🔍
Search:
MÁ
🌟
MÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 뺨.
1
MÁ:
(Cách nói thông tục) Gò má.
-
☆☆
Danh từ
-
1
얼굴에서 양쪽 눈 아래에 있는 통통한 부분.
1
MÁ:
Phần bầu bĩnh ở phía dưới hai bên mắt trên khuôn mặt.
-
Danh từ
-
1
열, 전기 등의 에너지를 이용해 자동차 등의 기계를 움직이게 만드는 장치.
1
MÁY:
Thiết bị dùng nguyên liệu như nhiệt hay điện và làm cho máy của xe ô tô di chuyển.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘그런 기능을 하는 기계 장비’의 뜻을 더하는 접미사.
1
MÁY:
Hậu tố thêm nghĩa 'trang thiết bị máy móc có chức năng như vậy'.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체.
1
MÁU:
Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 뺨의 가운데 부분.
1
GÒ MÁ:
(cách nói thông tục) Phần giữa của má.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 뺨.
1
GÒ MÁ:
(cách nói thông tục) Má.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동력을 일으키는 기계의 힘으로 달리는 두 바퀴의 탈것.
1
XE MÁY:
Xe 2 bánh chạy bằng sức mạnh của đầu máy tạo nên động lực.
-
Danh từ
-
1
길이, 면적, 무게, 양 등이나 온도, 시간, 강도 등을 재는 기구나 장치.
1
MÁY ĐO:
Thiết bị hay dụng cụ đo chiều dài, diện tích, trọng lượng, khối lượng hay nhiệt độ, thời gian, cường độ v.v...
-
Danh từ
-
1
암컷인 닭.
1
GÀ MÁI:
Gà giống cái.
-
Danh từ
-
1
바느질을 하는 기계.
1
MÁY MAY:
Loại máy dùng để may vá.
-
-
1
몹시 괴롭거나 애가 타다.
1
KHÔ MÁU:
Rất cô đơn và nóng lòng.
-
Danh từ
-
1
사진을 찍는 기계.
1
MÁY ẢNH:
Máy chụp ảnh.
-
Danh từ
-
1
외부로부터 신호를 받아 필요한 정보를 얻는 유선이나 무선의 통신 기기.
1
MÁY THU:
Máy thông tin có dây hoặc không dây nhận tín hiệu từ bên ngoài rồi thu thông tin cần thiết.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 물건을 싣고 공중을 날아다닐 수 있는 교통수단.
1
MÁY BAY:
Phương tiện giao thông chở người và hành lý rồi có thể bay lượn trên không trung.
-
Danh từ
-
1
사람의 피부에 보이는 불그스레한 피의 기운.
1
SẮC MÁU:
Tình thái của máu tươi hồng thể hiện ở da của người.
-
Danh từ
-
1
열을 가하거나 뜨거운 바람을 보내거나 물기를 흡수하는 약을 써서 물체에 있는 물기를 말리는 기계.
1
MÁY SẤY:
Máy làm khô hơi nước của vật thể bằng cách tăng nhiệt độ hay cung cấp gió nóng.
-
Danh từ
-
1
늘어뜨린 머리카락.
1
MÁI TÓC:
Sợi tóc thả dài.
-
Danh từ
-
1
물건을 자르거나 끊는 기계.
1
MÁY CẮT:
Máy cắt hoặc làm đứt đồ vật.
-
Danh từ
-
1
볼에 바르는 색조 화장품.
1
PHẤN MÁ:
Loại mỹ phẩm bôi làm nền cho gò má.
🌟
MÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
인간과 비슷한 모습을 하고 움직이기도 하고 말도 하는 기계.
1.
RÔ BỐT, NGƯỜI MÁY:
Loại máy móc có hình dáng giống với con người, có thể di chuyển và nói được.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하다.
1.
RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH:
"Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.
-
2.
성격이나 태도가 까다롭지 않아 시원시원하고 너그럽다.
2.
SỞI LỞI, SẢNG KHOÁI, SẴN SÀNG:
Tính cách hay thái độ không khó chịu mà thoải mái và rộng lượng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
전 세계의 컴퓨터가 서로 정보를 교환할 수 있도록 연결된 하나의 거대한 컴퓨터 통신망.
1.
MẠNG INTERNET:
Mạng thông tin máy tính lớn nối kết để máy tính trên toàn thế giới có thể trao đổi thông tin với nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
간단한 기계나 도구.
1.
DỤNG CỤ, ĐỒ DÙNG:
Công cụ hoặc máy móc đơn giản.
-
Phó từ
-
1.
자동차, 오토바이 등이 시동이 걸릴 때 나는 소리.
1.
RÌN RÌN, ÈN ÈN, GRỪM GRỪM:
Âm thanh phát ra khi ô tô, xe máy... khởi động.
-
Danh từ
-
1.
레몬즙에 물, 설탕, 탄산수 등을 섞어서 만든 차가운 음료.
1.
SÔ ĐA CHANH:
Đồ uống mát lạnh, được làm bằng cách pha nước, đường, nước soda vào nước cốt chanh.
-
Tính từ
-
1.
맑고 시원하다.
1.
TƯƠI MÁT, TRONG XANH:
Trong và mát mẻ.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대 정조 때에 경기도 수원시에 쌓은 성. 근대적 구조를 갖추고 거중기와 같은 기계 장치를 활용하여 쌓은 것으로, 한국 성곽 건축 기술에서 중요한 위치를 차지한다.
1.
HWASEONG; HOA THÀNH:
Thành ở thành phố Suwon, tỉnh Gyeonggi; là thành được xây dựng dưới thời vua Jeongjo, với kết cấu cận đại và nhiều sự hỗ trợ của máy móc xây dựng, thành đóng một vai trò quan trọng trong lịc sử kiến trúc thành quách của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
몸이 가냘프거나 볼에 살이 없이 마른 사람.
1.
NGƯỜI GẦY ĐÉT, NGƯỜI GẦY GIƠ XƯƠNG:
Người gầy ở má không có thịt hoặc thân hình khẳng khiu.
-
Danh từ
-
1.
기구나 기계를 써서 가공하고 조립하여 만든 물건.
1.
THÀNH PHẨM:
Sản phẩm sử dụng máy móc hay thiết bị để lắp ráp, gia công.
-
Danh từ
-
1.
스스로 움직이지 않고 남의 힘을 받아 움직이는 방식. 또는 그런 것.
1.
KIỂU BẰNG TAY, KIỂU DÙNG TAY:
Phương thức sử dụng bằng cách làm cho chuyển động bằng sức lực của con người một cách trực tiếp, không có sự hỗ trợ của máy móc. Hoặc sự vật như vậy.
-
Danh từ
-
1.
기차, 자동차, 배, 비행기 등이 실어 옮기는 사람의 수나 물건의 양.
1.
LƯỢNG VẬN CHUYỂN, LƯỢNG VẬN TẢI:
Số người hay hàng hóa được vận chuyển bằng tàu hỏa, ô tô, tàu thủy, máy bay v.v…
-
Phó từ
-
1.
조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하게.
1.
RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH:
Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.
-
2.
성격이나 태도가 까다롭지 않아 시원시원하고 너그럽게.
2.
MỘT CÁCH SỞI LỞI, MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH SẴN SÀNG:
Tính cách hay thái độ không khó chịu mà thoải mái và rộng lượng.
-
-
1.
사는 형편이 웬만하다.
1.
XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM:
Tình cảnh cuộc sống thoải mái.
-
☆
Phó từ
-
1.
새 등이 높이 떠서 느리게 날개를 치며 매우 시원스럽게 나는 모양.
1.
RẬP RỜN:
Hình ảnh chim... bay lên cao và đập cánh chậm rãi một cách rất dễ chịu.
-
2.
불길이 세고 매우 시원스럽게 타오르는 모양.
2.
BỪNG BỪNG, PHỪNG PHỰC:
Hình ảnh ngọn lửa cháy mạnh một cách rất thoải mái.
-
3.
부채 등으로 천천히 매우 시원스럽게 부치는 모양.
3.
MỘT CÁCH PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt bằng quạt... chậm rãi rất thoải mái.
-
4.
옷 등을 매우 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
4.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc khiến cho bỏ quần áo một cách rất thoải mái.
-
5.
어떤 곳을 시원스럽고 가벼운 기분으로 떠나는 모양.
5.
(BAY NHẢY) MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Hình ảnh rời bỏ nơi nào đó với tâm trạng nhẹ nhàng và thoải mái.
-
6.
가벼운 것을 천천히 시원스럽게 뿌리는 모양.
6.
LẢ TẢ:
Hình ảnh gieo rắc cái nhẹ nhàng một cách thoải mái và chầm chậm.
-
Phó từ
-
1.
바람이 갑자기 빠르고 세게 부는 소리.
1.
UYNH:
Âm thanh gió bỗng thổi nhanh và mạnh.
-
2.
바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2.
VÈO, VÙ:
Âm thanh tạo nên gió rồi cuốn đi hoặc bay nhanh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
기계나 바퀴 등이 빠르고 세게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3.
Ù Ù, ẦM ẦM:
Âm thanh mà máy móc hay bánh xe quay nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆
Tính từ
-
1.
흥이 나서 기분이 좋고 즐겁다.
1.
THÚ VỊ, THÍCH THÚ, VUI THÍCH:
Hứng thú nên tâm trạng thoải mái và vui.
-
Danh từ
-
1.
주로 노를 저어 배를 조종하는 일을 직업으로 하는 사람.
1.
NGƯỜI CHÈO THUYỀN, NGƯỜI LÁI ĐÒ:
Người chủ yếu làm việc chèo mái chèo, lái thuyền như một nghề.
-
☆
Danh từ
-
1.
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함.
1.
SỰ VẬN HÀNH:
Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.
-
Động từ
-
1.
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 하다.
1.
VẬN HÀNH:
Điều khiển và làm những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.