🔍
Search:
SƯỜN
🌟
SƯỜN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
부채의 뼈대를 이루는 여러 가닥의 가늘고 긴 대나무 조각.
1
SƯỜN QUẠT:
Khung để tạo nên sườn cho cái quạt từ nhiều que tre dài và mảnh.
-
Danh từ
-
1
가슴 부분에 있는 활 모양의 열 두 쌍의 뼈.
1
XƯƠNG SƯỜN:
Mười hai cặp xương hình vòng cung ở phần ngực.
-
Danh từ
-
1
가슴 부위를 이루는 활 모양의 뼈. 좌우로 열두 쌍이 있고 폐, 심장 등 가슴 부위의 내장 기관들을 보호한다.
1
XƯƠNG SƯỜN:
Xương có hình dạng cánh cung, hình thành nên lồng ngực, có mười hai cặp xương trái phải, bảo vệ cơ quan nội tạng phần ngực như tim, phổi vv...
-
☆
Danh từ
-
1
가슴과 등 사이의 양쪽 옆 부분.
1
HÔNG, SƯỜN:
Phần hai bên nằm giữa ngực và lưng.
-
Danh từ
-
1
소나 돼지의 갈비 안쪽에 붙어 있는 연하고 부드러운 살.
1
THỊT NẠC SƯỜN:
Phần thịt mềm, không dai bám phía trong sườn bò hay sườn heo.
-
Danh từ
-
1
산기슭의 비스듬히 기울어진 곳.
1
DỐC NÚI, SƯỜN NÚI:
Nơi nghiêng xiên chéo của núi.
-
Danh từ
-
1
가슴 부분에 있는 활 모양의 여러 개의 긴 뼈대.
1
RẺ SƯỜN, QUE SƯỜN:
Các que xương dài hình vòng cung ở phần ngực.
-
Danh từ
-
1
소나 돼지의 갈비에 양념을 하여 푹 끓인 음식.
1
GALBIJJIM; SƯỜN RIM:
Món ăn tẩm gia vị vào sườn bò hay lợn và nấu lâu.
-
Danh từ
-
1
얼리거나 양념하지 않은 갈비.
1
SAENGGALBI; SƯỜN TƯƠI:
Sườn không bị đông lạnh hoặc không tẩm gia vị.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
소의 갈비를 잘라 넣고 오랫동안 끓인 국.
1
GALBITANG; CANH SƯỜN NINH:
Món canh chặt sườn bò ra cho vào ninh kĩ.
-
-
1
어떤 일을 하기 위한 기본 줄거리와 틀이 이루어지다.
1
CÓ NỀN TẢNG, CÓ KHUNG SƯỜN:
Khuôn mẫu hay phần cốt lõi cơ bản để làm một việc gì đó được hình thành.
-
Danh từ
-
1
코의 바로 앞이란 뜻으로, 아주 가까운 곳.
1
SÁT BÊN, SÁT SƯỜN:
Với ý nghĩa ngay trước mũi, chỉ nơi rất gần.
-
2
(비유적으로) 곧 닥칠 아주 가까운 미래.
2
TRƯỚC MẮT:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai rất gần sắp tới.
-
Danh từ
-
1
소의 갈비. 또는 소의 갈비로 만든 음식.
1
SOEGALBI; SƯỜN BÒ, MÓN SƯỜN BÒ:
Sườn của con bò. Hoặc món ăn làm từ sườn của con bò.
-
Danh từ
-
1
돼지의 갈비. 또는 그것으로 만든 음식.
1
DWAEJIGALBI; SƯỜN LỢN, SƯỜN HEO:
Xương sườn của lợn. Hoặc món ăn làm bằng thứ đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잎이 다 떨어진 나뭇가지.
1
CÀNH TRƠ LÁ, CÀNH TRỤI LÁ:
Cành cây đã rụng hết lá.
-
2
글의 내용이나 이야기의 중심이 되는 내용.
2
SƯỜN, Ý CHÍNH:
Nội dung trọng tâm của câu chuyện hay bài viết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식.
1
SƯỜN, MÓN SƯỜN:
Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.
-
2
등뼈에 붙어 좌우로 둥글게 심장과 폐를 둘러싸고 있는 여러 개의 뼈.
2
XƯƠNG SƯỜN:
Các xương gắn vào xương sống, bao vòng trái phải quanh tim và phổi.
-
3
(놀리는 말로) 몸이 매우 말라서 뼈만 남은 것 같은 사람.
3
NGƯỜI GẦY TRƠ XƯƠNG:
(cách nói trêu chọc) Người giống như chỉ còn xương do thân mình rất gầy.
-
Danh từ
-
1
동물이나 사물의 몸을 이루는 뼈대.
1
BỘ XƯƠNG, XƯƠNG CỐT:
Khung xương tạo nên thân của động vật hay sự vật.
-
2
일이나 글 등의 기본 틀.
2
DÀN KHUNG, DÀN Ý, SƯỜN Ý:
Khuôn mẫu cơ bản của công việc hay bài viết.
-
Danh từ
-
1
문학 작품 등에서 이야기를 이루는 여러 요소를 결합하여 전체적인 통일을 꾀하는 일.
1
SỰ TẠO SƯỜN CÂU CHUYỆN, VIỆC DỰNG CỐT TRUYỆN:
Việc xây dựng thống nhất toàn bộ, kết hợp các yếu tố tạo thành câu chuyện trong tác phẩm văn học.
-
Danh từ
-
1
우리 몸의 형태를 이루는 뼈.
1
XƯƠNG:
Xương tạo nên hình thể của cơ thể chúng ta.
-
2
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2
SƯỜN, KHUNG:
Cấu trúc cơ bản khi xây dựng tòa nhà...
-
3
이야기의 줄거리나 핵심 내용.
3
Ý CHÍNH, ĐẠI Ý:
Phần tóm lược hay nội dung trọng tâm của câu chuyện.
-
4
(비유적으로) 역사가 오래되고 신분이 높은 것.
4
UY THẾ, TRUYỀN THỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Lịch sử lâu dài và thân phận cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질.
1
XƯƠNG:
Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.
-
2
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2
TRỤ CỘT, KHUNG SƯỜN:
Kết cấu cơ bản trong xây dựng tòa nhà...
-
3
이야기의 기본 줄거리나 핵심.
3
KHUNG SƯỜN, CỐT TRUYỆN:
Phần tóm tắt cơ bản hay trọng tâm của câu chuyện.
-
4
(비유적으로) 어떤 의도나 속에 품은 생각.
4
Ý SÂU XA, Ý THÂM THÚY:
(cách nói ẩn dụ) Ý đồ nào đó hay suy nghĩ ấp ủ trong lòng.
🌟
SƯỜN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸은 길고 납작하며, 등은 푸른 갈색, 배는 은백색이고 옆구리에 어두운 파란색의 띠가 있는 민물고기.
1.
CÁ TUẾ:
Cá nước ngọt có mình dài và mảnh, phía lưng màu nâu xanh, phía bụng màu trắng ánh bạc và có đường kẻ sọc màu xanh đậm ở sườn.
-
2.
(비유적으로) 하찮고 보잘것없는 존재.
2.
(cách nói ẩn dụ) Tồn tại tầm thường và không có giá trị.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
소의 갈비를 잘라 넣고 오랫동안 끓인 국.
1.
GALBITANG; CANH SƯỜN NINH:
Món canh chặt sườn bò ra cho vào ninh kĩ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 신체에서 갈비뼈 아래에서 엉덩이뼈까지의 부분.
1.
EO, CHỖ THẮT LƯNG:
Vùng từ dưới xương sườn đến xương mông trên cơ thể người hay động vật.
-
2.
가운데 부분.
2.
ĐOẠN GIỮA, KHÚC GIỮA:
Phần ở giữa.
-
Danh từ
-
1.
돼지의 갈비. 또는 그것으로 만든 음식.
1.
DWAEJIGALBI; SƯỜN LỢN, SƯỜN HEO:
Xương sườn của lợn. Hoặc món ăn làm bằng thứ đó.
-
Danh từ
-
1.
잿빛을 띤 엷은 갈색에 옆구리에 작고 검은 점이 많으며, 크기가 작은 민물고기.
1.
CÁ TUẾ:
Cá nước ngọt, kích cỡ nhỏ, có nhiều đốm đen nhỏ ở sườn trên nền nâu nhạt có màu tro.
-
2.
(비유적으로) 권력이 없는 약한 사람이나 하찮은 사람.
2.
NGƯỜI YẾU THẾ, NGƯỜI TẦM THƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Người yếu đuối không có quyền lực hoặc người tầm thường
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 부분이나 요소들이 서로 어울려 전체를 이룸. 또는 그 짜임새.
1.
CƠ CẤU, CẤU TẠO:
Việc nhiều bộ phận hay yếu tố hợp lại với nhau làm thành một tổng thể. Hoặc kết cấu đó.
-
2.
건물 등의 뼈대가 되는 부분.
2.
CẤU TRÚC, KẾT CẤU:
Phần tạo nên khung sườn của tòa nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식.
1.
SƯỜN, MÓN SƯỜN:
Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.
-
2.
등뼈에 붙어 좌우로 둥글게 심장과 폐를 둘러싸고 있는 여러 개의 뼈.
2.
XƯƠNG SƯỜN:
Các xương gắn vào xương sống, bao vòng trái phải quanh tim và phổi.
-
3.
(놀리는 말로) 몸이 매우 말라서 뼈만 남은 것 같은 사람.
3.
NGƯỜI GẦY TRƠ XƯƠNG:
(cách nói trêu chọc) Người giống như chỉ còn xương do thân mình rất gầy.
-
Danh từ
-
1.
소나 돼지의 갈비에 양념을 하여 푹 끓인 음식.
1.
GALBIJJIM; SƯỜN RIM:
Món ăn tẩm gia vị vào sườn bò hay lợn và nấu lâu.
-
Danh từ
-
1.
소의 뼈나 곱창, 양지머리 등을 넣고 진하게 푹 끓인 국.
1.
GOMGUK; MÓN CANH BÒ HẦM:
Món canh được làm bằng cách cho xương bò, lòng bò hay sườn bò vào nồi và hầm rất lâu.
-
Danh từ
-
1.
철근과 콘크리트로 만든 건물의 뼈대.
1.
KHUNG KÈO:
Khung sườn của tòa nhà làm bằng thép và bê tông.
-
2.
가구나 공예품의 뼈대.
2.
KHUNG:
Khung sườn thép của đồ đạc gia dụng hay đồ mỹ nghệ.
-
Danh từ
-
1.
옆구리가 몹시 아프고 열과 기침이 나며 심해지면 숨이 가빠지는, 늑막에 생기는 염증.
1.
VIÊM MÀNG PHỔI:
Chứng viêm xuất hiện ở màng phổi, sườn rất đau, sốt và ho, nếu nặng còn gây khó thở.
-
Danh từ
-
1.
계획에 대한 틀이나 내용을 담은 서류나 내용.
1.
ĐỀ ÁN KẾ HOẠCH:
Hồ sơ hay nội dung chứa đựng những nội dung hay khung sườn về một kế hoạch.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
4.
화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
4.
CÂY (MŨI TÊN…):
Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...
-
5.
이나 갈비를 세는 단위.
5.
CÁI:
Đơn vị đếm răng hay xương sườn.
-
1.
담배의 개수나 담배를 피우는 횟수를 세는 단위.
1.
ĐIẾU:
Đơn vị đếm số điếu thuốc hay số lần hút thuốc.
-
2.
때리는 횟수를 세는 단위.
2.
ROI, BẠT TAY, NẮM ĐẤM:
Đơn vị đếm số lần đánh.
-
3.
주사나 침을 놓는 횟수를 세는 단위.
3.
MŨI:
Đơn vị đếm số lần tiêm thuốc hay mũi kim châm cứu.
-
Danh từ
-
1.
소의 갈비. 또는 소의 갈비로 만든 음식.
1.
SOEGALBI; SƯỜN BÒ, MÓN SƯỜN BÒ:
Sườn của con bò. Hoặc món ăn làm từ sườn của con bò.
-
Danh từ
-
1.
소나 돼지의 갈비 안쪽에 붙어 있는 연하고 부드러운 살.
1.
THỊT NẠC SƯỜN:
Phần thịt mềm, không dai bám phía trong sườn bò hay sườn heo.
-
Danh từ
-
1.
부채의 뼈대를 이루는 여러 가닥의 가늘고 긴 대나무 조각.
1.
SƯỜN QUẠT:
Khung để tạo nên sườn cho cái quạt từ nhiều que tre dài và mảnh.
-
Danh từ
-
1.
더운 밥 위에 반찬이 될 만한 요리를 얹은 음식 종류.
1.
Loại thức ăn có để lên trên cơm nóng một món ăn giống như món chính. Thường có món Gogitoppab (cơm có để thịt lên trên, gần giống với món cơm sườn), Ojingeotoppab( cơm có để mực lên trên) v.v...
-
Danh từ
-
1.
낭떠러지의 험하고 가파른 언덕에 난 좁고 위험한 길.
1.
ĐƯỜNG VÁCH ĐÁ:
Đường nhỏ và nguy hiểm ở chỗ dốc và gồ ghề của sườn dốc đứng.
-
Danh từ
-
1.
산등성이의 가장 높은 곳.
1.
ĐỈNH NÚI, ĐẦU NGỌN NÚI, MỎM NÚI, CHỎM NÚI:
Nơi cao nhất của sườn núi.