🔍
Search:
NHEO
🌟
NHEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Hơi co mắt hay mũi.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 못마땅하여 계속해서 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
-
Tính từ
-
1
종이나 천이 구겨져 주름이 많다.
1
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Vải hay giấy bị nhàu nát nên có nhiều nếp nhăn.
-
Phó từ
-
1
눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리는 모양.
1
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Hình ảnh cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
풀을 발라 붙이거나 바느질한 면이 고르지 못하고 쭈글쭈글해지다.
1
NHĂN, NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Bề mặt đã khâu hoặc bôi hồ vào dán không được đẹp mà trở nên rúm ró.
-
Tính từ
-
1
눌리거나 구겨져서 고르지 않게 주름이 많이 잡힌 데가 있다.
1
NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM, NHÚM NHÓ:
Có những nếp nhăn không đều do bị ép hoặc bị vò.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리다.
1
NHĂN NHĂN, NHEO NHEO, NHÍU LẠI:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Phó từ
-
1
종이나 천을 구겨지게 비비거나 접는 모양.
1
(MỘT CÁCH) NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Hình ảnh vò hoặc xếp vải hay giấy một cách nhăn nheo.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내는 모양.
1
MỘT CÁCH MÈ NHEO, MỘT CÁCH NÈO NẸO:
Bộ dạng bực bội hay khóc lóc khi không hài lòng hay không thỏa mãn một việc gì.
-
Tính từ
-
1
눌리거나 구겨져서 고르지 않게 주름이 많이 잡힌 데가 있다.
1
NHĂN NHEO, NHÚM NHÓ, RÚM RÓ, NHÀU NHĨ:
Có nhiều nếp gấp không đều nhau vì bị ấn hoặc bị vò.
-
-
1
자꾸 몹시 귀찮게 굴다.
1
GÂY PHIỀN TOÁI, KÊU CA MÈ NHEO, NGẦY NGÀ:
Cứ gây phiền phức.
-
-
1
아이처럼 조르는 모양.
1
(NHƯ TRẺ EM MÈ NHEO), ĐÒI HỎI NHƯ TRẺ CON:
Hình ảnh đòi hỏi như đứa trẻ.
-
Phó từ
-
1
눈이나 코를 약간 찡그리는 모양.
1
MỘT CÁCH NHĂN, MỘT CÁCH NHÍU, MỘT CÁCH NHEO:
Hình ảnh hơi co mắt hay mũi.
-
Động từ
-
1
눌리거나 구겨져서 부피가 몹시 작아지다.
1
BỊ BÓP, BỊ NÉN, BỊ GIẪM:
Bị đè hoặc bị vò khiến hình dạng trở nên rất nhỏ.
-
2
살이 빠져서 살갗에 주름이 많이 잡히다.
2
NHĂN NHÚM, NHĂN NHEO:
Sút cân nên trên da xuất hiện nhiều nếp nhăn.
-
Động từ
-
1
눌리거나 구겨져서 부피가 몹시 작아지다.
1
RÚM RÓ, NHĂN NHÚM, NHÀU NHĨ:
Bị nén hay bị vò nên kích thước nhỏ đi rất nhiều.
-
2
살이 빠져서 살갗에 주름이 많이 잡히다.
2
NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Sút cân nên trên da có nhiều nếp nhăn.
-
Động từ
-
1
쪼그라져서 작아지다.
1
QUẮT QUEO, TEO TÓP:
Co lại và trở nên nhỏ đi.
-
2
살이 빠져서 주름이 많이 잡히다.
2
NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Gầy đi và xuất hiện nhiều nếp nhăn.
-
3
일의 범위나 크기가 조금 줄어들다.
3
THU NHỎ LẠI:
Phạm vi của công việc hay độ lớn hơi giảm đi.
-
Danh từ
-
1
온통 주름이 진 상태.
1
SỰ NHĂN NHÚM, SỰ RĂN RÚM, SỰ DĂN DEO, SỰ NHĂN NHEO:
Trạng thái bị nhăn toàn bộ.
🌟
NHEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
종이나 천을 구겨지게 비비거나 접는 모양.
1.
(MỘT CÁCH) NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM:
Hình ảnh vò hoặc xếp vải hay giấy một cách nhăn nheo.
-
Danh từ
-
1.
물기를 말려서 작고 쪼글쪼글해진 포도.
1.
NHO KHÔ:
Quả nho nhỏ và nhăn nheo do bị làm khô nước.
-
Động từ
-
1.
물체가 안쪽으로 오목하게 들어가다.
1.
CO LẠI:
Vật thể thu lõm bên trong.
-
2.
물체의 표면이 주름이 잡히면서 줄어들다.
2.
CO RÚM LẠI:
Bề mặt của vật thể bị nhăn nheo và co vào.
-
3.
상황이나 형편 등이 전보다 더욱 안 좋아지다.
3.
THU HẸP, KÉM ĐI:
Tình huống hay tình hình trở nên không tốt hơn so với trước.
-
Động từ
-
1.
물체를 안쪽으로 오목하게 들어가게 하다.
1.
LÀM MÓP, LÀM LÕM:
Làm trũng vật thể vào phía trong.
-
2.
물체의 표면을 주름이 잡히면서 줄어들게 하다.
2.
ÉP XẸP, LÀM LÉP, ĐẬP BẸP:
Làm cho bê mặt của vật thể bị nhăn nheo và co vào.
-
3.
몸을 움츠려 작아지게 하다.
3.
CO, CO QUẮP, CO RO:
Gập cơ thể làm cho nhỏ lại.
-
Động từ
-
1.
말라서 쭈글쭈글하게 뒤틀리다.
1.
KHÔ HÉO, GẦY CÒM:
Vì gầy nên cong queo một cách nhăn nheo.
-
2.
몹시 하찮고 보잘것없다.
2.
VỚ VẨN:
Rất tầm thường và không có giá trị.
-
Động từ
-
1.
물체를 안쪽으로 오목하게 들어가게 하다.
1.
LÀM MÓP, BÓP BẸP:
Khiến cho vật thể lõm trũng vào phía trong.
-
2.
물체의 표면을 주름이 잡히면서 줄어들게 하다.
2.
LÀM XẸP, ĐẬP BẸP:
Làm cho nhăn nheo và bề mặt của vật thể co lại.
-
3.
몸을 움츠려 작아지게 하다.
3.
CO, QUẮP, CO QUẮP, CO RO:
Gập cơ thể và làm nhỏ lại.