🔍
Search:
NGẬM
🌟
NGẬM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 원수를 갚거나 어떤 목적을 이루기 위해 온갖 어려움과 괴로움을 참고 견딤.
1
NGẬM ĐẮNG NUỐT CAY:
(cách nói ẩn dụ) Sự chịu đựng hay nhẫn nại với mọi khó nhọc nhằm trả một mối thù hay đạt được một mục đích nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
윗입술과 아랫입술을 붙여 입을 닫다.
1
NGẬM, KHÉP (MIỆNG):
Chạm môi trên vào môi dưới và khép miệng lại.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 입을 다물다.
1
NGẬM MIỆNG, IM MIỆNG:
(cách nói thông tục) Khép miệng lại.
-
Động từ
-
1
입이 다물어지다.
1
BỊ KHÉP MIỆNG, BỊ NGẬM MIỆNG:
Miệng được khép lại.
-
-
1
하고 싶은 말이나 자신의 생각을 말하지 못하고 있는 사람.
1
(KẺ CÂM NGẬM MẬT), CÂM NHƯ HẾN:
Người không diễn đạt được lời muốn nói hay ý nghĩ của chính mình.
-
Động từ
-
1
이나 입술로 무엇을 떨어지거나 빠져나가지 않도록 세게 누르게 하다.
1
CẮN, NGẬM:
Ấn mạnh bằng răng hoặc môi để không đánh rơi hoặc tuột ra cái gì đó.
-
2
무엇을 남의 입속에 넣다.
2
MỚM (ĐỒ ĂN) , TRA (HÀM THIẾC):
Đặt cái gì đó vào miệng người khác.
-
Danh từ
-
1
여러 수단을 써서 비밀이나 자기에게 불리한 일을 말하지 못하도록 하는 일.
1
SỰ BỊT MIỆNG, SỰ BẮT NGẬM MIỆNG, CHẶN MIỆNG:
Sự dùng một số thủ đoạn để không cho nói ra bí mật hay việc bất lợi đối với mình.
-
-
1
중요하거나 급한 일이 일어난 상황에서 아무것도 하지 않다.
1
NGỒI YÊN NGẬM NGÓN TAY:
Không làm gì trong tình huống có việc quan trọng hoặc việc gấp xảy ra.
-
2
먹을 것이 없어서 굶고 지내다.
2
NGẬM NGÓN TAY QUA NGÀY:
Không có gì ăn nên chịu nhịn đói qua ngày.
-
Danh từ
-
1
서로 몹시 안타깝게 이별함. 또는 그런 이별.
1
SỰ LY BIỆT ĐẦY TIẾC NUỐI, SỰ CHIA TAY NGẬM NGÙI:
Việc ly biệt mà hai bên rất luyến tiếc. Hoặc sự ly biệt như vậy.
-
Động từ
-
1
문이나 봉투, 그릇 등을 열지 못하게 단단히 붙이거나 꼭 싸다.
1
ĐÓNG CHẶT, CÀI CHẶT, GÓI CHẶT:
Dán chặt hay gói kĩ sao cho không mở được cửa, phong bì hay vật để chứa đựng ...
-
2
말을 하지 않다.
2
NGẬM (MIỆNG):
Không nói.
-
3
무덤 위에 흙을 쌓다.
3
ĐẮP (MỘ):
Đắp đất lên trên mộ.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다.
1
CẮN, NGOẠM, ĐỚP:
Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.
-
2
벌어진 윗입술과 아랫입술 또는 윗니와 아랫니를 다물다.
2
NGẬM CHẶT:
Ngậm môi trên và môi dưới hoặc răng trên và răng dưới lại.
-
3
윗니와 아랫니 사이에 어떤 것을 끼워 넣고 벌어진 두 이를 다물어 상처가 날 만큼 아주 세게 누르다.
3
CẮN:
Chen vật nào đó vào giữa răng trên và răng dưới, đồng thời khép hai hàm răng đang mở ra lại và nghiến thật mạnh đến mức tạo thành vết thương.
-
4
모기, 빈대 등의 벌레가 뾰족한 주둥이 끝으로 살을 찌르다.
4
CHÍCH, ĐỐT, CẮN:
Những loài côn trùng như muỗi, rệp... châm vào da thịt bằng đầu vòi nhọn.
-
5
(속된 말로) 이익이 되는 것이나 사람을 차지하다.
5
TÓM LẤY:
(cách nói thông tục) Giữ lấy người hay vật có lợi ích.
-
6
입속에 무엇을 넣어 두다.
6
NGẬM:
Để cái gì đó vào trong miệng.
-
Tính từ
-
1
땅이 넓고 평평하게 펼쳐져 있다.
1
THÊNH THANG, MÊNH MÔNG:
Đất rộng và trải ra một cách bằng phẳng.
-
2
주저앉아 하는 일 없이 늘어져 있다.
2
ẬM Ì, NGỒI PHỆT, NẰM PHỆT:
Phó mặc tất cả, không làm việc gì, ngồi một cách thẫn thờ.
-
3
물기가 많거나 젖어 있다.
3
SŨNG:
Nhiều hơi nước hoặc bị ướt.
-
4
물건 등이 즐비하게 널려 있다.
4
LA LIỆT:
Đồ vật... nối tiếp với nhau san sát.
-
-
1
어떤 말을 자주 사용하거나 계속 반복하다.
1
(ĐEO Ở MỒM), GẮN Ở CỬA MIỆNG:
Dùng lời nào đó liên tục hoặc lặp đi lặp lại mãi.
-
2
어떤 음식을 거의 매일 먹다.
2
(ĐEO Ở MỒM), LÚC NÀO CŨNG NGẬM TRONG MỒM:
Gần như ăn hàng ngày món ăn nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
삼키지 않고 입속에 두다.
1
NGẬM:
Không nuốt mà để trong miệng.
-
2
눈물 같은 액체 등을 흘리지 않고 지니다.
2
NGĂN (DÒNG LỆ), CHỨA(NƯỚC):
Không làm chảy chất lỏng như nước mắt… mà giữ lại.
-
3
얼굴에 어떠한 표정이나 감정을 조금 드러내다.
3
TỦM TỈM, CƯỜI TỦM TỈM:
Thể hiện một chút vẻ mặt hay tình cảm nào đó trên khuôn mặt.
-
4
감정이나 생각을 가지다.
4
CHỨA ĐỰNG, CHẤT CHỨA:
Có tình cảm hay suy nghĩ.
-
-
1
다른 사람에게 해를 주려고 하다가 오히려 자기가 해를 입게 된다는 말.
1
(NHỔ NƯỚC BỌT VÀO MẶT MÌNH), NGẬM MÁU PHUN NGƯỜI TRƯỚC DƠ MIỆNG MÌNH, GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG:
(dùng một cách ẩn dụ) Đang định làm cho người khác bị thiệt hại thì trái lại bản thân mình bị thiệt hại.
-
☆☆
Động từ
-
1
열린 문이나 뚜껑, 서랍 등이 다시 제자리로 가게 되다.
1
BỊ ĐÓNG, ĐƯỢC ĐÓNG:
Ngăn kéo, nắp hay cửa đang mở được đưa trở về chỗ cũ.
-
2
업무나 영업 등을 하지 않게 되다.
2
BỊ ĐÓNG CỬA, ĐƯỢC ĐÓNG CỬA:
Trở nên không kinh doanh hay làm nghiệp vụ.
-
3
마음을 터놓거나 무엇을 마음속으로 받아들일 수 없게 되다.
3
BỊ ĐÓNG CHẶT, BỊ KHÉP CHẶT:
Trở nên không thể giãi bày tâm tư hay đón nhận vào lòng cái gì.
-
4
말을 할 수 없게 입이 다물어지다.
4
BỊ NGẬM MIỆNG, BỊ KHÓA MIỆNG:
Miệng bị ngậm không thể nói thành lời.
🌟
NGẬM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
1.
NÓI LẦM BẦM:
Không nói rõ ra và càu nhàu trong miệng.
-
2.
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2.
NHAI TRỆU TRẠO:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3.
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3.
MIỆNG LÉP NHÉP, NHAI LÉP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc hành động như thế.
-
4.
행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리다.
4.
LẤP LỬNG:
Không hành động rõ ràng hay ngần ngại.
-
Danh từ
-
1.
아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
1.
KÈN OBOE:
Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 자꾸 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng phát ra khi liên tục ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt nhọc. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 자꾸 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY LIÊN TỤC:
Tiếng phát ra khi hé môi đang ngậm, đồng thời liên tiếp cười nhạt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 자꾸 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn liên tiếp xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 자꾸 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỪN PHỰT:
Tiếng phát ra khi chỉ, dây hay sợi bị đứt một cách dễ dàng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
물건을 자꾸 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
5.
BÌNH BÍCH, PHÌNH PHỊCH, VÈO VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên liên tiếp ném đồ vật.Hoặc hình ảnh như thế.
-
Danh từ
-
1.
버드나무 가지의 껍질로 만든 피리.
1.
SÁO LIỄU:
Ống sáo làm bằng vỏ của cành cây liễu.
-
2.
버들잎을 접어서 물거나 두 손가락 사이에 끼고 피리 같은 소리가 나게 부는 것.
2.
KÈN LÁ LIỄU:
Gấp lá liễu lại ngậm hoặc nhét vào giữa hai bàn tay và thổi ra tiếng như sáo.
-
☆☆
Động từ
-
1.
열린 문이나 뚜껑, 서랍 등이 다시 제자리로 가게 되다.
1.
BỊ ĐÓNG, ĐƯỢC ĐÓNG:
Ngăn kéo, nắp hay cửa đang mở được đưa trở về chỗ cũ.
-
2.
업무나 영업 등을 하지 않게 되다.
2.
BỊ ĐÓNG CỬA, ĐƯỢC ĐÓNG CỬA:
Trở nên không kinh doanh hay làm nghiệp vụ.
-
3.
마음을 터놓거나 무엇을 마음속으로 받아들일 수 없게 되다.
3.
BỊ ĐÓNG CHẶT, BỊ KHÉP CHẶT:
Trở nên không thể giãi bày tâm tư hay đón nhận vào lòng cái gì.
-
4.
말을 할 수 없게 입이 다물어지다.
4.
BỊ NGẬM MIỆNG, BỊ KHÓA MIỆNG:
Miệng bị ngậm không thể nói thành lời.
-
Danh từ
-
1.
무엇이든 원하는 대로 이루어 준다고 하는, 용이 물고 있는 구슬.
1.
VIÊN NGỌC NHƯ Ý, VIÊN NGỌC THẦN:
Viên ngọc mà con rồng ngậm trong miệng giúp người ta đạt được mọi điều ước muốn.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
액체나 기체를 한 번 입 안에 머금는 분량을 세는 단위.
1.
NGỤM, HỤM:
Đơn vị đếm lượng ngậm một lần trong miệng chất lỏng hay chất khí.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래.
1.
HÁT NGÂM NGA TRONG CỔ:
Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.
-
Phó từ
-
1.
지쳐서 기운 없이 가볍게 쓰러질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1.
PHỊCH, BỊCH:
Tiếng phát ra khi ngã nhẹ một cách không có sinh khí vì mệt mỏi. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
다물었던 입술을 떼면서 싱겁게 한 번 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
(CƯỜI) KHẨY:
Tiếng phát ra khi nhếch môi đang ngậm, đồng thời cười nhạt một tiếng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
막혔던 공기가 힘없이 터져 나올 때 나는 소리. 또는 그 모양.
3.
PHÌ PHÌ, XÌ XÌ:
Tiếng phát ra khi không khí đang bị ngăn chặn xì ra ngoài. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
실이나 줄, 끈 등이 힘없이 쉽게 끊어질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
PHỰT:
Tiếng chỉ, dây hay sợi dễ dàng bị đứt. Hoặc hình ảnh như thế.
-
5.
갑자기 방향을 획 돌리는 모양.
5.
NGOẮT,:
Hình ảnh đột nhiên xoay hướng.
-
6.
물건을 갑자기 휙 던질 때 나는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỊCH, PHỊCH, VÈO:
Tiếng phát ra khi đột nhiên ném đồ vật. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Động từ
-
1.
혀를 입 밖으로 내밀고 물다.
1.
CẮN VÀO LƯỠI:
Thè lưỡi ra ngoài miệng và cắn.
-
2.
화가 나거나 불만이 있어서 다문 입을 앞으로 삐죽이 나오게 하다.
2.
TRỀ MÔI:
Làm cho miệng đang ngậm nhô nhọn ra trước vì giận hay không hài lòng.
-
Phó từ
-
3.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫는 모양.
3.
GỌN LỎN, CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh mở miệng ra rồi ngậm lại thật nhanh khi trả lời hay đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리는 모양.
2.
(NẰM) RẠP:
Hình ảnh áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
1.
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하는 모양.
1.
LIỀN, NGAY, KHÔNG CHẦN CHỪ:
Hình ảnh hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự.
-
Động từ
-
1.
연기를 세게 들이마셨다 내뱉었다 하면서 담배를 자꾸 피우다.
1.
PHÌ PHÀ PHÌ PHÈO:
Vừa hút thuốc lá liên tục vừa rít khói thật mạnh vào rồi lại nhả ra.
-
2.
물고기 등이 입을 벌렸다 오므렸다 하면서 물이나 공기를 자꾸 들이마시다.
2.
NGÁP NGÁP:
Cá… mở miệng ra rồi ngậm lại hít thở không khí hoặc uống nước liên tục.
-
Tính từ
-
1.
물기가 있어 조금 젖은 것 같은 느낌이 들다.
1.
ẨM ƯỚT, ẨM THẤP:
Có cảm giác như hơi ướt vì có hơi nước.
-
2.
음식에 물기나 기름기가 배어 단단한 느낌이 없고 젖은 것 같은 느낌이 들다.
2.
ỈU, ỈU XÌU:
Có cảm giác như bị ướt vì món ăn đã bị ngậm nước hoặc dầu mỡ, không có cảm giác giòn.
-
Phó từ
-
3.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫았다 하는 모양.
3.
GỌN LỎN, CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh mở miệng ra rồi ngậm lại thật nhanh khi trả lời hay đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른얼른 엎드리는 모양.
2.
(NẰM) RẠP:
Hình ảnh áp người dài xuống nền và nhanh chóng nằm sấp xuống.
-
1.
조금도 망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하는 모양.
1.
LIỀN, NGAY:
Hình ảnh hành động nhanh mà không chần chừ hay do dự chút nào.
-
Danh từ
-
1.
입을 다물고, 말하지 않음.
1.
CẤM KHẨU:
Việc ngậm miệng và không nói gì.
-
Động từ
-
1.
무엇을 참고 견디거나 굳게 결심할 때에 힘주어 입을 꼭 다물다.
1.
MÍM CHẶT MIỆNG:
Dồn sức ngậm chặt miệng khi chịu đựng điều gì hoặc quyết tâm mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리다.
1.
NÓI LÀU BÀU, NÓI LÚNG BÚNG, NÓI ẤP ÚNG:
Không nói rõ ra và cứ lầm bầm trong miệng.
-
2.
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2.
NHAI NHỎ NHẺ, NHAI NHÓP NHÉP:
Bỏ thức ăn vào miệng và ngậm miệng lại rồi nhai liên tục từng chút một.
-
3.
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3.
MIỆNG CHÓP CHÉP, NHAI NHÓP NHÉP:
Môi hay cơ bắp thường xuyên co lại. Hoặc làm như thế.
-
4.
행동을 분명하게 하지 않거나 약간 머뭇거리다.
4.
LẤP LỬNG, NGẬP NGỪNG:
Không hành động rõ ràng hay hơi ngập ngừng.
-
Động từ
-
1.
연기를 세게 들이마셨다 내뱉었다 하면서 자꾸 담배를 피우다.
1.
PHÌ PHÈO:
Vừa hút thuốc lá liên tục vừa rít khói thật mạnh vào rồi lại nhả ra.
-
2.
물고기 등이 입을 벌렸다 오므렸다 하면서 자꾸 물이나 공기를 들이마시다.
2.
NGỚP NGỚP:
Cá… mở miệng ra rồi ngậm lại để hít thở không khí hoặc uống nước liên tục.
-
Động từ
-
1.
연기를 세게 들이마셨다 내뱉었다 하면서 담배를 피우다.
1.
PHÌ PHÈO:
Vừa hút thuốc lá vừa rít khói mạnh vào rồi lại nhả ra.
-
2.
물고기 등이 입을 벌렸다 오므렸다 하면서 물이나 공기를 들이마시다.
2.
NGÁP NGÁP:
Cá… mở miệng ra rồi ngậm lại hít thở không khí hoặc uống nước.
-
Phó từ
-
1.
액체를 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC, HỰC:
Âm thanh hút thể lỏng uống một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
입을 오므리고 입김을 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHÙ:
Âm thanh do ngậm miệng lại rồi bỗng nhiên thổi thật mạnh hơi miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
냄새나 바람, 열기 등이 갑자기 밀려드는 모양.
3.
ÀO, ÙA:
Hình ảnh mùi hoặc gió, khí...bỗng nhiên bị đẩy vào.
-
4.
동작이나 행동 등이 몹시 빠르고 갑작스러운 모양.
4.
LOÁNG, VÈO:
Hình ảnh động tác hay hành động rất nhanh và bất ngờ.