🔍
Search:
MÀI
🌟
MÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
학문, 재주 등을 열심히 배우고 익히다.
1
DÙI MÀI:
Học tập chăm chỉ học vấn, tài cán...
-
Danh từ
-
1
옻나무에서 나는 검붉은 진을 칠해 윤이 나게 한 그릇이나 물건.
1
ĐỒ SƠN MÀI:
Đồ đạc hay chén bát được sơn bằng nhựa màu đỏ thẫm lấy từ cây sơn rồi làm cho bóng lên.
-
Danh từ
-
1
주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구.
1
ĐÁ MÀI MỰC:
Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.
-
Động từ
-
1
마찰이 일어난 부분이 닳아서 작아지거나 없어지다.
1
MÀI MÒN, MÒN:
Phần bị ma sát mòn đi nên nhỏ lại hay mất đi.
-
Danh từ
-
1
칼이나 낫 등의 연장을 갈아 날을 날카롭게 만드는 데 쓰는 돌.
1
SUTDOL; ĐÁ MÀI:
Đá dùng vào việc mài để làm sắc lưỡi của các công cụ như dao, liềm.
-
-
1
복수를 하기 위해 마음을 독하게 먹고 벼르다.
1
MÀI DAO CHỜ SẴN:
Quyết tâm cao và chờ đợi cơ hội để trả thù.
-
Danh từ
-
1
과일이나 채소의 즙을 내거나 잘게 가는 데 쓰는 부엌 도구.
1
BÀN XÁT, BÀN MÀI:
Dụng cụ nhà bếp dùng để thái nhỏ, thái lát hoặc ép lấy nước của rau củ, hoa quả.
-
Tính từ
-
1
한 가지 일이나 생각에만 집중하여 다른 생각이 없다.
1
MẢI MÊ, MIỆT MÀI:
Do mải tập trung vào một việc không còn nghĩ được đến việc khác.
-
Động từ
-
1
마찰이 일어난 부분이 닳아서 작아지거나 없어지다.
1
BỊ MÀI MÒN, BỊ MÒN:
Phần bị ma sát mòn đi nên nhỏ lại hay mất đi.
-
Động từ
-
1
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하여 깊이 빠지다.
1
MIỆT MÀI, MẢI MÊ, VÙI ĐẦU:
Không quan tâm đến việc khác mà tập trung và chìm đắm vào chỉ một việc.
-
-
1
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚을 마음을 지니고 있으면서 그 기회를 노리다.
1
MÀI DAO(LƯỠI DAO) PHỤC THÙ:
Luôn mang suy nghĩ trả thù người đã làm hại mình hay gia đình mình và chờ đợi cơ hội đó.
-
Động từ
-
1
한 가지 일에 정신을 집중하다.
1
MIỆT MÀI, SAY MÊ, CHĂM CHÚ:
Tập trung cao độ vào một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
마찰로 인해서 조금씩 닳아 없어짐.
1
SỰ MÒN, SỰ MÀI MÒN, SỰ ĂN MÒN:
Sự cọ xát và mất đi từng chút do ma sát.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 가지 일에 정신을 집중함.
1
SỰ MIỆT MÀI, SỰ SAY MÊ, SỰ CHĂM CHÚ:
Sự tập trung cao độ vào một việc gì đó.
-
Động từ
-
1
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...
-
Phó từ
-
1
다른 생각이 들지 않을 정도로 집중하여.
1
MỘT CÁCH MẢI MIẾT, MỘT CÁCH MIỆT MÀI:
Tập trung đến mức không có suy nghĩ gì khác.
-
Danh từ
-
1
옻나무에서 나는 진.
1
CHẤT SƠN DẦU, CHẤT SƠN MÀI:
Sáp lấy từ cây sơn dầu.
-
2
옻나무의 진에 들어 있는 독성으로 인해 생기는 피부병.
2
BỆNH SƠN ĂN DA:
Bệnh về da xuất hiện do độc tính có trong chất sơn dầu ở cây sơn dầu.
-
Danh từ
-
1
오직 한 군데로만 난 길.
1
ĐƯỜNG RIÊNG, LỐI RIÊNG:
Con đường, lối đi dẫn đến một nơi duy nhất.
-
2
한 가지 방법이나 방향에만 전념하는 태도.
2
SỰ MIỆT MÀI, TẬP TRUNG:
Thái độ tập trung vào một phương hướng hay phương pháp nào đó.
-
Danh từ
-
1
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함.
1
SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG:
Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.
-
2
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익힘.
2
SỰ TRAU DỒI, SỰ NÂNG CAO:
Việc nỗ lực trau dồi và rèn luyện về cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật...
-
☆
Động từ
-
1
날을 날카롭게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
1
MÀI, GIŨA:
Kề lưỡi vào vật khác và cọ xát để làm cho sắc.
-
2
표면을 매끄럽게 하거나 윤이 나게 하기 위하여 다른 물건에 대고 문지르다.
2
ĐÁNH BÓNG:
Kề bề mặt vào vật khác và cọ xát để làm cho nhẵn hoặc bóng.
-
3
잘게 부수거나 가루를 내기 위하여 단단한 물건에 대고 문지르거나 으깨다.
3
MÀI, NGHIỀN:
Kề vào vật cứng và cọ xát hoặc nghiền để tán nhuyễn hoặc cho ra bột.
-
4
먹물을 만들기 위하여 먹을 벼루에 대고 문지르다.
4
MÀI (MỰC):
Kề thỏi mực vào nghiên rồi cọ xát để tạo mực nước.
-
5
윗니와 아랫니를 마주 대고 문질러 소리를 내다.
5
NGHIẾN (RĂNG):
Kề răng trên và răng dưới vào nhau và cọ xát làm phát ra tiếng.
🌟
MÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
쇠를 다듬거나 깎는 데에 쓰는, 강철로 만든 연장.
1.
CÁI DŨA:
Đồ dùng làm bằng thép dùng để gọt hoặc mài sắt.
-
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 그림을 그리기 위해 벼루에 물을 붓고 갈아서 검은 물감을 만드는 재료.
1.
MEOK; THỎI MỰC:
Chất liệu tạo thành mực nước màu đen khi đổ nước vào nghiên mài, dùng để viết chữ hay vẽ tranh.
-
2.
벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물.
2.
MEOK; MỰC:
Nước màu đen được tạo nên do mài mực lên đá mài.
-
Danh từ
-
1.
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 함.
1.
SỰ MÀI GIŨA, SỰ MÀI BÓNG:
Việc đẽo gọt và mài vàng bạc hoặc đá quý rồi làm cho nó sáng bóng lên.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익힘.
2.
SỰ TRAU DỒI, SỰ NÂNG CAO:
Việc nỗ lực trau dồi và rèn luyện về cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật...
-
Danh từ
-
1.
벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물.
1.
NƯỚC MỰC:
Nước đen do mài mực vào nghiên tạo thành.
-
2.
먹빛처럼 매우 검은 물.
2.
NƯỚC ĐEN NGÒM:
Nước rất đen như màu mực.
-
3.
(비유적으로) 배움이 많은 사람이나 그 사람의 학식.
3.
CÓ HỌC THỨC:
(cách nói ẩn dụ) Người học cao hay học thức của người đó.
-
Danh từ
-
1.
문인들이 서재에서 쓰는 종이, 붓, 먹, 벼루의 네 가지 도구.
1.
VĂN PHÒNG TỨ HỮU, LÀ BỐN NGƯỜI BẠN CỦA CHỐN LÀM VĂN:
Bốn dụng cụ như giấy, mực, bút, nghiên mài mực được người viết văn dùng trong thư phòng.
-
Động từ
-
1.
힘쓰고 노력하여 나아가다.
1.
NỖ LỰC, VƯƠN LÊN, TÔI LUYỆN:
Dốc sức và nỗ lực tiến tới.
-
2.
몸을 깨끗이 하고 마음을 가다듬다.
2.
TU THÂN, TU DƯỠNG:
Làm cho cơ thể trong sach và rèn luyện tinh thần.
-
3.
불교에서, 항상 불도를 닦아 게을리하지 않다.
3.
TU LUYỆN, TU HÀNH:
Luôn chăm chỉ dùi mài kinh Phật trong đạo Phật.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히.
1.
MỘT CÁCH SIÊNG NĂNG:
Một cách miệt mài chăm chỉ mà không lười biếng.
-
2.
빠르게 서둘러서.
2.
MỘT CÁCH GẤP RÚT, MỘT CÁCH CHĂM CHỈ, MỘT CÁCH TỐI MẮT TỐI MŨI:
Vội vàng, một cách nhanh chóng,
-
Danh từ
-
1.
주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구.
1.
ĐÁ MÀI MỰC:
Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.
-
Phó từ
-
1.
단단하고 질기거나 미끄러운 물건을 자꾸 문지르거나 마주 갈 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
KEN KÉT:
Âm thanh phát ra khi thường xuyên cọ xát hay mài đồ vật cứng và dai hoặc trơn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
게으름을 부리지 않고 꾸준하게 열심히 하는 성향이 있다.
1.
SIÊNG, SIÊNG NĂNG:
Có khuynh hướng làm chăm chỉ miệt mài mà không lười biếng.
-
Danh từ
-
1.
힘쓰고 노력하여 나아감.
1.
SỰ VƯƠN LÊN, SỰ TÔI LUYỆN:
Sự dốc sức và nỗ lực tiến tới.
-
2.
몸을 깨끗이 하고 마음을 가다듬음.
2.
SỰ TU THÂN, SỰ TU DƯỠNG:
Việc làm cho cơ thể trong sạch và rèn luyện tinh thần.
-
3.
불교에서, 항상 불도를 닦아 게을리하지 않음.
3.
SỰ TU LUYỆN, SỰ TU HÀNH:
Việc luôn chăm chỉ dùi mài kinh Phật trong đạo Phật.
-
Danh từ
-
1.
칼이나 낫 등의 연장을 갈아 날을 날카롭게 만드는 데 쓰는 돌.
1.
SUTDOL; ĐÁ MÀI:
Đá dùng vào việc mài để làm sắc lưỡi của các công cụ như dao, liềm.
-
None
-
1.
돌을 갈아서 만든 도구를 사용하고 농경과 목축을 하며 정착 생활을 시작한 시대.
1.
THỜI KÌ ĐỒ ĐÁ MỚI, THỜI ĐẠI ĐỒ ĐÁ MỚI:
Thời đại sử dụng công cụ được làm ra do mài đá và trồng trọt và chăn nuôi, bắt đầu cuộc sống ổn định.