🔍
Search:
TRÔI
🌟
TRÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물체 등이 공중이나 물 위에 떠서 저쪽으로 가다.
1
TRÔI ĐI:
Vật thể nổi và trôi đi trên mặt nước hay không trung.
-
Động từ
-
1
물에 떠내려가서 잃어버리다.
1
CUỐN TRÔI:
Trôi nổi theo dòng nước và làm mất đi.
-
Động từ
-
1
물 위에 떠서 물결을 따라 내려오다.
1
TRÔI XUỐNG:
Nổi trên mặt nước rồi xuống theo ngọn sóng.
-
Động từ
-
1
물에 떠내려가서 없어지다.
1
BỊ CUỐN TRÔI:
Trôi nổi theo dòng nước và biến mất.
-
-
1
남이 하는 말을 제대로 듣지 않고 지나치다.
1
TRÔI QUA TAI:
Không nghe đầy đủ ròi bỏ qua lời mà người khác nói.
-
Danh từ
-
1
물에 떠내려가서 없어짐.
1
SỰ CUỐN TRÔI:
Sự trôi nổi theo dòng nước và biến mất.
-
Danh từ
-
1
물속에 살면서 물결에 따라 떠다니는 작은 생물.
1
SINH VẬT TRÔI NỔI:
Sinh vật nhỏ sống trong nước và trôi theo dòng chảy của nước.
-
☆☆
Tính từ
-
1
말을 하거나 글을 읽을 때 거침이 없다.
1
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Không bị vướng mắc khi nói hoặc đọc bài.
-
☆
Động từ
-
1
물 위에 떠서 물결을 따라 내려가다.
1
TRÔI THEO, CUỐN THEO:
Nổi trên mặt nước rồi chìm xuống theo ngọn sóng.
-
Động từ
-
1
물체 등이 공중이나 물 위에 떠서 이쪽으로 오다.
1
TRÔI TỚI, DẠT VỀ, BAY ĐẾN:
Vật thể nổi trên nước hay không trung và đến phía này.
-
-
1
일의 상황이 이미 끝나 어떠한 조치도 할 수 없다.
1
(NƯỚC TRÔI ĐI), VIỆC ĐÃ RỒI:
Tình huống của sự việc đã kết thúc hay không còn có thể đối phó thế nào được.
-
Tính từ
-
1
일이 잘 진행되어 방해받는 것이 없다.
1
SUÔN SẺ, ÊM THẤM, TRÔI CHẢY:
Công việc được tiến hành thuận lợi mà không bị trở ngại gì.
-
Động từ
-
1
물 등이 흐르면서 내려오다.
1
CHẢY XUỐNG:
Nước chảy rồi trôi xuống.
-
2
소리나 냄새 등이 퍼져 오다.
2
BAY ĐẾN:
Âm thanh hay mùi...toả đến.
-
3
여기저기 떠돌아다니다가 어떤 곳에 들어오다.
3
TRÔI DẠT ĐẾN:
Đi loanh quanh chỗ này chỗ kia rồi tới chỗ nào đó.
-
Danh từ
-
1
막힘없이 길게 잘하는 말솜씨.
1
SỰ ĂN NÓI TRÔI CHẢY:
Tài nói dài mà không ngắc ngứ.
-
2
쓸데없이 길게 늘어놓는 말.
2
SỰ DÀI DÒNG:
Lời nói kéo dài vô ích.
-
Động từ
-
1
시간을 적당히 또는 그럭저럭 보내다.
1
TRÔI QUA, GIẾT THỜI GIAN:
Cho thời gian cứ thế trôi đi một cách nhì nhàng (làng nhàng, nhàng nhàng).
-
2
부족하거나 모자라는 것을 채우다.
2
THÊM:
Bổ sung cái thiếu hoặc không đủ.
-
3
구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.
3
LẤP:
Lấp đầy nơi bị thủng hoặc cái lỗ bằng cái khác.
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, QUÁ HẠN:
Thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거치다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
Phó từ
-
1
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 몹시 부드러운 모양.
1
TUỒN TUỘT, NHẴN BÓNG, ÊM Ả, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh rất mềm mại không có chỗ sần sùi hoặc xù xì.
-
Phó từ
-
1
말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽게.
1
MỘT CÁCH TRÔI CHẢY, MỘT CÁCH MẠCH LẠC:
Lời nói hay bài viết trôi chảy do trước sau phù hợp và có hệ thống.
-
Danh từ
-
1
하늘에 떠다니는 구름.
1
ĐÁM MÂY TRÔI:
Mây lơ lửng trên bầu trời.
-
2
(비유적으로) 덧없는 세상일. 또는 일정한 방향이나 뜻이 없는 인생.
2
SỰ TRÔI NỔI, SỰ BỒNG BỀNH:
(cách nói ẩn dụ) Chuyện đời hư vô. Hoặc cuộc đời không có ý nghĩa hay định hướng nhất định.
-
Động từ
-
1
흘러가도록 내버려 두다.
1
TRÔI ĐI, LÃNG QUÊN:
Để mặc cho chảy đi.
-
2
주의해서 듣지 않고 그냥 지나쳐 버리다.
2
BỎ MẶC, ĐỂ NGOÀI TAI:
Bỏ qua không chú ý lắng nghe.
🌟
TRÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
흘러가는 시간.
1.
THỜI GIAN, NGÀY THÁNG:
Thời gian trôi đi.
-
Động từ
-
1.
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 망설이다.
1.
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Danh từ
-
1.
거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서짐. 또는 그 배.
1.
SỰ ĐẮM TÀU, SỰ CHÌM TÀU, CON TÀU BỊ ĐẮM:
Việc tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi. Hoặc con thuyền như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
지나온 햇수나 시대.
1.
NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN:
Thời đại hay số năm đã trôi qua.
-
Danh từ
-
1.
무엇이든 묻는 대로 척척 대답할 만큼 많이 아는 사람.
1.
TIẾN SĨ THÔNG THÁI, TỪ ĐIỂN BÁCK KHOA SỐNG:
Người biết nhiều tới mức trả lời trôi chảy bất cứ câu hỏi nào.
-
Danh từ
-
1.
물속에 살면서 물결에 따라 떠다니는 작은 생물.
1.
SINH VẬT TRÔI NỔI:
Sinh vật nhỏ sống trong nước và trôi theo dòng chảy của nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신의 세대에서 여러 세대가 지난 뒤의 자녀.
1.
CON CHÁU ĐỜI SAU, HẬU DUỆ, CHÁU CHẮT MẤY ĐỜI:
Con cái sau một số thế hệ trôi qua kể từ thế hệ của mình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
얼마만큼 시간이 지나간 다음.
1.
SAU, SAU KHI:
Sau khi thời gian trôi qua khoảng bao lâu đó.
-
2.
일이 지나간 얼마 뒤.
2.
SAU, SAU NÀY:
Sau khi sự việc trôi qua khoảng bao lâu đó.
-
Động từ
-
1.
일이 목적한 방향대로 진행되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được tiến hành trôi chảy theo phương hướng đã định.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
시간이 많이 지나도록.
1.
THẬT LÂU:
Để cho thời gian trôi qua nhiều.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무엇이 시작되거나 생긴 후 지나간 시간이 길다.
1.
LÂU NĂM, CŨ:
Thời gian trôi qua đã lâu sau khi cái nào đó bắt đầu hoặc xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
걸터앉아서 대소변을 볼 수 있으며 오물이 물에 씻겨 내려가도록 만든 서양식 변기.
1.
BỒN CẦU:
Bệ xí kiểu phương Tây được làm để có thể ngồi trên đó đi vệ sinh và giật nước để rửa trôi hết chất bẩn.
-
Danh từ
-
1.
자신의 세대에서 여러 세대가 지난 뒤의 자녀.
1.
HẬU DUỆ, HẬU THẾ:
Con cái sau một số thế hệ trôi qua kể từ thế hệ của mình.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
시간이 얼마쯤 흐른 뒤에 드디어.
1.
CUỐI CÙNG THÌ, SAU HẾT THÌ, RỐT CUỘC THÌ:
Sau khi thời gian trôi qua khoảng một lúc thì cuối cùng...
-
Phó từ
-
1.
말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽게.
1.
MỘT CÁCH TRÔI CHẢY, MỘT CÁCH MẠCH LẠC:
Lời nói hay bài viết trôi chảy do trước sau phù hợp và có hệ thống.
-
Danh từ
-
1.
물에 떠내려가서 없어짐.
1.
SỰ CUỐN TRÔI:
Sự trôi nổi theo dòng nước và biến mất.
-
Danh từ
-
1.
썩거나 타다 말고 남은 뼈.
1.
ĐỐT XƯƠNG CÒN LẠI:
Xương còn lại và không bị mục rữa hay cháy.
-
2.
부서지거나 망가져 못 쓰게 되어 남아 있는 물체.
2.
VẾT TÍCH, TÀN DƯ:
Vật thể còn lại đã bị nát ra từng mảnh hay không thể sử dụng được nữa.
-
3.
(비유적으로) 어떤 끔찍하고 심한 일이 지나가고 남은 흔적.
3.
CÁI XÁC:
(cách nói ẩn dụ) Vết tích còn lại sau khi việc đáng sợ và nghiêm trọng đã trôi qua.
-
Phó từ
-
1.
어떤 일을 아주 빠르고 시원스럽게 끝내는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CHÓNG VÁNH:
Hình ảnh kết thúc việc nào đó rất nhanh và trôi chảy.
-
☆
Động từ
-
1.
해가 져서 어두워지다.
1.
XẨM TỐI, CHẠNG VẠNG:
Mặt trời lặn nên trở nên tối.
-
2.
한 계절이나 한 해가 다 지나게 되다.
2.
ĐI QUA, KẾT THÚC:
Một mùa hay một năm trôi qua.
-
Danh từ
-
1.
구겨져서 생긴 주름.
1.
NẾP NHĂN, NẾP GẤP, NẾP XẾP:
Nếp sinh ra do bị gấp.
-
2.
표정이나 성격에서 나타나는 어두운 모습.
2.
NÉT U BUỒN, SỰ NHĂN NHEO:
Dáng vẻ u tối thể hiện qua vẻ mặt hay tính cách.
-
3.
일이 잘 되지 않고 막히는 상태.
3.
SỰ TRÌ TRỆ:
Trạng thái công việc không được trôi chảy và bị vướng mắc.