🔍
Search:
THIẾU
🌟
THIẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
정해진 수, 양이나 정도에 이르지 못하다.
1
THIẾU:
Không đạt đến được mức độ hay số, lượng đã định.
-
2
능력, 힘, 지식 등이 기준에 미치지 못하다.
2
KÉM:
Năng lực, sức mạnh, kiến thức không đạt được tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1
군대에서 중위의 아래이며 준위의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1
THIẾU ÚY:
Cấp bậc cao hơn chuẩn úy và thấp hơn trung úy, trong quân đội. Hoặc người có cấp bậc ấy.
-
Danh từ
-
1
군대에서 중령의 아래이며 대위의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인.
1
THIẾU TÁ:
Cấp bậc dưới trung tá và trên đại úy của quân nhân. Hoặc quân nhân có cấp bậc như vậy.
-
Động từ
-
1
돈이나 기술, 힘, 재주 등이 모자라다.
1
THIẾU HỤT:
Thiếu tiền bạc, kĩ thuật, sức mạnh hay kỹ năng..
-
Danh từ
-
1
군대에서, 중장의 아래이고 준장의 위인 장군 계급.
1
THIẾU TƯỚNG:
Cấp bậc dưới trung tướng và trên chuẩn tướng trong quân đội.
-
☆
Danh từ
-
1
핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태.
1
SỰ THIẾU MÁU:
Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.
-
Động từ
-
1
갖추어야 할 것을 갖추지 못하거나 해야 할 것을 하지 않다.
1
KHUYẾT, THIẾU:
Cái cần phải có hoặc điều cần phải làm bị thiếu.
-
Danh từ
-
1
장사나 사업의 기본이 되는 돈이 부족하거나 없어서 생기는 어려움.
1
NẠN THIẾU VỐN:
Sự khó khăn phát sinh do thiếu hay không có số tiền cơ bản cho việc buôn bán hay kinh doanh.
-
Danh từ
-
1
제대로 갖추어져 있지 않은 부분.
1
ĐIỂM THIẾU SÓT:
Phần chưa được chuẩn bị đầy đủ.
-
Danh từ
-
1
인구나 건물 등이 지나치게 모자람.
1
(SỰ) QUÁ THIẾU:
Dân số hay nhà cửa thiếu hụt trầm trọng.
-
Danh từ
-
1
얼굴이 예쁜 소년.
1
THIẾU NIÊN ĐẸP:
Người thiếu niên có gương mặt đẹp.
-
Danh từ
-
1
어린이의 행복을 위해 정한 기념일. 5월 5일이다.
1
NGÀY THIẾU NHI:
Ngày kỉ niệm được định ra vì hạnh phúc của trẻ em. Ngày 5 tháng 5.
-
Tính từ
-
1
없으면 절대 안 되다.
1
KHÔNG THỂ THIẾU:
Tuyệt đối không được nếu không có.
-
Tính từ
-
1
알거나 이해하는 것이 전혀 없다.
1
THIẾU HIỂU BIẾT:
Hầu như không biết hoặc không hiểu.
-
Danh từ
-
1
핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태.
1
CHỨNG THIẾU MÁU:
"Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.
-
Danh từ
-
1
있어야 할 것이 없거나 모자라는 상태의 병.
1
CHỨNG THIẾU HỤT:
Chứng bệnh đang trong trạng thái thiếu hoặc không có một chất dinh dưỡng nào cần phải có.
-
Danh từ
-
1
열두 살에서 스무 살까지의 소년, 소녀일 때의 시기.
1
THỜI NIÊN THIẾU:
Thời kỳ của các cô bé, cậu bé trong độ tuổi từ 12 tới 20.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 필요한 자격이 없거나 모자람.
1
SỰ THIẾU TƯ CÁCH:
Sự không có hoặc thiếu tư cách cần thiết để làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1
있어야 할 것이 없거나 모자라다.
1
THIẾU, THIẾU HỤT:
Thiếu hoặc không có cái đáng lẽ phải có.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일을 하기에 힘이나 능력 등이 부족하다.
1
THIẾU, KHÔNG ĐỦ:
Thiếu sức hay năng lực... để làm việc nào đó.
🌟
THIẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
오랫동안 제대로 먹지 못하다.
1.
ĐÓI KHÁT:
Lâu ngày không được ăn.
-
2.
원하는 것을 얻지 못하거나 부족하여 몹시 안타까움을 느끼다.
2.
KHAO KHÁT, ĐÓI KHÁT:
Cảm thấy rất tiếc do thiếu thốn hay không đạt được điều mong muốn.
-
Tính từ
-
1.
아주 가난하다.
1.
NGHÈO NÀN, KHỐN KHÓ:
Rất nghèo khó.
-
2.
변명이나 대답, 행동 등이 근거가 부족해서 믿기 어렵다.
2.
KHÓ TIN, VÔ CĂN CỨ:
Lời biện minh, câu trả lời hay hành động khó tin được vì thiếu căn cứ.
-
-
1.
오랫동안 병을 앓거나 영양이 부족해서 얼굴빛이 누렇게 변하다.
1.
VÀNG VÕ, VÀNG VỌT:
Sắc mặt chuyển thành màu vàng do bệnh lâu ngày hoặc thiếu chất dinh dưỡng.
-
-
1.
물건의 수량 등이 모자라거나 계획했던 일이 취소되다.
1.
TAN THÀNH MÂY KHÓI:
Số lượng đồ vật thiếu hoặc việc đã lên kế hoạch bị hủy.
-
Tính từ
-
1.
흠이나 부족함이 없이 완전하다.
1.
HOÀN HẢO, TOÀN BÍCH, HOÀN MỸ:
Hoàn thiện không có tì vết hay thiếu sót.
-
Danh từ
-
1.
무엇이 어떠한 기준보다 넘거나 모자람.
1.
SỰ THIẾU VÀ THỪA:
Việc cái gì đó thiếu hụt hay vượt tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
서로 모자란 부분을 채워 줌.
1.
SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ BỔ KHUYẾT CHO NHAU:
Sự làm đầy phần còn thiếu cho nhau.
-
Tính từ
-
1.
만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자라다.
1.
KHÔNG ĐẦY ĐỦ, THIẾU, CHƯA TỚI NƠI TỚI CHỐN:
Không đầy đủ để cảm thấy hài lòng mà thiếu.
-
None
-
1.
방과 후나 방학 등을 이용하여 부족한 공부를 보충하려고 하는 수업.
1.
BUỔI HỌC BÙ, GIỜ DẠY BÙ:
Buổi học sau khi tan học hoặc tận dụng kì nghỉ để bổ sung phần học còn thiếu.
-
Danh từ
-
1.
넘치거나 모자라지 않고 어느 한쪽으로 치우치지 않은 상태나 정도.
1.
SỰ TRUNG DUNG:
Mức độ hay trạng thái không nghiêng về bên nào và không thừa cũng không thiếu.
-
☆
Danh từ
-
1.
규모를 늘리고 부족한 것을 보충함.
1.
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự gia tăng quy mô và bổ sung cái còn thiếu.
-
Phó từ
-
1.
낡고 헐어서 보잘것없이.
1.
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2.
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3.
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3.
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
Động từ
-
1.
피가 부족한 환자를 위해 건강한 사람이 피를 뽑아 주다.
1.
HIẾN MÁU:
Người khỏe mạnh cho máu để giúp cho bệnh nhân thiếu máu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 필요한 자격이 없거나 모자람.
1.
SỰ THIẾU TƯ CÁCH:
Sự không có hoặc thiếu tư cách cần thiết để làm việc gì đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
좋지 않거나 모자라기는 하지만 그것이나마.
1.
DÙ SAO THÌ CŨNG, THẾ CŨNG CÒN:
Không được tốt hoặc thiếu nhưng điều đó cũng tạm được.
-
2.
좋지 않거나 모자라는데 그것마저도.
2.
ĐẾN CẢ, NGAY CẢ, RỒI LẠI CÒN:
Không được tốt hoặc thiếu nhưng ngay cả điều đó cũng~.
-
☆
Phó từ
-
1.
많고 적음의 차이가 없이 비슷하게.
1.
ĐỀU:
Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.
-
2.
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2.
ĐỀU, TẤT CẢ:
Cả thảy không thiếu thứ nào.
-
Tính từ
-
1.
시작한 지 얼마 되지 않아 경험이나 경력 등이 부족하다.
1.
NON YẾU, SƠ SÀI:
Bắt đầu chưa được bao lâu nên còn thiếu kinh nghiệm làm việc hay sự từng trải...
-
Động từ
-
1.
규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다.
1.
ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.
-
Danh từ
-
1.
숨통이 막히거나 산소가 부족하여 숨을 쉬지 못해 죽음.
1.
SỰ CHẾT NGẠT, SỰ CHẾT NGHẸT:
Việc chết do thiếu ôxi hoặc khí quản bị tắc.
-
Danh từ
-
1.
필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않은 느낌.
1.
CẢM GIÁC THIẾU HỤT, CẢM GIÁC THIẾU THỐN:
Cảm giác thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.