🔍
Search:
SO
🌟
SO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
마주 놓고 비교하다.
1
SO:
Đặt cạnh nhau và so sánh.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 것을 다른 것과 함께 놓아 무엇이 같고 다른지 살피다.
1
SO:
Đặt cái nào đó cùng với cái khác và xem điểm gì giống và khác.
-
2
어떤 것을 그와 비슷한 성질이 있는 것으로 대신하여 말하거나 생각하다.
2
VÍ:
Nói hay suy nghĩ cái nào đó bằng cái có tính chất tương tự với nó.
-
Danh từ
-
1
항해나 등산 등을 하는 도중에 사고가 났을 때 구조를 요청하는 무선 통신 신호.
1
SOS:
Tín hiệu truyền tin vô tuyến nhằm yêu cầu được cứu hộ khi xảy ra tai nạn trong quá trình leo núi hay lưu thông trên biển.
-
2
구원을 요청하거나 위험을 알리는 일.
2
SOS:
Việc yêu cầu cứu hộ hoặc thông báo nguy hiểm.
-
None
-
1
앞에 오는 말과 비교해서 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현.
1
SO VỚI:
Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau.
-
Động từ
-
1
서로 마주 두고 비교해 보다.
1
SO, ĐỌ:
Đặt đối điện nhau và thử so sánh.
-
Danh từ
-
1
화장할 때 여자들이 입술에 바르는 화장품.
1
SON MÔI:
Mỹ phẩm được các phụ nữ bôi lên môi khi trang điểm.
-
-
1
있는 그대로 보지 않고 선입견을 가지고 보다.
1
SOI MÓI:
Không nhìn theo đúng với bản chất thật mà nhìn với định kiến.
-
Động từ
-
1
차표나 입장권 등을 입구에서 검사하다.
1
SOÁT VÉ:
Kiểm tra vé vào cửa hay vé tàu xe ở lối vào.
-
☆
Danh từ
-
1
이야기를 노래로 부르는 한국 전통 음악. 북 장단에 맞추어 몸짓과 이야기를 섞어 가며 노래한다. 흥부가, 춘향가, 심청가, 적벽가, 수궁가의 다섯 마당이 대표적이다.
1
PANSORI:
Thể loại âm nhạc truyền thống Hàn Quốc hát kể lại câu chuyện bằng lời hát. Hát theo nhịp trống kết hợp với động tác cơ thể diễn tả câu chuyện.Tiêu biểu là năm trường đoạn Heungbuga, Chunhyangga, Simcheongga, Jeokbyeokga, Sugungga.
-
Tính từ
-
1
견줄 것이 없을 정도로 대단하거나 심하다.
1
VÔ SONG:
Tuyệt vời hay dữ dội đến mức không có gì sánh được.
-
Danh từ
-
1
두 사람이 한 성부씩 맡아서 함께 부르는 노래.
1
SONG CA:
Bài hát do hai người thể hiện, mỗi người đảm nhận một phần khác nhau.
-
Động từ
-
1
낱낱이 검사하다.
1
RÀ SOÁT:
Kiểm tra từng bộ phận.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴보다.
1
SO SÁNH:
Cùng đặt ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.
-
Danh từ
-
1
아프리카 동북부에 있는 나라. 주요 산업으로는 축산, 농업 등이 있다. 공용어는 소말리어와 아라비아어이고 수도는 모가디슈이다.
1
SOMALIA:
Nước nằm ở Đông Bắc của châu Phi. Ngành sản xuất chính là chăn nuôi, nông nghiệp. Ngôn ngữ chính là tiếng Somali và tiếng Ả Rập, thủ đô là Mogadishu.
-
Danh từ
-
1
화장할 때 여자들이 입술에 바르는 화장품.
1
SON MÔI:
Mỹ phẩm phụ nữ thoa lên môi khi trang điểm.
-
Danh từ
-
1
노래나 음악의 높은 음을 적는 악보임을 나타내는 기호.
1
KHÓA SOL:
Ký hiệu biểu thị âm cao trong khuông nhạc của bài hát hay bản nhạc.
-
Danh từ
-
1
창이나 문 등에 가로세로로 지르게 대어 놓은 가는 막대.
1
SONG CỬA:
Thanh chắn theo chiều dọc hay chiều ngang ở cửa sổ hay cửa ra vào...
-
Phó từ
-
1
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들출 때 나는 소리.
1
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi giẫm hoặc lật giấy hoặc cành cây khô.
-
Danh từ
-
1
두 개의 악기로 함께 하는 연주. 또는 그런 음악.
1
SONG TẤU:
Màn trình diễn của hai nhạc cụ. Hoặc loại hình âm nhạc được trình diễn bởi hai nhạc cụ.
-
Tính từ
-
1
늘어선 모습이 나란하다.
1
SONG HÀNH:
Hình ảnh trải dài song song
🌟
SO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
이전보다 두 배로 많거나 큰 것.
1.
SỰ GẤP ĐÔI:
Sự nhiều hơn hay lớn hơn gấp hai lần so với lúc trước.
-
Danh từ
-
1.
사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위해 일정한 곳을 주의 깊게 지켜보는 사람.
1.
NGƯỜI GIÁM SÁT:
Người theo dõi sát sao nơi nhất định để kiểm soát con người hoặc khống chế tình hình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정해진 값보다 싸게 할인해서 팖.
1.
SỰ BÁN HẠ GIÁ, SỰ BÁN GIẢM GIÁ:
Sự giảm giá và bán một cách rẻ hơn so với giá đã định.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 정상인과 달리 키가 매우 작은 사람.
1.
CHÚ LÙN, NGƯỜI LÙN:
(cách nói xem thường) Người thấp một cách khác thường so với người bình thường.
-
2.
(비유적으로) 보통의 높이나 키보다 아주 작은 사물.
2.
THẰNG LÙN, SỰ LÙN:
(Cách nói ẩn dụ) Sự vật hay người thấp hơn nhiều so với chiều cao bình thường.
-
Danh từ
-
1.
여러 종교를 비교하고 연구하는 학문.
1.
TÔN GIÁO HỌC:
Môn học nghiên cứu và so sánh các tôn giáo.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 구별해 내는 능력.
1.
NĂNG LỰC GIÁM ĐỊNH, KHẢ NĂNG PHÂN BIỆT:
Năng lực soi xét cái nào đó rồi phân biệt được giá trị hay sự thật giả của nó.
-
Tính từ
-
1.
비교할 데가 없을 만큼 아주 놀랍고 신기하다.
1.
TUYỆT VỜI, XUẤT CHÚNG, PHI THƯỜNG:
Rất thần kì và kinh ngạc tới mức không thể so sánh.
-
Danh từ
-
1.
무솔리니를 중심으로 파시즘을 따르는 사람들이 만든 이탈리아의 정당.
1.
ĐẢNG PHÁT XÍT:
Chính đảng của Ý được lập ra bởi những người theo chủ nghĩa phát xít với lãnh đạo là Mussolini.
-
2.
파시즘을 따르는 경향, 운동, 단체.
2.
PHÁT XÍT:
Khuynh hướng, phong trào, đoàn thể theo chủ nghĩa phát xít.
-
-
1.
별로 특이할 것 없다.
1.
THƯỜNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không có gì đặc biệt lắm.
-
2.
예상한 바와 조금도 다를 것 없다.
2.
THƯỜNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không khác một chút nào so với đã dự đoán.
-
☆
Danh từ
-
1.
부피에 비해 무게가 꽤 무거운 물건을 만드는 공업.
1.
CÔNG NGHIỆP NẶNG:
Ngành công nghiệp chế tạo đồ vật có trọng lượng khá nặng so với thể tích.
-
Danh từ
-
1.
모든 진리나 가치 등이 다른 것과의 비교에 의하여 달라진다고 보는 사고방식이나 태도.
1.
CHỦ NGHĨA TƯƠNG ĐỐI, THUYẾT TƯƠNG ĐỐI:
Thái độ hoặc cách tư duy cho rằng mọi chân lý hay giá trị đều đổi khác tùy vào sự so sánh với cái khác.
-
Danh từ
-
1.
매해 초에 신문사에서 주로 신인 작가를 발굴할 목적으로 벌이는 문학 대회.
1.
VĂN NGHỆ TÂN XUÂN:
Cuộc thi văn học do tòa soạn báo tổ chức vào đầu mỗi năm chủ yếu nhằm mục đích phát hiện ra tác gia mới.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것.
1.
TRỞ XUỐNG:
Việc số lượng hay mức độ bao gồm tiêu chuẩn nhất định và thiếu hay ít hơn đó.
-
2.
순서나 위치가 일정한 기준보다 뒤거나 아래인 것.
2.
DƯỚI:
Việc thứ tự hay vị trí là sau hay dưới so với tiêu chuẩn nhất định.
-
Trợ từ
-
1.
앞말이 행동이 이루어지고 있는 장소임을 나타내는 조사.
1.
Ở:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được thực hiện.
-
2.
앞말이 출발점의 뜻을 나타내는 조사.
2.
TỪ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa từ ngữ phía trước là xuất phát điểm.
-
3.
앞말이 어떤 일의 출처임을 나타내는 조사.
3.
TỪ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là xuất xứ của việc nào đó.
-
6.
앞말이 근거의 뜻을 나타내는 조사.
6.
TỪ, Ở:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa từ ngữ phía trước là căn cứ.
-
4.
앞말이 비교의 기준이 되는 점의 뜻을 나타내는 조사.
4.
Ở:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa từ ngữ phía trước là điểm trở thành tiêu chuẩn so sánh.
-
5.
앞말이 주어임을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là chủ ngữ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것.
1.
TIẾNG, ÂM THANH:
Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.
-
2.
생각이나 느낌을 전달하려고 목소리로 표현한 것.
2.
LỜI, GIỌNG:
Sự biểu hiện bằng giọng nói để truyền đạt suy nghĩ hay cảm nghĩ.
-
3.
사람의 목에서 나는 목소리.
3.
TIẾNG, GIỌNG:
Ý kiến hay tin đồn chung của nhiều người.
-
4.
많은 사람들의 공통된 의견이나 소문.
4.
TIẾNG NÓI:
Bài hát truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay xướng ca.
-
5.
판소리나 창 등의 한국의 전통적 노래.
5.
SORI:
Bài hát mang tính truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay trống phong yêu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
나이가 많이 들다.
1.
GIÀ, LUỐNG TUỔI, CAO TUỔI:
Có nhiều tuổi.
-
4.
기운 등이 한창때를 지나 쇠퇴하다.
4.
GIÀ NUA, GIÀ CỖI:
Qua thời vàng son và suy thoái.
-
2.
식물이 지나치게 익은 상태가 되다.
2.
GIÀ:
Thực vật ở trạng thái chín quá mức.
-
5.
보기에 나이가 실제 나이보다 많은 듯하다.
5.
GIÀ:
Trông có vẻ nhiều tuổi hơn thực tế.
-
3.
어떤 일을 하기에 알맞은 시기가 지나다.
3.
GIÀ, LỚN TUỔI:
Qua thời kì thích hợp để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
음악, 미술, 영화 제작 등의 실력을 겨루기 위해 여는 대회.
1.
HỘI THI:
Đại hội mở ra để so tài năng lực như âm nhạc, mỹ thuật, làm phim.
-
Động từ
-
1.
상대방의 어깨에 서로 팔을 얹어 끼고 나란히 하다.
1.
KHOÁC VAI, DÌU ĐỠ:
Đặt tay lên vai của đối phương và quàng vào nhau song hành.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 달라서 대비가 되는 것.
1.
TÍNH ĐỐI NGƯỢC, TÍNH ĐỐI LẬP:
Việc bị (được) đem ra so sánh vì có sự khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
어떤 방면에서 일류보다 조금 못한 부류나 지위.
1.
LOẠI HAI:
Địa vị hay loại phụ kém hơn một chút so với loại một ở phương diện nào đó.