🔍
Search:
NHẬP
🌟
NHẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
사람이 귀신에 홀려서 제 정신을 차리지 못하다.
1
MA NHẬP:
Người bị ma quỷ ám nên không định thần được.
-
Động từ
-
1
남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 들어가거나 들어오다.
1
XÂM NHẬP:
Tiến vào hay đột nhập và xâm phạm đến tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.
-
-
1
연기나 노래 등을 할 때 필요하거나 요구되는 감정을 만들어 표현하다.
1
NHẬP VAI:
Tạo nên và thể hiện tình cảm được yêu cầu hay cần thiết trong khi diễn xuất hay hát...
-
Động từ
-
1
창고에 물건을 넣다. 또는 새로운 상품을 들여오다.
1
NHẬP KHO:
Để hàng hóa vào kho. Hoặc sản phẩm mới vào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감.
1
NHẬP HỌC:
Việc trở thành học sinh và vào trường để học.
-
Động từ
-
1
여러 개의 기구나 조직 등을 하나로 합치다.
1
SÁP NHẬP:
Hợp nhất các cơ cấu hay tổ chức...
-
☆☆
Danh từ
-
1
군대에 들어가 군인이 됨.
1
NHẬP NGŨ:
Vào quân đội hay trở thành quân nhân.
-
Động từ
-
1
학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어가다.
1
NHẬP HỌC:
Trở thành học sinh rồi đi vào trường để học.
-
Động từ
-
1
무엇을 배우는 과정에 처음 들어서다.
1
NHẬP MÔN:
Lần đầu bước vào quá trình học cái gì đó.
-
None
-
1
육체적인 일이나 정신적인 일을 해서 얻는 돈.
1
THU NHẬP:
Tiền nhận được do làm việc trí óc hay tay chân.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자기 나라 안으로 들어옴. 또는 다른 나라 안으로 들어감.
1
NHẬP CẢNH:
Đi vào nước của mình. Hoặc đi vào một nước khác.
-
-
1
영적인 존재가 붙어 초자연적인 힘을 갖게 되다.
1
NHẬP THẦN:
Có được sức mạnh siêu nhiên nhờ có linh hồn của thần.
-
Động từ
-
1
병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지내다.
1
NHẬP VIỆN:
Vào ở bệnh viện trong thời gian nhất định để chữa bệnh.
-
Động từ
-
1
시신을 관 속에 넣다.
1
NHẬP QUAN:
Đặt thi thể vào trong quan tài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지냄.
1
NHẬP VIỆN:
Việc vào ở trong bệnh viện trong thời gian nhất định để chữa bệnh.
-
Động từ
-
1
자기 나라 안으로 들어오다. 또는 다른 나라 안으로 들어가다.
1
NHẬP CẢNH:
Đi vào đất nước mình. Hoặc đi vào nước khác.
-
Danh từ
-
1
외부에서 전해져 들어옴.
1
SỰ DU NHẬP:
Sự kéo đến từ bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 들어가거나 들어옴.
1
SỰ XÂM NHẬP:
Sự xâm nhập, tiến vào và xâm phạm đến tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.
-
Danh từ
-
1
물건 등을 불법으로 몰래 들여옴.
1
SỰ NHẬP LẬU:
Sự lén lút đưa hàng hóa trái phép vào trong nước.
-
Danh từ
-
1
창고에 물건을 넣음. 또는 새로운 상품이 들어옴.
1
SỰ NHẬP KHO:
Việc để hàng hóa vào kho. Hoặc việc sản phẩm mới vào.
🌟
NHẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
속눈썹이 난 자리에 균이 들어가서 생기는 작은 염증.
1.
MỤN LẸO MẮT, CHẮP MẮT:
Chứng viêm nhẹ ở viền mắt, chỗ lông mi mọc lên, do vi khuẩn xâm nhập.
-
☆
Danh từ
-
1.
몸속에 들어간 병균이나 바이러스로 인해 폐에 생기는 염증.
1.
VIÊM PHỔI:
Chứng viêm xuất hiện ở phổi do vi rút hay khuẩn bệnh xâm nhập vào cơ thể.
-
None
-
1.
서울의 남대문 동쪽에 있는 큰 시장. 아동복과 주방용품, 수입상품 등을 주로 취급한다.
1.
NAMDAEMUNSIJANG; CHỢ NAMDAEMUN:
Ngôi chợ lớn nằm ở phía Đông cổng Namdaemun của Seoul, chủ yếu kinh doanh quần áo trẻ em, đồ dùng nhà bếp, hàng nhập khẩu...
-
☆☆
Phó từ
-
1.
무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없이.
1.
MỘT CÁCH HỚT HẢI:
Một cách không có thời gian để suy nghĩ trước sau hay phán đoán đúng sai do rất nhập tâm và ngạc nhiên về điều gì đó.
-
2.
몹시 바쁘게.
2.
MỘT CÁCH TỐI TĂM MẶT MŨI:
Một cách rất bận rộn.
-
None
-
1.
정해진 기간 동안 다른 나라와의 수입과 수출을 모두 계산한 수치.
1.
CÁN CÂN THƯƠNG MẠI:
Chỉ số tính toán tất cả (giá trị) nhập khẩu và xuất khẩu với nước khác trong khoảng thời gian đã định.
-
Động từ
-
1.
사람에게 귀신이나 신 같은 영적인 존재가 들러붙다.
1.
BỊ QUỶ THẦN NHẬP, BỊ MA NHẬP, BỊ MA ÁM:
Sự tồn tại mang tính tâm linh như ma quỷ hay thần thánh nhập vào con người.
-
Động từ
-
1.
다른 나라에 쳐들어가서 공격하다.
1.
THÂM NHẬP, XÂM NHẬP:
Đột nhập tấn công vào nước khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
새로 입학한 학생.
1.
SINH VIÊN MỚI, HỌC SINH MỚI, HỌC VIÊN MỚI:
Học sinh mới nhập học.
-
Động từ
-
1.
교육을 받기 위해 학교에 들어가다.
1.
VÀO HỌC:
Vào nhập trường để được học tập.
-
Danh từ
-
1.
노동조합에 가입한 근로자.
1.
CÔNG ĐOÀN VIÊN:
Người lao động gia nhập vào công đoàn.
-
Danh từ
-
1.
본론 전에 쓴 대강의 서론적인 해설.
1.
PHẦN GIỚI THIỆU, PHẦN DẪN NHẬP:
Phần giải thích mang tính dẫn nhập đại khái trước khi viết vào thân bài.
-
Danh từ
-
1.
노동자가 노동 조건을 유지하거나 개선하기 위하여 단체를 결성하고 이에 가입할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN ĐOÀN KẾT, QUYỀN ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Quyền lợi mà người lao động có thể thành lập và gia nhập vào tổ chức nhằm cải thiện và duy trì điều kiện làm việc.
-
☆
Danh từ
-
1.
컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.
1.
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI:
Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.
-
Danh từ
-
1.
아라비아반도 동북부에 있는 나라. 석유 자원이 풍부하여 국민 소득이 높다. 공용어는 아랍어이고 수도는 쿠웨이트이다.
1.
KUWAIT, CÔ-OÉT:
Nước nằm ở miền Đông Bắc của bán đảo A-rập; tài nguyên dầu mỏ phong phú và thu nhập quốc dân cao; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Kuwait.
-
Động từ
-
1.
포로나 불법으로 입국한 사람 등이 자기 나라로 돌려보내지다.
1.
ĐƯỢC TRAO TRẢ, ĐƯỢC TRẢ VỀ, ĐƯỢC TRẢ LẠI:
Tù binh hay người nhập cảnh bất hợp pháp... được trả về đất nước họ.
-
Danh từ
-
1.
소득이나 이득.
1.
(SỰ) ĐẮC LỢI, ĐẮC LỘC:
Thu nhập hay lợi ích.
-
None
-
1.
농업을 발전시키고 농촌 지역의 소득을 늘리기 위한 목적으로 가입된 농민의 생산 활동과 경제 활동을 지원하는 전국적인 단체.
1.
HIỆP HỘI NÔNG NGHIỆP, TỔ HỢP NÔNG NGHIỆP:
Tổ chức toàn quốc hỗ trợ hoạt động sản xuất và hoạt động kinh tế của nông dân gia nhập hội với mục đích nâng cao thu nhập của khu vực nông thôn và phát triển ngành nông nghiệp.
-
-
1.
따돌림을 받아서 사람들 사이에 끼지 못하는 사람을 뜻하는 말.
1.
(QUẢ ĐẦU TRONG CƠM CỦA CHÓ):
Cách nói ngụ ý người bị xa lánh không thể hòa nhập được với những người khác.
-
Danh từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모음.
1.
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ NHÓM HỌP:
Sự gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 함.
2.
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ HUY ĐỘNG, SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Việc quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Danh từ
-
1.
한 회계 연도에 있어서의 국가나 지방 자치 단체가 국민에게서 세금으로 거두어들여 얻는 수입.
1.
KHOẢN THU TỪ THUẾ, THU NHẬP TỪ THUẾ:
Thu nhập trong một năm tài khóa mà quốc gia hay đoàn thể tự trị địa phương thu được từ người dân bằng tiền thuế.