🔍
Search:
LẸ
🌟
LẸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1
LẦY LỘI, LẸP NHẸP:
Liên tục có cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên nhão mềm.
-
Động từ
-
1
걸리는 시간이 짧게 하다.
1
LÀM NHANH, LÀM LẸ:
Rút ngắn thời gian.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1
LẦY LỘI, LẸP NHẸP:
Liên tục có cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên nhão mềm.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ:
Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.
-
Danh từ
-
1
속눈썹이 난 자리에 균이 들어가서 생기는 작은 염증.
1
MỤN LẸO MẮT, CHẮP MẮT:
Chứng viêm nhẹ ở viền mắt, chỗ lông mi mọc lên, do vi khuẩn xâm nhập.
-
Tính từ
-
1
매우 빠르다.
1
CẤP TỐC, MAU LẸ, GẤP GÁP:
Rất nhanh chóng.
-
Động từ
-
1
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
OÀM OẠP, LẸP BẸP, BÌ BÕM:
Tiếng đạp hoặc đập mạnh vào đất bùn hay chỗ nước nông phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1
얕은 물이나 진흙탕을 자꾸 거칠게 밟거나 치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
OÀM OẠP, LẸP BẸP, BÌ BÕM:
Tiếng đập hoặc đạp mạnh liên tục trên đất bùn hoặc chỗ nước nông. Hoặc phát ra tiếng như vậy.
-
Phó từ
-
1
조금이라도 빨리. 또는 급하게 서둘러서.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ, VỘI VÃ:
Nhanh hơn dù là một chút. Hoặc vội vàng một cách gấp gáp.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 빠르고 시원스럽게 끝내다.
1
LÀM NHANH, LÀM GỌN LẸ:
Làm mau lẹ và kết thúc một cách nhẹ nhàng một việc gì đó.
-
2
방해가 되는 것을 없애 버리다.
2
DẸP BỎ:
Làm mất đi thứ gây cản trở.
-
Phó từ
-
1
다리를 계속해서 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1
XÔNG XÁO, NHANH NHẸN, MAU LẸ:
Hình ảnh liên tục giơ chân lên cao và bước rộng.
-
☆
Tính từ
-
1
변화의 속도가 매우 빠르다.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ, GẤP GÁP:
Tốc độ của sự thay đổi rất nhanh.
-
☆
Tính từ
-
1
눈치나 동작이 매우 빠르다.
1
LANH LỢI, LANH LẸ, NHANH NHẸN:
Ánh mắt hay động tác rất nhanh.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌이 들다.
1
NHÃO NHOÉT, LẸP NHẸP, LẦY LỘI:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm nhũn.
-
Phó từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 자꾸 변화하는 모양.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ , VÙN VỤT:
Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó cứ biến đổi nhiều một cách đột ngột.
-
Động từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1
NHÃO NHOÉT, LẸP NHẸP, LẦY LỘI:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm nhũn.
-
Danh từ
-
2
돗자리나 가마니 등을 짤 때 왕골이나 짚을 걸 수 있는 홈이 있는 가늘고 긴 막대기.
2
KIM MAY BAO, CÁI LẸM:
Thanh mảnh và dài, có rãnh để có thể móc rơm hay dây cói qua khi đan đệm hay bao.
-
1
재봉틀에서 바늘을 끼우는 대.
1
CHỖ GẮN KIM:
Thanh để gắn kim ở máy may.
-
Phó từ
-
1
물 등이 천천히 고루 끓는 모양.
1
LỤC BỤC:
Hình ảnh nước sôi một cách đều đều.
-
2
바닥이 고루 더운 모양.
2
ÂM ẤM:
Hình ảnh sàn (nhà/phòng) nóng đều.
-
3
작은 벌레 등이 소리 없이 기어가는 모양.
3
LẸ LÀNG:
Hình ảnh sâu bọ nhỏ... trườn đi không tiếng động.
-
4
조심스럽게 움직이는 모양.
4
RÓN RÉN:
Hình ảnh dịch chuyển một cách cẩn thận.
-
5
머리나 꼬리 등을 좌우로 가볍게 흔드는 모양.
5
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu hay đuôi... sang trái phải một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
THOĂN THOẮT:
Một cách nhanh chóng để người khác không nhìn thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 가볍게.
2
LẸ LÀNG:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 아주 약간.
3
PHƠN PHỚT:
Không nghiêm trọng mà chỉ hơi một chút.
-
4
드러나지 않게 가만히.
4
LẸ LÀNG:
Một cách lặng lẽ không lộ liễu.
-
Phó từ
-
1
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌.
1
MỘT CÁCH LẦY LỘI, MỘT CÁCH LẸP NHẸP:
Cảm giác những thứ như bùn hay bột nhào có nhiều nước nên rất nhão mềm.
🌟
LẸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길.
1.
ÁNH MẮT CAU MÀY:
Ánh mắt nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm khi ghét hoặc không hài lòng.
-
☆
Động từ
-
1.
날카롭게 노려보다.
1.
QUẮC MẮT, TRỪNG MẮT:
Nhìn chằm chằm một cách sắc lẹm.
-
Phó từ
-
1.
아주 용맹스럽고 재빠르게.
1.
NHƯ MÃNH HỔ:
Một cách rất dũng mãnh và nhanh lẹ.
-
Phó từ
-
1.
다리를 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1.
BƯỚC CHÂN CAO VÀ DÀI:
Hình ảnh giơ chân lên cao và bước rộng.
-
2.
동작이 망설임 없이 매우 시원스럽고 빠른 모양.
2.
HĂM HỞ, XÔNG XÁO:
Hình ảnh động tác thoăn thoắt và mau lẹ một cách không do dự.
-
3.
어떤 때가 갑자기 가까워진 모양.
3.
ÀO ĐẾN, ẬP ĐẾN:
Hình ảnh lúc nào đó bất ngờ trở nên gần.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 빠르고 시원스럽게 끝내다.
1.
LÀM NHANH, LÀM GỌN LẸ:
Làm mau lẹ và kết thúc một cách nhẹ nhàng một việc gì đó.
-
2.
방해가 되는 것을 없애 버리다.
2.
DẸP BỎ:
Làm mất đi thứ gây cản trở.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
1.
Ừ, ƠI:
Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.
-
2.
상대방의 물음이나 명령 등에 긍정하여 대답할 때 쓰는 말.
2.
Ừ:
Từ dùng khi trả lời có tính khẳng định đối với câu hỏi hay mệnh lệnh... của đối phương.
-
3.
상대방의 말을 다시 물을 때 쓰는 말.
3.
HẢ, HỞ, HỬ:
Từ dùng khi hỏi lại lời của đối phương.
-
4.
상대방에게 대답이나 행동을 빨리 하도록 조를 때 쓰는 말.
4.
NHÉ, NHA, NGHEN:
Từ dùng khi năn nỉ đối phương trả lời hay hành động mau lẹ.
-
5.
상대방의 말이나 행동이 마음에 들지 않아 불평을 할 때 쓰는 말.
5.
SAO THẾ, THẾ NÀO:
Từ dùng khi bất bình vì không hài lòng về lời nói hay hành động của đối phương.
-
Phó từ
-
1.
주로 어린아이가 빠르게 웃는 소리.
1.
KHANH KHÁCH:
Tiếng chủ yếu là trẻ em cười một cách mau lẹ
-
2.
아기가 몹시 자지러지게 우는 소리.
2.
THẢM THIẾT:
Âm thanh do trẻ em khóc thảm thiết.
-
Phó từ
-
1.
가볍고 재빠르게.
1.
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Một cách nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2.
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있게.
2.
MỘT CÁCH THANH THOÁT:
Dáng hình mảnh mai làm trông như thật nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Tính từ
-
1.
가볍고 재빠르다.
1.
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2.
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있다.
2.
THANH THOÁT:
Dáng mảnh mai toát lên vẻ nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Động từ
-
1.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫다.
1.
ĐỚP GỌN, ĐÁP VỘI:
Mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리다.
2.
NẰM RẠP:
Áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
3.
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하다.
3.
LIỀN TAY, MAU LẸ, NHANH CHÓNG:
Hành động mau lẹ mà không do dự hay chần chừ.
-
☆
Danh từ
-
1.
싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길.
1.
CÁI NHÌN TRỪNG TRỪNG, CÁI NHÌN GIẬN DỮ:
Ánh mắt nhìn chòng chọc một cách sắc lẹm vì ghét hoặc không hài lòng.
-
-
1.
화나 신경질이 나서 날카롭고 큰 목소리를 내다.
1.
QUÁT THÁO ẦM Ĩ, CÁU UM, QUÁT UM:
Cáu gắt hay giận giữ nên phát ra giọng nói to và sắc lẹm.