🔍
Search:
MÁU
🌟
MÁU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체.
1
MÁU:
Chất lỏng màu đỏ có trong huyết quản của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ cung cấp oxi và các thành phần dinh dưỡng, cũng như loại bỏ các chất thải.
-
-
1
몹시 괴롭거나 애가 타다.
1
KHÔ MÁU:
Rất cô đơn và nóng lòng.
-
Danh từ
-
1
피가 묻은 흔적.
1
VẾT MÁU:
Vết tích máu đã dính.
-
Danh từ
-
1
사람의 피부에 보이는 불그스레한 피의 기운.
1
SẮC MÁU:
Tình thái của máu tươi hồng thể hiện ở da của người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
콧구멍 밖으로 흘러나오는 피.
1
MÁU MŨI:
Máu chảy ra ngoài lỗ mũi.
-
-
1
매우 흥분하다.
1
LỘN MÁU:
Rất hưng phấn.
-
-
1
남이 가진 것을 억지로 빼앗아 가지다.
1
HÚT MÁU:
Cưỡng ép lấy đi cái mà người khác có.
-
Động từ
-
1
나오는 피를 멈추게 하다.
1
CẦM MÁU:
Làm cho máu ngừng chảy.
-
Danh từ
-
1
피의 빛깔과 같이 새빨간 빛.
1
MÀU MÁU:
Màu đỏ sậm như màu của máu.
-
Danh từ
-
1
물방울 모양으로 맺히거나 나온 피.
1
GIỌT MÁU:
Máu rịn ra và chảy thành hình giọt nước.
-
Động từ
-
1
가슴에 피가 맺힐 정도로 몹시 원망스럽거나 슬픈 감정이 깊이 스며들다.
1
ĐỌNG MÁU:
Cảm giác rất buồn và oán hờn, in dấu ấn sâu đậm tới mức kết máu trong ngực.
-
Động từ
-
1
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다.
1
HIẾN MÁU:
Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
-
Danh từ
-
1
갓 흘러나와 생생하고 붉은색이 선명한 피.
1
MÁU TƯƠI:
Máu vừa chảy ra còn tươi và màu đỏ.
-
Danh từ
-
1
혈관 속의 피의 흐름.
1
DÒNG MÁU:
Dòng chảy của máu trong huyết quản.
-
☆
Danh từ
-
1
적혈구의 응집 반응을 기초로 분류한 혈액의 유형.
1
NHÓM MÁU:
Loại máu được phân chia dựa trên phản ứng kết dính của hồng cầu...
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사람의 성격이 인정 없고 냉정함.
1
MÁU LẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Tính cách của con người lạnh lùng và không có tình người.
-
-
1
혈통을 이어 받다.
1
NHẬN MÁU:
Tiếp nối thuyết thống.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사방에 온통 피가 여기저기 흩어져 어지러운 곳.
1
BIỂN MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Nơi tứ phương đầy máu vương vãi bừa bãi chỗ này chỗ kia.
-
-
1
다른 사람의 재산이나 노동력 등을 착취하다.
1
HÚT MÁU:
Bóc lột sức lao động hoặc tài sản của người khác.
-
-
1
사상자가 많이 생기다.
1
NHUỐM MÁU:
Xuất hiện nhiều người chết và bị thương.
🌟
MÁU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
온몸에 그물 모양으로 퍼져 있는 가느다란 혈관.
1.
MAO MẠCH:
Mạch máu li ti tỏa ra khắp cơ thể dưới dạng mạng lưới.
-
Danh từ
-
1.
부모와 자식, 형제처럼 같은 핏줄로 이어진 가족 관계에 있는 사람.
1.
RUỘT THỊT:
Người có quan hệ gia tộc cùng chung một dòng máu như cha mẹ và con cái, anh em.
-
Danh từ
-
1.
몸 속으로 침투하는 세균을 잡아 먹거나 항체를 만들어 몸을 보호하는 혈액 세포.
1.
BẠCH CẦU:
Tế bào máu bắt và diệt vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể con người hay tạo ra kháng thể bảo vệ cơ thể.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1.
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2.
길이나 창문 등이 생기다.
2.
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3.
구멍이나 상처 등이 생기다.
3.
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4.
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4.
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5.
신문이나 잡지 등에 실리다.
5.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6.
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6.
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7.
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7.
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8.
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8.
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9.
뛰어난 사람이 배출되다.
9.
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10.
이름이나 소문 등이 알려지다.
10.
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11.
문제 등이 출제되다.
11.
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12.
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12.
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13.
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13.
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14.
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14.
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15.
사람이 태어나다.
15.
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16.
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16.
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17.
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17.
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18.
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18.
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19.
어떤 나이가 되다.
19.
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20.
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20.
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21.
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21.
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22.
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22.
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23.
멋이나 기품이 생기다.
23.
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24.
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24.
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25.
끝나는 상태로 되다.
25.
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26.
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26.
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27.
맛이 느껴지다.
27.
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28.
햇빛 등이 나타나다.
28.
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29.
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29.
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32.
밖으로 나오거나 나가다.
32.
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30.
철이나 기간을 보내다.
30.
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31.
야단을 맞다.
31.
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
-
Danh từ
-
1.
피가 몸 밖으로 흘러나와 굳음. 또는 그렇게 굳은 피.
1.
SỰ ĐÔNG MÁU, CỤC MÁU ĐÔNG:
Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể và cứng lại. Hoặc máu cứng lại như vậy.
-
2.
아픔, 슬픔, 원한 등이 가슴속에 깊이 남아 있게 됨. 또는 그런 것.
2.
SỰ U UẤT, SỰ THÙ HẬN, NỖI U UẤT, HẬN THÙ:
Việc nỗi đau, nỗi buồn, sự oán hận... khắc sâu trong lòng. Hoặc những điều như vậy.
-
Danh từ
-
1.
조상이 같고 한 핏줄로 이어진 집단. 또는 같은 조상의 친척.
1.
THÂN TỘC, THÂN THÍCH:
Nhóm người cùng chung tổ tiên và dòng máu. Hoặc những người họ hàng có cùng tổ tiên.
-
Danh từ
-
1.
뇌에 있는 혈관에 이상이 생겨 정신을 잃고 쓰러져서 온몸 또는 몸의 일부를 움직일 수 없게 되는 병.
1.
CHỨNG ĐỘT QUỴ:
Chứng bệnh do mách máu não có bất thường làm bất tỉnh và té xỉu rồi cả người hay một phần cơ thể không di chuyển được.
-
Danh từ
-
1.
나오는 피를 멈추게 함.
1.
SỰ CẦM MÁU:
Việc làm cho máu ngừng chảy.
-
Danh từ
-
1.
종이의 낱장.
1.
TRANG GIẤY:
Một trang của tờ giấy.
-
2.
(비유적으로) 핏기가 없는 창백한 얼굴빛.
2.
GIẤY:
(cách nói ẩn dụ) Sắc mặt trắng bệch không có tia máu.
-
☆
Danh từ
-
1.
뇌혈관이 막히거나 터져서 뇌에 혈액 공급이 제대로 되지 않아 손발이 마비되거나 언어 장애, 호흡 곤란 등을 일으키는 병.
1.
ĐỘT QUỴ, TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO:
Bệnh gây ra do mạch máu não bị vỡ hoặc tắc nghẽn, khiến cho việc cung cấp máu lên não không thực hiện được làm cho tay chân bị liệt hoặc gây ra những rối loạn về hô hấp hay những trở ngại về mặt ngôn ngữ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
그릇 등에 담겨 있는 액체나 물질이 밖으로 나오게 하다.
1.
ĐỔ:
Làm cho chất lỏng hay vật chất chứa trong bát thoát ra bên ngoài.
-
2.
정성을 다해 어떠한 일에 열중하거나 집중하다.
2.
DỒN SỨC, TÂM HUYẾT:
Làm hết sức mình, nhiệt tình hoặc tập trung vào việc nào đó.
-
3.
마음속에 품고 있는 생각이나 말을 밖으로 표현하다.
3.
THỐT RA, NÓI RA, THỂ HIỆN RA:
Biểu hiện lời nói hoặc suy nghĩ đang giữ trong lòng ra bên ngoài.
-
4.
눈물이나 땀, 피 등을 한꺼번에 많이 몸 밖으로 내보내다.
4.
TUÔN RA, TRÀO RA:
Đưa nước mắt hay mồ hôi, máu… ra ngoài cơ thể nhiều cùng một lúc.
-
5.
햇빛이 강하게 비치거나 눈이나 비가 한꺼번에 많이 내리다.
5.
ĐỔ XUỐNG, TUÔN XUỐNG:
Ánh mặt trời chiếu mạnh hoặc mưa hay tuyết rơi xuống nhiều cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1.
사람과 동물의 피를 빨아 먹으면서 병을 옮기는 아주 작고 해로운 곤충.
1.
BỌ CHÉT:
Côn trùng rất nhỏ và có hại, vừa hút máu của người và động vật vừa truyền bệnh.
-
Danh từ
-
1.
일정 연령 이상의 여성의 자궁에서 주기적으로 피가 나오는 현상.
1.
KINH NGUYỆT, HÀNH KINH:
Hiện tượng máu chảy ra khỏi tử cung của con gái khi đến một độ tuổi nhất định một cách có chu kỳ.
-
-
1.
피가 몰려 얼굴과 목의 핏대가 붉어지도록 몹시 화를 내다.
1.
(GIẬN) SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT:
Quá nổi giận đến mức máu dồn lên nên mạch máu ở mặt và cổ trở nên đỏ.
-
Danh từ
-
1.
위 점막에서 피가 날 정도로 상처가 생기고 짓무르는 병.
1.
BỆNH LOÉT DẠ DÀY:
Bệnh loét và thành ra vết thương đến mức làm chảy máu ở màng nhầy dạ dày.
-
Danh từ
-
1.
생리할 때 나오는 피를 흡수하여 밖으로 새지 않도록 속옷 안에 덧대는 물건.
1.
BĂNG VỆ SINH:
Vật đặt ở trong quần lót để thấm máu chảy ra khi có kinh nguyệt.
-
Danh từ
-
1.
상처에서 피가 섞여 나오는 고름.
1.
MỦ LẪN MÁU:
Mủ có lẫn máu chảy ra từ vết thương.
-
Danh từ
-
1.
심장이나 핏줄 속에서 피가 거꾸로 흐르는 것을 막는 막.
1.
VAN (TIM…):
Màng ngăn việc máu chảy ngược trong trong tim hay mạch máu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사고나 사건으로 사람들이 피를 흘림. 또는 사람들이 흘린 피.
1.
SỰ ĐỔ MÁU, SỰ CHÉM GIẾT, MÁU ĐỔ:
Việc nhiều người chảy máu bởi tai nạn hay sự kiện nào đó. Hoặc máu mà nhiều người chảy xuống.
-
Danh từ
-
1.
피가 묻은 흔적.
1.
VẾT MÁU:
Vết tích máu đã dính.