🔍
Search:
LẮC
🌟
LẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Động từ
-
1
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Danh từ
-
1
줄 끝에 추를 매달아 옆으로 흔들리며 움직이게 만든 물체.
1
CON LẮC:
Vật được làm với sợi dây ở phía cuối có treo quả lắc di chuyển qua lại.
-
-
1
어떤 일에 대해 강한 거부감을 보이거나 반대의 뜻을 나타내다.
1
LẮC ĐẦU:
Thể hiện ý phản đối hoặc cho thấy cảm giác chối từ mạnh mẽ đối với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
젖먹이가 머리를 좌우로 흔드는 동작.
1
LẮC LẮC:
Động tác mà trẻ bú sữa lắc đầu qua lại.
-
-
1
고개를 좌우로 움직여 부정이나 거절의 뜻을 나타내다.
1
LẮC ĐẦU:
Cử động đầu sang phải sang trái thể hiện ý phủ định hay từ chối.
-
-
1
무엇을 의심스러워하거나 잘 몰라서 궁금해 하다.
1
LẮC LẮC ĐẦU:
Nghi ngờ điều gì đó hoặc thắc mắc vì không biết rõ.
-
-
1
무엇을 의심스러워하거나 잘 몰라서 궁금해 하다.
1
LẮC LẮC ĐẦU:
Nghi ngờ điều gì đó hoặc thắc mắc vì không biết rõ.
-
Danh từ
-
1
우유에 달걀, 설탕, 시럽 등을 넣고 거품이 생길 때까지 기계로 마구 저어 만든 음료.
1
MÓN SỮA LẮC:
Đồ uống làm bằng cách bỏ trứng, đường, xi-rô vào sữa rồi đánh tan bằng máy cho đến khi nổi bọt.
-
Danh từ
-
1
팔목에 끼는, 금, 은, 가죽 등으로 만든 장식품.
1
VÒNG TAY, LẮC:
Đồ trang sức làm bằng vàng, bạc, da...đeo ở cổ tay.
-
Danh từ
-
1
저울로 물건의 무게를 잴 때 쓰는 일정한 무게의 쇠.
1
QUẢ CÂN:
Cục sắt có độ nặng nhất định dùng khi đo cân nặng đồ vật bằng cân.
-
2
끈에 매달려 늘어진 물건이나 장치.
2
QUẢ LẮC:
Đồ vật hay thiết bị treo vào dây thõng xuống.
-
Động từ
-
1
어린아이가 머리를 양옆으로 흔들다.
1
LÚC LẮC:
Đứa bé lắc lư đầu sang hai bên.
-
2
싫다거나 아니라는 뜻으로 머리를 양옆으로 흔들다.
2
LẮC ĐẦU:
Lắc lư đầu sang hai bên với ý không thích hay không phải.
-
Phó từ
-
1
머리, 고개, 꼬리 등 몸의 일부분을 가볍게 자꾸 좌우로 흔드는 모양.
1
LẮC LẮC, LẮC LƯ:
Hình ảnh cứ lắc nhẹ qua trái phải một phần của cơ thể như đầu, cổ, đuôi...
-
Danh từ
-
1
괘종시계 등에 매달려 좌우로 흔들리는 추.
1
QUẢ LẮC ĐỒNG HỒ:
Quả lắc gắn ở đồng hồ treo tường, đung đưa sang trái và phải.
-
Động từ
-
1
이리저리 마구 흔들다.
1
VẪY VẪY, LẮC LẮC:
Lắc qua lắc lại loạn xạ.
-
Động từ
-
1
고개를 끄덕이거나 흔들다.
1
LẮC ĐẦU, GẬT ĐẦU:
Lắc đầu hay gật đầu.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
-
1
상대의 말이나 행동이 너무 평범하지 않아서 기가 막히다. 또는 그것을 막을 수 없다.
1
LẮC ĐẦU, CHẠY DÀI:
Bực bội vì lời nói hay hành động của ai đó quá bất bình thường. Hoặc không thể ngăn được điều đó.
-
Danh từ
-
1
앉아서 앞뒤로 흔들 수 있는 의자.
1
GHẾ RUNG, GHẾ LẮC LƯ:
Ghế ngồi xuống và có thể lắc đẩy ra trước ra sau.
🌟
LẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
명태의 알.
1.
TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Trứng của cá pô-lắc.
-
2.
명태의 알을 소금에 짜게 절인 후 발효시켜서 만든 음식.
2.
MẮM TRỨNG CÁ PÔ-LẮC:
Món ăn làm bằng cách muối mặn trứng cá pô-lắc và ủ cho lên men.
-
Phó từ
-
1.
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1.
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2.
바닥이 고루 더운 모양.
2.
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3.
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3.
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4.
조심스럽게 움직이는 모양.
4.
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5.
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1.
휘두르면 소원이 이루어진다고 하는, 도깨비가 가지고 다니는 방망이.
1.
DOKKAEBIBANGMANGI; CÁI GẬY CỦA YÊU TINH, CÁI DÙI CỦA YÊU TINH:
Cái gậy mà con yêu tinh mang theo bên mình, và được tin rằng nếu lúc lắc nó thì mong ước sẽ đạt thành.
-
Động từ
-
1.
춥거나 무서워서 몸이 자꾸 몹시 떨리다. 또는 몸을 자꾸 몹시 떨다.
1.
LẬP CẬP, RUN RẨY:
Cơ thể liên tục run nhiều vì lạnh hoặc sợ. Hoặc liên tục làm cơ thể run nhiều.
-
2.
바퀴가 바닥 위를 구르며 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
LỌC CỌC:
Bánh xe lăn trên nền liên tục tạo ra âm thanh rung lắc. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
앉아서 앞뒤로 흔들 수 있는 의자.
1.
GHẾ RUNG, GHẾ LẮC LƯ:
Ghế ngồi xuống và có thể lắc đẩy ra trước ra sau.
-
Danh từ
-
1.
흔들어도 조금도 움직이지 않음.
1.
SỰ IM LÌM, SỰ BẤT ĐỘNG, SỰ KHÔNG HỀ LAY CHUYỂN:
Sự rung lắc cũng không hề chuyển động.
-
2.
생각이나 믿음이 변하지 않고 확실함.
2.
SỰ KHÔNG HỀ LAY CHUYỂN:
Sự chắc chắn và không thay đổi lòng tin hay suy nghĩ.
-
Động từ
-
1.
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 담고 위아래로 흔들어 티나 검불 등을 골라내는 농기구.
1.
CÁI MẸT, CÁI SẨY, CÁI GIẦN:
Dụng cụ nông nghiệp dùng để đựng ngũ cốc lương thực rồi lắc từ trên xuống dưới để lựa ra hạt lép hoặc hỏng.
-
Động từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1.
NHẢY MÚA TƯNG BỪNG:
Liên lục lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.
-
Động từ
-
1.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1.
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2.
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY LỪ ĐỪ:
Những cái như phương tiện đi lại hay xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
CÀNH CẠCH, GÕ CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày bị vỡ hoặc rạn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng động đó.
-
Danh từ
-
1.
팔뚝만 한 크기에 입과 눈이 크고 등은 푸른 갈색, 배는 은백색이며 말리면 북어가 되는 바닷물고기.
1.
CÁ MYEONG TAE, CÁ PÔ LẮC:
Cá biển to bằng khoảng bắp tay, miệng và mắt to, lưng màu xanh nâu và bụng màu trắng bạc, nếu phơi khô thì trở thành cá khô pô lắc.
-
Động từ
-
1.
자꾸 이리저리 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHAO ĐẢO, LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Cứ lắc lư chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho lắc lư như vậy.
-
2.
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2.
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1.
천둥 등이 자꾸 무겁게 울리는 소리가 나다.
1.
ẦM ẦM:
Âm thanh lớn phát ra như tiếng sấm.
-
2.
무게가 있는 물체가 무너지거나 흔들리면서 자꾸 시끄럽게 울리는 소리가 나다.
2.
RẦM RẦM:
Âm thanh phát ra khi vật nặng vừa đổ, rung lắc và vừa phát ra âm thanh ồn ào.
-
Danh từ
-
1.
젖먹이가 머리를 좌우로 흔드는 동작.
1.
LẮC LẮC:
Động tác mà trẻ bú sữa lắc đầu qua lại.
-
Danh từ
-
1.
음악에서, 일정하게 왔다 갔다 하는 추를 이용하여 악곡의 박자를 맞추거나 빠르기를 나타내는 기구.
1.
MÁY NHỊP:
Thiết bị máy trong âm nhạc dùng con lắc chạy qua chạy lại một cách nhất định và điều chỉnh nhịp của bài nhạc hay làm cho nhanh hơn.
-
Danh từ
-
1.
주로 봄이나 여름에 햇빛이 강하게 내리쬘 때 먼 데 있는 사물이 아른거리는 것처럼 보이는 현상.
1.
SỰ CHÓI LOÀ, SỰ LẤP LÁNH:
Hiện tượng nhìn như thể sự vật ở xa lắc đang đung đưa khi ánh mặt trời chiếu sáng chói chang chiếu xuống chủ yếu vào mùa xuân hay mùa hè.
-
Động từ
-
1.
작은 방울이나 매달린 물건 등이 흔들리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
LENG KENG, LENG RENG:
Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
2.
침착하지 못하고 가볍게 행동하다.
2.
LẬT ĐẬT, BỘP CHỘP, HẤP TẤP:
Không điềm tĩnh và hành động một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
물체를 몹시 울리게 하여 심하게 흔들리게 하다.
1.
LÀM CHẤN ĐỘNG:
Làm cho vật thể bị tác động mạnh và rung lắc nặng nề.
-
Danh từ
-
1.
고개를 흔들거나 움직이는 짓.
1.
VIỆC LẮC ĐẦU, VIỆC GẬT ĐẦU:
Hành động lắc hay di chuyển cái đầu.
-
Thán từ
-
1.
젖먹이에게 머리를 좌우로 흔들라는 뜻으로 내는 소리.
1.
해당없음:
Tiếng phát ra với ý bảo trẻ bú sữa lắc đầu qua lại.