🔍
Search:
PHẢI
🌟
PHẢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 어떤 일을 하거나 어떤 상황에 이르기 위한 의무적인 행동이거나 필수적인 조건임을 나타내는 표현.
1
PHẢI:
Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó.
-
Định từ
-
1
북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽의.
1
PHẢI:
Phía giống với phía đông khi nhìn về phía bắc.
-
Động từ
-
1
차 등이 오른쪽으로 돌다.
1
RẼ PHẢI:
Những cái như xe cộ rẽ sang bên phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1
BÊN PHẢI:
Bên cùng phía với hướng Đông khi người ta đứng nhìn về hướng Bắc. Bên phải.
-
Danh từ
-
1
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1
BÊN PHẢI:
Phía cùng hướng với phía đông khi người ta đứng nhìn về phía bắc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
오른쪽에 있는 손.
1
TAY PHẢI:
Tay có ở phía bên phải.
-
Định từ
-
1
오른쪽의. 또는 오른쪽에 있는.
1
BÊN PHẢI:
Phía phải. Hoặc có ở phía phải.
-
Động từ
-
1
반드시 읽어야 하다. 또는 반드시 읽다.
1
PHẢI ĐỌC:
Nhất thiết phải đọc. Hoặc nhất thiết đọc.
-
☆
Danh từ
-
1
뇌의 오른쪽 부분.
1
NÃO PHẢI:
Phần bên phải của não.
-
Danh từ
-
1
오른쪽에 있는 손.
1
TAY PHẢI:
Tay ở phía bên phải.
-
☆☆
Động từ
-
1
사람이나 사물 등에 마음이 홀린 듯이 쏠리다.
1
PHẢI LÒNG:
Tấm lòng hướng về người hay sự vật... như bị mê hoặc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오른쪽에 있는 발.
1
CHÂN PHẢI:
Chân có ở phía bên phải.
-
Danh từ
-
1
(놀리는 말로) 일정한 의견이나 주장이 없이 이랬다저랬다 하여 몹시 실없는 사람.
1
KẺ BA PHẢI:
(Cách nói trêu chọc) Người không có độ tin cậy hay thay đổi lúc này lúc khác do không có ý kiến hay chủ trương nhất định.
-
Danh từ
-
1
반드시 읽어야 함. 또는 반드시 읽음.
1
SỰ PHẢI ĐỌC:
Sự nhất thiết phải đọc. Hoặc việc nhất thiết đọc.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 마땅히 그래야 함을 강조하며 말할 때 쓰는 표현.
1
PHẢI LÀ~ CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc phải như vậy.
-
Danh từ
-
1
일의 이치에 대한 옳고 그름의 구별이나 판단.
1
SỰ PHẢI TRÁI:
Việc phán đoán hay phân biệt đúng sai về nguyên tắc của công việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
차 등이 오른쪽으로 돎.
1
VIỆC RẼ PHẢI:
Việc những cái như xe cộ rẽ sang bên phải.
-
Danh từ
-
1
사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽.
1
PHÍA BÊN PHẢI:
Phía cùng hướng với phía đông khi người ta đứng nhìn về phía bắc.
🌟
PHẢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
미리 정한 것에 어긋나는 생각.
1.
SUY NGHĨ KHÁC:
Suy nghĩ trái với điều đã định.
-
2.
마땅히 주의를 기울여야 할 것이 아닌 다른 것에 대하여 하는 생각.
2.
SUY NGHĨ XAO LÃNG, SUY NGHĨ VU VƠ:
Suy nghĩ về điều khác chứ không phải điều lẽ ra phải tập trung chú ý.
-
Danh từ
-
1.
어쩔 수 없는 사정으로 부부, 부모와 자식, 형제끼리 따로 떨어지게 됨.
1.
SỰ LI BIỆT, SỰ BIỆT LI, SỰ SINH LY (TỬ) BIỆT:
Việc vợ chồng, bố mẹ và con cái, anh chị em phải xa nhau do hoàn cảnh bất đắc dĩ.
-
Động từ
-
1.
남에게서 받아야 할 돈이나 물건 등을 받지 못하게 되다.
1.
BỊ NUỐT KHÔNG, BỊ ĂN CHẶN:
Bị làm cho không nhận được tiền hay đồ vật lẽ ra phải nhận từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
좌우 방향으로 그은 줄.
1.
HÀNG NGANG, GẠCH NGANG:
Hàng kẻ theo hướng trái phải.
-
None
-
1.
몸으로 직접 체험하여 얻는 것이 아닌 말이나 글, 영화 등을 통해 얻는 경험.
1.
KINH NGHIỆM GIÁN TIẾP:
Kinh nghiệm có được thông qua lời nói, lời viết hay phim ảnh… chứ không phải là thứ có được do bản thân trực tiếp trải nghiệm.
-
Danh từ
-
1.
마땅히 존경하는 태도를 보여야 할 대상에 대하여 예의 없이 군 죄.
1.
TỘI BẤT KÍNH, TỘI VÔ LỄ:
Tội hành xử một cách vô lễ đối với đối tượng mà mình phải tỏ thái độ tôn kính.
-
☆
Danh từ
-
1.
정규 학교가 아닌 곳에서 일정한 주제를 가지고 일정한 기간 동안 지식을 전달하는 수업.
1.
BUỔI THUYẾT GIẢNG:
Buổi học truyền đạt tri thức trong một thời gian nhất định với chủ đề nhất định ở nơi không phải là trường học chính quy.
-
2.
대학에서 교수가 맡아서 가르치는 수업.
2.
BÀI GIẢNG:
Buổi học mà giáo sư đảm nhiệm và giảng dạy tại trường đại học.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 당연히 지켜야 할 바른 마음가짐과 태도.
1.
LỄ:
Thái độ hay suy nghĩ đúng đắn mà con người đương nhiên phải giữ lấy.
-
2.
예의와 규범에 따라 행하는 의식.
2.
LỄ:
Nghi thức được tiến hành theo quy phạm và lễ nghĩa.
-
3.
예의로써 지켜야 할 규칙.
3.
LỄ:
Quy tắc phải giữ lấy như là lễ nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
지시하는 내용을 적은 문서.
1.
BẢN CHỈ THỊ, BẢN HƯỚNG DẪN:
Văn bản ghi lại nội dung chỉ thị.
-
2.
희곡에서 인물의 동작이나 무대 장치 등 대사가 아닌 내용을 나타내는 부분.
2.
PHẦN CHỈ THỊ ĐẠO DIỄN:
Phần thẻ hiện nội dung không phải là lời thoại như việc trang trí sân khấu hay động tác của nhân vật trong hài kịch.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오른쪽에 있는 손.
1.
TAY PHẢI:
Tay có ở phía bên phải.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남을 꾀어 사실이 아닌 것을 사실이라고 믿게 하다.
1.
GẠT, LƯỜNG GẠT:
Dụ dỗ và làm cho người khác tin điều không phải sự thật là sự thật.
-
2.
남에게 어떠한 사실을 거짓으로 말하다.
2.
LỪA DỐI:
Nói dối sự việc nào đó với người khác.
-
Phó từ
-
1.
대가 없이 공짜로.
1.
MỘT CÁCH MIỄN PHÍ:
Miễn phí không phải trả tiền.
-
2.
아무것도 아닌 것으로.
2.
NHƯ KHÔNG:
Không phải là bất cứ cái gì.
-
☆☆
Động từ
-
1.
음식을 입에 넣어 삼키게 하다.
1.
CHO ĂN:
Khiến cho ai đó phải đưa thức ăn vào miệng và nuốt.
-
2.
겁이나 충격 등을 느끼게 하다.
2.
KHIẾN, GÂY (SỢ, SỐC…):
Làm cho cảm thấy sợ hay sốc…
-
3.
액체나 풀 등이 스며들게 하다.
3.
LÀM THẤM, CHO NGẤM:
Làm cho chất lỏng hay hồ ngấm vào.
-
4.
(속된 말로) 뇌물을 주다.
4.
ĐÚT LÓT, HỐI LỘ:
Đưa đồ đút lót.
-
5.
다른 사람을 때리거나 차다.
5.
CHO ĂN ĐÒN:
Đánh hoặc đá người khác.
-
6.
가축을 기르다.
6.
CHO ĂN, NUÔI:
Nuôi gia súc.
-
Danh từ
-
1.
친척이 아닌 남.
1.
NGƯỜI DƯNG:
Người xa lạ không phải họ hàng.
-
2.
자기 집이 아닌 다른 곳.
2.
BÊN NGOÀI:
Nơi không phải là nhà mình.
-
Danh từ
-
1.
올바르지 않은 일.
1.
VIỆC LÀM SAI TRÁI:
Việc không đúng.
-
2.
배우자가 아닌 사람과 성관계를 가지는 일.
2.
SỰ NGOẠI TÌNH:
Việc quan hệ giới tính với người không phải là vợ, chồng mình.
-
3.
본업이 아닌 다른 일을 시도함.
3.
SỰ THỬ NGHIỆM:
Sự thử nghiệm việc khác, không phải nghề chính của mình.
-
Động từ
-
1.
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1.
TẤT TẢ, LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp.
-
Động từ
-
1.
어찌할 줄을 몰라 이리저리 헤매며 다급하게 서두르다.
1.
TẤT TẢ, LUỐNG CUỐNG, CUỐNG CUỒNG:
Vì không biết phải làm như thế nào nên loay hoay cái này cái kia và vội vàng một cách gấp gáp.
-
Động từ
-
1.
숨겨야 할 사실이 남에게 말해지다.
1.
BỊ TIẾT LỘ, ĐƯỢC TIẾT LỘ:
Sự việc phải che giấu được nói cho người khác.
-
Động từ
-
1.
숨겨야 할 사실을 남에게 말하다.
1.
TIẾT LỘ:
Nói cho người khác sự việc phải che giấu.
-
Danh từ
-
1.
일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰이는 문체.
1.
THỂ LOẠI VĂN VIẾT, KIỂU VĂN VIẾT:
Thể loại văn được dùng trong viết văn chứ không phải dùng trong đàm thoại thông thường.