🔍
Search:
NHÀ
🌟
NHÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
야구에서, 포수가 있는 자리.
1
NHÀ:
Vị trí đứng của người bắt bóng, trong môn bóng chày.
-
Phụ tố
-
1
‘그 성을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NHÀ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người có họ đó'.
-
Phụ tố
-
1
‘자기 집안에서 출가한 손아래 여자가 시집 사람임’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NHÀ…:
Hậu tố thêm nghĩa "người phụ nữ vai dưới trong nhà mình đã xuất giá là người nhà chồng".
-
2
‘남의 첩이나 기생’의 뜻을 더하는 접미사.
2
Hậu tố thêm nghĩa "thiếp hoặc kĩ nữ của người khác".
-
Danh từ
-
1
사람이 살면서 살림을 하는 집.
1
NHÀ Ở:
Ngôi nhà nơi con người sống và sinh hoạt.
-
Danh từ
-
1
살림을 하는 집.
1
NHÀ Ở:
Nhà để sinh sống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지역을 일정한 기준에 따라 나누고 그 각각에 붙인 번호.
1
SỐ NHÀ:
Số chia khu vực theo tiêu chuẩn nhất định và gắn với mỗi nhà.
-
Danh từ
-
1
아내의 친정집.
1
NHÀ VỢ:
Nhà bố mẹ đẻ của vợ.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 감옥.
1
NHÀ TÙ:
(cách nói thông tục) Nhà lao.
-
Danh từ
-
1
절에서 살면서 불도를 닦고 실천하며 포교하는 사람.
1
NHÀ SƯ:
Người sống trong chùa, tu luyện, thực hiện theo và truyền bá đạo Phật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
절에서 살면서 부처의 가르침을 실천하고 불교를 널리 알리는 사람.
1
NHÀ SƯ:
Người sống trong chùa, thực hiện lời răn dạy của Đức Phật và truyền bá rộng rãi đạo Phật.
-
☆
Danh từ
-
1
아내의 친정집.
1
NHÀ VỢ:
Nhà bố mẹ đẻ của vợ.
-
-
1
(속된 말로) 구들방에 누워 있다.
1
NẰM NHÀ:
(cách nói thông tục) Đang nằm trong phòng sưởi ấm.
-
Danh từ
-
1
산문을 잘 쓰는 사람.
1
NHÀ VĂN:
Người viết văn xuôi giỏi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳.
1
NHÀ HÁT:
Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa.
-
Danh từ
-
1
다른 사람을 높여 그의 아들을 이르는 말.
1
CẬU NHÀ:
Từ chỉ sự tôn trọng con trai của người khác.
-
2
다른 사람을 높여 그 집안의 젊은이를 이르는 말.
2
Từ chỉ sự tôn trọng người trẻ tuổi của nhà người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 돈을 내고 머물면서 먹고 자는 집.
1
NHÀ TRỌ:
Nhà mà trả một số tiền nhất định và được lưu trú, ăn ngủ.
-
Danh từ
-
1
병원에서 시신을 보관하는 곳.
1
NHÀ XÁC:
Nơi bảo quản thi thể ở bệnh viện.
-
Phó từ
-
1
집집마다.
1
NHÀ NHÀ:
Mọi nhà.
-
Danh từ
-
1
보통 사람들이 사는 집.
1
NHÀ DÂN:
Nhà mà người dân bình thường sinh sống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이 살거나 일을 하거나 물건을 보관하기 위해 지은 벽과 지붕이 있는 구조물.
1
TÒA NHÀ:
Một cấu trúc có mái che và các bức tường, được xây dựng để con người sinh sống hay làm việc hoặc để bảo quản đồ vật.
🌟
NHÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
눈과 입을 살며시 움직이며 소리 없이 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
NHOẺN CƯỜI, MỈM CƯỜI:
Khẽ cử động mắt và miệng đồng thời cứ cười một cách nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Động từ
-
1.
눈과 입을 살며시 움직이며 소리 없이 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
NHOẺN CƯỜI, MỈM CƯỜI:
Khẽ cử động mắt và miệng đồng thời cứ cười một cách nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1.
눈과 입을 살며시 움직여 소리 없이 가볍게 웃는 모양.
1.
MỘT CÁCH TƯƠI CƯỜI, MỘT CÁCH HỚN HỞ, MỘT CÁCH LÚNG LIẾNG:
Hình ảnh khẽ cử động mắt và miệng đồng thời cười một cách nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Danh từ
-
1.
살아 있을 권리.
1.
QUYỀN SINH TỒN:
Quyền được sinh sống.
-
2.
국민이 인간다운 생활을 하는 데 필요한 것을 국가에 요구할 수 있는 권리.
2.
QUYỀN SINH TỒN:
Quyền lợi mà người dân có thể yêu cầu nhà nước về việc cần thiết đối với cuộc sống con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕.
1.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG BAN ĐẦU:
Nền tảng trở thành cơ bản của sự việc hay sự vật.
-
2.
건물이나 다리 등을 지을 때 그 무게를 받치기 위해 만든 밑받침.
2.
NỀN MÓNG, MÓNG:
Bệ đỡ bên dưới được làm ra để chịu sức nặng khi xây tòa nhà, cầu đường v.v....
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 가족으로 이루어진 공동체나 그들이 생활하는 집.
1.
GIA ĐÌNH, NHÀ:
Tập thể được hình thành bởi một gia đình hay căn nhà nơi họ sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
1.
CHỨNG NHẬN XÁ TỘI:
Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
-
2.
(비유적으로) 책임이나 죄를 없애 주는 것.
2.
SỰ XÁ TỘI, SỰ MIỄN TỘI:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho mất đi tội hay trách nhiệm.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Danh từ
-
1.
공적인 문서.
1.
VĂN KIỆN:
Giấy tờ của nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
한 건물 안에서만 통화할 수 있는 유선 전화.
1.
ĐIỆN THOẠI NỘI BỘ:
Điện thoại cố định chỉ có thể gọi được trong phạm vi của tòa nhà.
-
-
1.
학교의 교사 생활을 그만두다.
1.
BỎ NGHỀ GIÁO:
Từ bỏ cuộc sống giáo viên nhà trường.
-
Danh từ
-
1.
활짝 핀 나팔꽃 모양으로 소리가 부드러운 금관 악기.
1.
KÈN HORN, KÈN CO:
Nhạc cụ kèn đồng có âm thanh nhẹ nhàng, với hình dáng hoa kèn nở rộ.
-
Động từ
-
1.
주로 국가 기관이나 행정 기관 등에서 정한 사항이 글로 쓰여 사람들에게 널리 알려지다.
1.
ĐƯỢC THÔNG CÁO, ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC NIÊM YẾT ::
Nội dung mà cơ quan nhà nước hay cơ quan hành chính đã quy định, được viết ra và thông báo rộng rãi cho mọi người.
-
Phó từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이는 모양.
1.
GẬT GÙ:
Hình ảnh chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌는 모양.
2.
NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh cái mà không được chuyển động hoặc thay đổi, đang chuyển động hoặc thay đổi chút ít.
-
☆
Phó từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이는 모양.
1.
GẬT GÙ, LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC, ĐỘNG ĐẬY:
Hình dạng chuyển động lên xuống cổ hay ngón tay một lần nhẹ nhàng
-
2.
잘못 움직이거나 행동하는 모양.
2.
SƠ SẨY, CHỈ MỘT TÍ XÍU:
Hình ảnh chuyển động hay hành động sai lầm.
-
Phó từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 되풀이하여 움직이는 모양.
1.
LÚC LA LÚC LẮC, NGÚC NGA NGÚC NGOẮC:
Hình ảnh chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống một cách nhẹ nhàng và lặp đi lặp lại .
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1.
LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
작은 물체가 이리저리 되풀이하여 움직이다.
2.
NGÚC NGOẮC, VE VẨY:
Vật thể nhỏ chuyển động qua lại nhiều lần.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1.
GẬT GÙ, LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC, ĐỘNG ĐẬY:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
잘못 움직이거나 행동하다.
2.
SƠ SẨY:
Chuyển động hay hành động sai lầm.
-
Danh từ
-
1.
건물 안에 여러 사람이 한꺼번에 모일 수 있는 넓은 공간.
1.
HỘI TRƯỜNG, ĐẠI SẢNH:
Không gian rộng trong tòa nhà để nhiều người có thể tụ họp lại cùng một lúc.
-
☆
Tính từ
-
1.
신경이 쓰이거나 귀찮지 않고 가볍고 편안하다.
1.
THƯ THÁI, THẢNH THƠI, THOẢI MÁI:
Không bận tâm hay phiền phức mà yên ổn nhẹ nhàng.