🌟 엔진 (engine)

Danh từ  

1. 열, 전기 등의 에너지를 이용해 자동차 등의 기계를 움직이게 만드는 장치.

1. MÁY: Thiết bị dùng nguyên liệu như nhiệt hay điện và làm cho máy của xe ô tô di chuyển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 자동차 엔진.
    An automobile engine.
  • Google translate 엔진을 갈다.
    Change the engine.
  • Google translate 엔진을 끄다.
    Turn off the engine.
  • Google translate 엔진을 켜다.
    Turn on the engine.
  • Google translate 손님을 가득 태운 버스는 시끄러운 엔진 소리를 내며 출발했다.
    The bus, packed with customers, set off with a loud engine noise.
  • Google translate 최악의 상황일 때는 엔진을 고치는 것보다 아예 새로운 것으로 바꾸는 것이 더 낫다.
    In the worst case, it is better to change the engine to something completely new than to fix it.
  • Google translate 자동차 엔진이 고장 난 것 같아요.
    I think the car engine is out of order.
    Google translate 확인해 보고 금방 고쳐 드릴게요.
    I'll check and fix it right away.

엔진: engine,エンジン,moteur,motor,محرّك,хөдөлгүүр, мотор,máy,เครื่องจักร, เครื่องกล, เครื่องยนต์,mesin, engine,двигатель; мотор,发动机,引擎,


🗣️ 엔진 (engine) @ Giải nghĩa

🗣️ 엔진 (engine) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104)