🔍
Search:
MỜ
🌟
MỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정식으로 예를 갖추어 불러들이다.
1
MỜI:
Gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
Động từ
-
1
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청하다.
1
MỜI:
Thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.
-
-
1
(속된 말로) 충격적인 일을 당하거나 어떤 일에 집착하여 이성을 잃다.
1
MỜ MẮT:
(cách nói thông tục) Tập trung vào việc nào đó đến mức đánh mất cả lí trí.
-
-
1
(속된 말로) 충격적인 일을 당하거나 어떤 일에 열중하여 이성을 잃다.
1
MỜ MẮT:
(cách nói thông tục) Bị sốc hoặc quá tập trung vào việc gì đó nên đánh mất lí trí.
-
-
1
(속된 말로) 좋지 않은 일에 열중하여 이성을 잃다.
1
MỜ MẮT:
(cách nói thông tục) Tập trung vào việc nào đó đến mức đánh mất cả lý trí.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부름.
1
SỰ MỜI:
Sự mời người nào đó như là khách.
-
-
1
사물을 보고 깨닫는 힘이 약하다.
1
MẮT MỜ:
Sức quan sát sự vật yếu kém.
-
Danh từ
-
1
정식으로 예를 갖추어 불러들임.
1
SỰ MỜI:
Sự gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
-
1
(속된 말로) 마치 눈이 먼 것처럼 잘못된 행동을 하다.
1
MỜ MẮT:
(cách nói thông tục) Thực hiện hành động sai trái giống như mắt bị mù.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 자리, 모임, 행사 등에 초대하는 뜻을 적어서 보내는 편지.
1
THƯ MỜI:
Thư ghi lại nội dung mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v... và được gửi đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
초청하는 내용을 적은 것.
1
THƯ MỜI:
Cái ghi nội dung mời.
-
Động từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부르다.
1
MỜI GỌI:
Mời người nào đó như là khách.
-
Tính từ
-
1
조금 희며 흐릿하게 뿌옇다.
1
TRẮNG MỜ:
Hơi trắng và không rõ.
-
Động từ
-
1
정식으로 예가 갖추어져서 불려가다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
Động từ
-
1
어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청받다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được thỉnh cầu đến sự kiện, cuộc họp, địa điểm... nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사람이 손님으로 불러지다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Người nào đó được gọi như là khách.
-
-
1
따라가지 못할 만큼 바쁘거나 변화의 속도가 빠르다.
1
MỜ CẢ MẮT:
Bận rộn hoặc tốc độ biến hóa vô cùng nhanh chóng đến mức không thể theo kịp.
-
Danh từ
-
1
방송 프로그램에 초대되어 나오는 사람.
1
KHÁCH MỜI:
Người được mời đến chương trình phát sóng.
-
Danh từ
-
1
기온이 낮을 때 유리나 벽 등에 수증기가 얼어붙은 것.
1
LỚP SƯƠNG MỜ:
Cái do hơi nước đọng lại trên kính hoặc tường khi nhiệt độ thấp.
-
☆
Tính từ
-
1
태도나 상황이 분명하지 않다.
1
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Thái độ hay tình huống không rõ ràng.
🌟
MỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
큰 충격으로 갑자기 정신이 희미해지고 어지럽다.
1.
HOA MẮT, THẤY HOA CÀ HOA CẢI:
Đột nhiên tinh thần mờ nhạt và choáng váng vì cú sốc lớn.
-
Phó từ
-
1.
몸이나 물건이 좁게 도는 모양.
1.
XOAY TÍT:
Hình ảnh đồ vật hay cơ thể quay vòng hẹp.
-
2.
갑자기 눈에 눈물이 맺히는 모양.
2.
NGÂN NGẤN, RƯNG RƯNG:
Hình ảnh đột nhiên nước mắt đọng ở mắt.
-
3.
갑자기 정신이 흐려지면서 어지러워지는 모양.
3.
QUAY QUAY, QUAY CUỒNG:
Hình ảnh đột nhiên tinh thần trở nên mờ mịt và chóng mặt.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.
1.
TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG:
Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.
-
☆
Tính từ
-
1.
탁하고 흐릿하게 희다.
1.
TRẮNG XOÁ:
Trắng đục một cách mờ ảo.
-
2.
춥거나 무서워서 얼굴이 핏기가 없이 아주 희다.
2.
TÁI XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng nhợt không chút sắc hồng.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XÓA:
Rất nhiều.
-
4.
(비유적으로) 쑥스럽고 미안하여 어색한 상태에 있다.
4.
TRẮNG BỆCH:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào trạng thái lúng túng vì ngượng ngùng và có lỗi.
-
Tính từ
-
2.
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다.
2.
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.
-
3.
오래되어 기억이 흐리다.
3.
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
1.
행방이나 소식 등을 알 수 없다.
1.
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...
-
Danh từ
-
1.
희미하게 남은 그림자나 모습.
1.
DƯ ẢNH:
Hình ảnh hay bóng người còn lưu lại một cách mờ nhạt.
-
☆
Tính từ
-
1.
얼굴이나 피부가 푸른빛이 돌 만큼 핏기 없이 하얗다.
1.
TRẮNG BỆCH, NHỢT NHẠT, TÁI NHỢT:
Khuôn mặt hay làn da toát lên màu trắng như không có giọt máu và sắp chuyển sang màu xanh.
-
2.
달빛이 맑고 깨끗하다.
2.
TRẮNG BẠC:
Ánh trăng sáng và trong.
-
3.
불빛 등이 흐리다.
3.
SÁNG TRẮNG XANH:
Ánh đèn... mờ nhạt.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2.
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu liên tục chuyển động như sắp tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하다.
2.
THẤP THOÁNG:
Vật thể di chuyển một cách mờ nhạt như nhìn thấy rồi lại không nhìn thấy.
-
3.
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지는 모양.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh ánh đèn sáng liên tục lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
-
2.
눈을 자꾸 감았다 뜨는 모양.
2.
CHỚP CHỚP, NHÁY NHÁY:
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra liên tục.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지는 모양.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY:
Ánh đèn liên tục sáng lên rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
MƠ MÀNG, MẬP MỜ, CHỢP MẮT, CHỢT QUÊN:
Trí nhớ hay nhận thức liên tục bị lờ mờ trong giây lát.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이나 물이 맑거나 깨끗하지 않고 흐리고 침침하다.
1.
U ÁM, ẢM ĐẠM:
Màu sắc hay nước không sáng và không sạch, ảm đạm và mờ mịt.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN, LE LÓI:
Ánh lửa nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ nhạt thoát ẩn thoát hiện.
-
2.
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không hoặc giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3.
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3.
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức… trở nên mờ nhạt.
-
4.
자꾸 생각나고 잊히지 않다.
4.
CHẬP CHỜN:
Không quên mà cứ nghĩ đến.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu cứ chuyển động như sắp biến mất.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2.
LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3.
LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 흐릿하게 밝다.
1.
SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ:
Sáng một cách hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽다.
2.
QUANG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하다.
3.
SÁNG TỎ:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽다.
4.
SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ nên trông rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
5.
TỎ TƯỜNG, AM TƯỜNG:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금 흐릿할 정도로 밝게.
1.
MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ:
Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.
-
2.
앞이 탁 트여 매우 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH QUANG ĐÃNG, MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG:
Phía trước chợt mở ra một cách rất rộng và thoải mái.
-
3.
어떤 일의 내용이나 사정이 확실하고 분명하게.
3.
MỘT CÁCH SÁNG TỎ, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Nội dung hay sự tình việc nào đó chắc chắn và rõ ràng.
-
4.
외모가 잘생겨 보기에 매우 시원스럽게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Ngoại hình đẹp đẽ và nhìn một cách rất dễ chịu.
-
5.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있는 상태로.
5.
MỘT CÁCH TỎ TƯỜNG, MỘT CÁCH AM HIỂU:
Trong trạng thái đang biết rõ về đối tượng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1.
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2.
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2.
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
☆
Phó từ
-
1.
아주 확실하거나 흐리지 않고 분명하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH RÕ RỆT:
Một cách rất xác thực hoặc không nhòe mờ mà rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
빛이나 색이 바래다.
1.
BẠC MÀU, PHAI MÀU:
Màu hay sắc phai đi.
-
2.
(비유적으로) 어떤 것의 가치가 떨어져 그 의미나 중요성이 희미해지고 볼품없게 되다.
2.
MẤT GIÁ TRỊ, PHAI NHẠT, PHÔI PHA:
(cách nói ẩn dụ) Giá trị của cái gì đó giảm đi và ý nghĩa hay tầm quan trọng của nó trở nên mờ nhạt và trở thành vô giá trị.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 일이 닥쳤을 때 어떻게 하면 좋을지 몰라 아득하다.
1.
MỜ MỊT, MỊT MỜ, CHƠI VƠI, CHỚI VỚI:
Mờ mịt, không biết làm thế nào thì tốt khi việc nào đó xảy đến.
-
2.
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
2.
MẬP MỜ, MƠ HỒ:
Không rõ ràng và lờ mờ.