XUỐNG:
Trên và dưới liên tục bị thay đổi.
-
-
1
다 끝난 말을 다시 하여 미련하게 행동하다.
1
LẬT LẠI CHUYỆN CŨ:
Nói lại những lời đã qua và hành động một cách luyến tiếc.
-
Phó từ
-
1
계속해서 위와 아래가 바뀌는 모양.
1
LẬT LÊN LẬT XUỐNG:
Hình ảnh trên và dưới liên tục bị thay đổi.
-
Danh từ
-
1
차나 배 등이 뒤집힘.
1
SỰ LẬT:
Việc thuyền hay xe... bị úp ngược.
-
2
사회 체제를 무너뜨리거나 정권을 새로 바꿈.
2
SỰ ĐẢO CHÍNH:
Việc làm sụp đổ thể chế xã hội hoặc thay mới chính quyền.
-
Động từ
-
1
차나 배 등이 뒤집히다.
1
BỊ LẬT:
Thuyền hay xe... bị úp ngược.
-
2
사회 체제가 무너지거나 정권이 새로 바뀌다.
2
BỊ ĐẢO CHÍNH:
Thể chế xã hội bị sụp đổ hoặc chính quyền được thay mới.
-
Phó từ
-
1
여기저기를 몹시 바쁘게 돌아다니는 모양.
1
LẬT ĐẬT, CUỐNG CUỒNG:
Hình ảnh đi quanh chỗ này chỗ nọ một cách rất bận rộn.
-
Động từ
-
1
형세나 순위 등이 반대의 상황으로 바뀌다. 또는 형세나 순위 등을 반대의 상황으로 바꾸다.
1
ĐẢO NGƯỢC, LẬT NGƯỢC:
Tình thế hay thứ tự hay đổi sang tình huống trái ngược. Hoặc thay đổi tình thế hay vị trí sang tính huống trái ngược.
-
Danh từ
-
1
대상이나 세력을 쳐서 무너뜨림.
1
SỰ ĐẢ ĐẢO, SỰ LẬT ĐỔ:
Việc tấn công rồi phá vỡ thế lực hoặc đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
무엇을 이리저리 자꾸 들추고 뒤지다.
1
XỚI LẬT, LẬT GIỞ, BỚI:
Liên tục lục lọi và tìm kiếm cái gì đó khắp chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1
LEE YUL GOK; LÝ LẬT CỐC:
Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.
-
-
1
약점이 잡혀 벗어나지 못하게 되다.
1
BỊ TÓM CHÂN, BỊ LẬT TẨY:
Bị nắm lấy điểm yếu nên không thể thoát.
-
Động từ
-
1
작은 방울이나 매달린 물건 등이 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
LENG CA LENG KENG:
Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc thường hay phát ra. Hoặc thường hay phát ra âm thanh như vậy.
-
2
침착하지 못하고 자꾸 가볍게 행동하다.
2
LẬT ĐẬT:
Không điềm tĩnh và thường hay hành động một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1
형세나 순위 등이 반대의 상황으로 바뀜. 또는 형세나 순위 등을 반대의 상황으로 바꿈.
1
SỰ ĐẢO NGƯỢC, SỰ LẬT NGƯỢC:
Việc tình thế hay thứ tự thay đổi sang tình huống trái ngược. Hoặc thay đổi tình thế hay thứ tự sang tình huống trái ngược
🌟
LẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물건이 뒤집혀서 안쪽이 겉으로 드러나다.
1.
BỊ LỘN NGƯỢC:
Đồ vật bị lật ngược nên phần phía trong lộ ra ngoài.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 거꾸로 뒤집거나 뒤집히는 모양.
1.
ỤP, ẬP:
Hình ảnh đột nhiên lộn ngược hoặc bị lật ngược.
-
Danh từ
-
1.
딱지 한 장을 땅바닥에 놓고, 다른 딱지로 쳐서 뒤집히면 그것을 가지는 놀이.
1.
TTAKJICHIGI; TRÒ CHƠI NÉM TTAKJI:
Trò chơi đặt một miếng giấy xếp vuông xuống nền rồi dùng miếng khác ném vào, nếu làm lật ngược thì thắng được miếng giấy đó.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 자꾸 밟거나 뒤적이는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XẠO, XÀO XẠC, XỘT XOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng... Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
앞으로 넘어지다.
1.
BỊ ĐỔ NHÀO, BỊ NGÃ NHÀO:
Bị ngã về phía trước.
-
2.
위아래가 거꾸로 되게 뒤집히다.
2.
BỊ LẬT ÚP, BỊ LẬT NGƯỢC:
Trên dưới bị lật ngược.
-
3.
어떤 상태가 뒤집혀 바뀌다.
3.
BỊ LẬT NGƯỢC, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Trạng thái nào đó bị đảo lộn thay đổi.
-
4.
(속된 말로) 꼼짝하지 않고 누워 있다. 또는 아무 말없이 가만히 있다.
4.
ÚP MẶT, GỤC MẶT:
(cách nói thông tục) Nằm im một chỗ không động đậy. Hoặc im lặng không nói lời nào.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6.
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, ÀO ẠT:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7.
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5.
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên thực hiện hành động nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
속을 파서 뒤집고 따로따로 떨어지게 하다.
1.
ĐÀO BỚI, LẬT TUNG:
Đào bên trong và lật, làm cho rời riêng ra.
-
2.
이리저리 젖히거나 뒤적이다.
2.
LỤC LỌI:
Lộn trái hoặc lật ngược chỗ này chỗ kia.
-
3.
앞을 가로막는 것을 이리저리 물리치다.
3.
RẼ, CHEN RA KHỎI:
Đẩy lùi chỗ này chỗ kia những cái đang chắn phía trước.
-
☆
Động từ
-
1.
윗면과 밑면이 거꾸로 되게 뒤집어 놓다.
1.
LẬT ÚP:
Mặt trên và mặt dưới bị lật ngược.
-
2.
실수로 넘어뜨려 속에 담겨 있는 것이 쏟아지게 하다.
2.
LÀM ĐỔ:
Sơ suất làm đổ nên làm cho thứ chứa bên trong tuôn ra.
-
3.
제대로 있는 것을 넘어뜨리다.
3.
LÀM NGÃ, LÀM ĐỔ:
Làm ngã thứ đang ngay ngắn.
-
4.
일이나 체제, 질서 등을 완전히 뒤바꾸기 위해 없애다.
4.
LẬT ĐỔ:
Làm biến mất nhằm thay đổi hoàn toàn sự việc, hệ thống hay trật tự...
-
5.
주장이나 의견 등을 깨뜨리거나 바꾸다.
5.
THAY ĐỔI, LẬT LỌNG:
Phá vỡ hay thay đổi chủ trương hay ý kiến…
-
Danh từ
-
1.
배반을 꾀함.
1.
SỰ MƯU PHẢN:
Việc âm mưu phản bội.
-
2.
국가나 임금을 무너뜨리려고 꾀함.
2.
SỰ MƯU PHẢN, SỰ PHẢN ĐỘNG:
Việc âm mưu định lật đổ nhà nước hay vua.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Phó từ
-
1.
남김없이 전부 벗거나 벗어진 모양.
1.
SẠCH TRƠN, TRẦN TRỤI:
Bộ dạng cởi bỏ hay bị cởi hết không còn gì.
-
2.
조금 빠르게 한 번에 뒤집거나 뒤집히는 모양.
2.
ÚP, ÀO:
Hình ảnh lật hay bị lật một lần nhanh chóng.
-
3.
조금 힘차게 한 번에 뛰거나 뛰어넘는 모양.
3.
BỊCH, PHỊCH:
Hình ảnh nhảy hay nhảy vượt qua một lần mạnh mẽ.
-
4.
적은 양을 남김없이 한 번에 먹어 치우는 모양.
4.
SẠCH, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh ăn sạch một lượng nhỏ không còn chừa lại gì.
-
5.
몹시 반하여 마음을 빼앗기거나 조금의 의심도 없이 속아 넘어가는 모양.
5.
TRỌN, HOÀN TOÀN:
Bộ dạng quá mê mẩn bị hốt hồn hay bị lừa mà không chút nghi ngờ.
-
6.
가지고 있던 것이 한 번에 없어지는 모양.
6.
VÈO, VỤT:
Hình ảnh thứ vốn có bị mất sạch một lần.
-
7.
남김없이 모두 젖거나 뒤집어쓴 모양.
7.
SŨNG, MÈM:
Hình ảnh ướt hay bao phủ không còn chừa chỗ nào.
-
8.
잠을 전혀 자지 않고 밤을 지내는 모양.
8.
TRẮNG, TRỌN:
Bộ dạng thức suốt đêm hoàn toàn không ngủ.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, LẬT GIỞ, BỚI TUNG, ĐẢO LỘN:
Liên tục giở và lật đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LĂN LỘN, LĂN, GẨY:
Liên tục di chuyển hay lật cơ thể hoặc đồ vật qua lại.
-
Danh từ
-
1.
무력을 써서 현재의 정부를 무너뜨리려고 하거나 폭동을 일으켜 국가를 위태롭게 하는 죄.
1.
TỘI NỔI LOẠN, TỘI PHIẾN LOẠN:
Tội dùng vũ lực để lật đổ chính quyền hiện tại hoặc gây bạo động làm nguy hại tới quốc gia.
-
Phó từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1.
LẬT LẬT, GIỞ GIỞ, (TÌM) LỤC LỌI:
Hình ảnh lôi ra và lật liên tục đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2.
(LĂN) LỘN, OẰN OÀI, LĂN LĂN:
Hình ảnh liên tục di chuyển hoặc lật cơ thể hay đồ vật qua lại.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠO, LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 자꾸 밟거나 들출 때 나는 소리.
1.
XÀO XẠC, LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do liên tục giẫm hoặc lật giấy hay lá khô.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 자꾸 밟거나 들추는 소리가 나다. 또는 자꾸 그런 소리를 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do liên tục giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1.
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2.
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2.
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3.
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3.
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4.
해나 달이 지다.
4.
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5.
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5.
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6.
숨이 멈추다.
6.
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7.
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7.
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8.
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8.
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9.
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9.
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10.
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10.
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11.
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11.
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12.
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12.
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13.
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13.
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14.
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14.
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15.
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15.
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1.
배가 폭풍우나 암초 등을 만나 부서지거나 뒤집히게 되다.
1.
BỊ ĐÁNH CHÌM:
Tàu bị lật hay bị vỡ do va phải đá ngầm hay bị bão lớn.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 다 또는 자꾸 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양.
1.
SẠCH TRƠN, TOÀN BỘ:
Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để nhiều thứ hay thứ ở bên trong cứ phơi bày ra hết.
-
2.
여럿이 다 또는 자꾸 조금 가지고 있던 돈이나 재산 등이 한꺼번에 다 없어지는 모양.
2.
TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN:
Hình ảnh nhiều thứ hay chút ít tiền hay tài sản sẵn có cứ bị mất sạch trong phút chốc.