🔍
Search:
TÁCH
🌟
TÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여러 개로 쪼개어 나누다.
1
CHIA TÁCH:
Tách và chia thành nhiều cái.
-
Định từ
-
1
혼자 따로 떨어져 있는.
1
TÁCH BIỆT:
Sự tách biệt, ở riêng lẻ một mình.
-
Động từ
-
1
여러 개로 쪼개져 나누어지다.
1
ĐƯỢC CHIA TÁCH:
Được tách và chia thành nhiều cái.
-
Động từ
-
1
공간적인 거리를 멀어지게 하다.
1
BỎ CÁCH, TÁCH RA:
Làm cho khoảng cách về không gian xa ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸이나 손발 등을 움직임. 또는 그런 모양.
1
ĐỘNG TÁC:
Việc dịch chuyển cơ thể hay tay chân. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
기계 등이 기능대로 움직임.
2
HOẠT ĐỘNG:
Việc máy móc hoạt động hay sự hoạt động đó.
-
Động từ
-
1
어떤 무리에서 멀리하거나 따돌리다.
1
XA LÁNH, TÁCH BIỆT:
Làm cho xa cách và tách rời tập thể nào đó.
-
Động từ
-
1
여럿으로 자세히 나누거나 잘게 가르다.
1
CHIA NHỎ, TÁCH NHỎ:
Chia thành nhiều cái một cách chi tiết hoặc tách nhỏ.
-
Danh từ
-
1
차를 따라 마시는 잔.
1
TÁCH TRÀ, CHÉN TRÀ:
Tách để rót trà vào và uống.
-
Động từ
-
1
어떤 무리에서 멀리하거나 따돌리다.
1
XA LÁNH, TÁCH BIỆT:
Làm cho xa cách và tách rời tập thể nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭힘.
1
SỰ TÁCH RỜI, CÔ LẬP:
Sự tách riêng để xa lánh hoặc quấy nhiễu người ghét hay không thích.
-
Động từ
-
1
다른 것과 구별하여 알아보다.
1
TÁCH BIỆT, RẠCH RÒI:
Phân biệt với cái khác để nhận biết.
-
Động từ
-
1
본래 하나였던 것을 둘 이상으로 나누다.
1
CHIA TÁCH, CHIA CẮT:
Chia cái vốn là một thành hai cái trở lên.
-
Danh từ
-
1
남자와 여자를 따로 하여 각각.
1
SỰ TÁCH RIÊNG NAM NỮ:
Việc tách riêng nam và nữ.
-
Động từ
-
1
껍데기를 벌려 속의 것을 밖으로 나오게 하다.
1
TÁCH RA, TÁCH:
Tách vỏ, để lộ phần bên trong ra ngoài.
-
2
비밀을 모두 드러내 알리다.
2
PHƠI BÀY:
(cách nói thông tục) Bộc lộ hết bí mật.
-
Động từ
-
1
비가 계속 축축하게 내리다.
1
TÍ TÁCH, TÍ TA TÍ TÁCH:
Mưa rơi một cách liên tục và ẩm ướt.
-
Phó từ
-
1
비가 계속 축축하게 내리는 모양.
1
TÍ TÁCH, TÍ TA TÍ TÁCH:
Hình ảnh mưa rơi một cách liên tục và ẩm ướt.
-
Danh từ
-
1
따로 떨어짐.
1
SỰ XA CÁCH, SỰ TÁCH RỜI:
Việc tách rời riêng rẽ.
-
Động từ
-
1
둘 이상으로 나누어지다.
1
BỊ CHẺ, BỊ BỬA, BỊ TÁCH:
Bị chia ra làm hai trở lên.
-
Động từ
-
1
둘 이상으로 나누어지다.
1
BỊ NỨT, BỊ CHẺ, BỊ TÁCH:
Bị chia ra làm hai trở lên.
-
Động từ
-
1
크고 단단한 물건을 두 쪽으로 가르다.
1
BẺ ĐÔI, TÁCH ĐÔI, BỔ ĐÔI:
Chia đồ vật to và cứng ra hai bên.
🌟
TÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
날카로운 것으로 조금씩 긁거나 뜯다.
1.
CÀO, BÓC:
Cào hoặc tách ra từng chút một bằng cái sắc bén.
-
2.
남을 헐뜯거나 비꼬다.
2.
MOI MÓC:
Phỉ báng hoặc mỉa mai người khác.
-
3.
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3.
CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt của cải của người khác bằng cách xấu xa.
-
Danh từ
-
1.
서로 나뉜 두 지역의 경계가 되는 선.
1.
ĐƯỜNG PHÂN GIỚI:
Đường trở thành giới tuyến của hai vùng được chia tách với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나에서 둘 이상으로 갈라져 나간 부분이나 가닥.
1.
CHI, NHÁNH, PHÁI, DÒNG:
Bộ phận hay dãy từ một được tách ra thành hai trở lên.
-
2.
하나에서 둘 이상으로 갈라져 나간 부분이나 가닥을 세는 단위.
2.
NHÁNH, PHÁI, DÒNG:
Đơn vị đếm bộ phận hay dãy từ một được tách ra thành hai trở lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히는 일. 또는 그러한 따돌림을 당하는 사람.
1.
VIỆC BỊ XA LÁNH, NGƯỜI BỊ XA LÁNH:
Việc bị tách rời, xa lánh hoặc quấy nhiễu vì bị ghét hay không thích. Hoặc người phải chịu sự xa lánh như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다.
1.
GHÉP, LẮP:
Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2.
둘 이상의 대상을 같이 놓고 비교하여 살피다.
2.
SO:
Đặt hai đối tượng trở lên cùng nhau và so sánh xem xét.
-
3.
서로 어긋남이 없이 조화를 이루다.
3.
KHỚP:
Điều hòa sao cho không vênh nhau.
-
4.
어떤 기준이나 정도에 맞게 하다.
4.
LÀM CHO KHỚP:
Tạo nên sự hài hòa mà không vênh nhau.
-
5.
어떤 기준에 맞게 조정하다.
5.
LÀM CHO ĐẠT TIÊU CHUẨN, LÀM CHO HỢP:
Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
-
6.
일정한 수나 양이 되게 하다.
6.
ĐIỀU CHỈNH:
Làm cho trở thành số hay lượng nhất định.
-
7.
줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
7.
CHỈNH TRANG, CHỈNH ĐỐN:
Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
-
8.
다른 사람의 의도나 기분 등에 맞게 행동하다.
8.
LÀM VỪA LÒNG, LÀM VỪA Ý:
Hành động phù hợp với ý muốn hay tâm trạng của người khác.
-
9.
정해진 시간을 넘기지 않다.
9.
CANH, NHẮM:
Không vượt quá thời gian đã định.
-
10.
조건에 맞는 어떤 물건을 만들도록 미리 주문하다.
10.
ĐẶT LÀM, ĐẶT MAY ĐO, ĐẶT CHẾ TẠO:
Đặt trước để làm đồ vật nào đó đúng với điều kiện.
-
11.
무엇을 다른 것에 닿게 하다.
11.
CHẮP, CHẬP, NGẮM:
Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
-
Động từ
-
1.
흩어져 널리 퍼지게 되다.
1.
ĐƯỢC MỞ RỘNG, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, BỊ LAN RỘNG, BỊ LAN TỎA:
Bị tách rời và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2.
서로 농도가 다른 물질이 섞였을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지다.
2.
BỊ KHUẾCH TÁN:
Khi trộn những chất có nồng độ khác nhau, theo thời gian nồng độ dần dần trở nên giống nhau.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 공통적인 성격에 따라 나눈 갈래.
1.
LOẠI, BỘ,KHOẢN, MỤC:
Nhánh chia tách đối tượng nào đó theo tính chất chung.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야를 구별하여 갈라놓은 특정한 부분이나 영역.
1.
BỘ MÔN, BỘ PHẬN, PHẦN:
Bộ phận hay lĩnh vực riêng tách ra do phân biệt lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1.
알이 품어져 새끼가 껍질을 깨고 나오게 되다.
1.
NỞ RA:
Con nhỏ ở trong quả trứng được ấp, tách vỏ và ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
거꾸로 넘어지거나 엎어지다.
1.
BỊ ĐỔ NGƯỢC, BỊ NGÃ LỘN NGƯỢC:
Bị đổ hoặc ngã ngược.
-
2.
나라나 세력 등이 꺾여서 힘을 잃거나 무너지다.
2.
BỊ LẬT ĐỔ, BỊ ĐẢO LỘN:
Thế lực hay đất nước bị tách rời nên mất đi sức mạnh hoặc sụp đổ.
-
3.
(속된 말로) 사람이나 동물이 죽다.
3.
CHẾT, NGÃ NGỬA RA CHẾT:
(cách nói thông tục) Người hay động vật chết.
-
Danh từ
-
1.
여럿을 따로 떼어낸 하나하나.
1.
TỪNG CÁI, TỪNG THỨ:
Từng cái một do tách riêng nhiều thứ.
-
Động từ
-
1.
따로따로 흩어져 이리저리 얽히게 하다.
1.
LÀM CHO TẢN MÁC, LÀM CHO RẢI RÁC:
Làm cho tách biệt và rối bời chỗ này chỗ kia.
-
2.
겉모습, 자세, 태도 등을 단정하지 않게 하다.
2.
LÀM CHO BỪA BÃI, LÀM CHO NGỔN NGANG, LÀM CHO BỪA BỘN:
Làm cho vẻ ngoài, tư thế, thái độ… không chỉnh tề.
-
3.
정신을 어지럽게 하여 집중하지 못하게 하다.
3.
LÀM CHO TẢN MÁC, LÀM CHO MAN MÁC:
Làm cho tinh thần choáng váng không tập trung được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것이 잘라져 따로 떨어지게 되다.
1.
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Thứ dính liền như chỉ, dây, sợi… bị đứt nên trở nên tách rời nhau.
-
2.
관계가 이어지지 않게 되다.
2.
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Mối quan hệ trở nên không được tiếp tục nữa.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각이 하지 않게 되거나 멈추게 되다.
3.
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ DỪNG LẠI:
Suy nghĩ hay việc đã làm không được tiếp tục hay dừng lại.
-
4.
전기나 수도 등의 공급이 중단되다.
4.
BỊ CẮT ĐỨT:
Việc cung cấp điện hay nước bị gián đoạn.
-
5.
신문이나 우유 등의 배달이 중단되다.
5.
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ KẾT THÚC:
Việc giao báo hay sữa bị gián đoạn.
-
6.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길이 막히다.
6.
BỊ CHẶN:
Đường bị tắc nên người hay vật không qua lại được..
-
7.
하던 말이 잠시 멈춰지다.
7.
BỊ ĐỨT ĐOẠN:
Lời đang nói tạm thời bị dừng.
-
8.
사람이 더 이상 오지 않다.
8.
VẮNG NGƯỜI, VẮNG BƯỚC CHÂN:
Người không đến nữa.
-
9.
목숨이 이어지지 않게 되다.
9.
VẮNG BÓNG, CHẾT:
Mạng sống không được tiếp tục.
-
10.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일이 중단되다.
10.
BỊ TẮT, BỊ ĐỨT KẾT NỐI:
Việc trao đổi suy nghĩ hay lời nói qua điện thoại hoặc internet bị gián đoạn.
-
11.
계속되던 운행이 되지 않다.
11.
(TÀU, XE) NGỪNG CHẠY:
Sự vận hành không được tiếp tục.
-
Phó từ
-
1.
여러 가닥으로 갈라진 모양.
1.
TỪNG SỢI MỘT, TỪNG MẢNH MỘT, TỪNG MIẾNG MỘT, TỪNG ĐOẠN MỘT:
Hình dạng bị chia tách ra thành nhiều sợi (mảnh, miếng, đoạn).
-
☆
Tính từ
-
1.
외딴 곳에 있어 고요하다.
1.
HOANG VẮNG, HIU QUẠNH:
Cô quạnh vì ở nơi tách biệt.
-
2.
거추장스럽지 않고 홀가분하거나 쓸쓸하고 외롭다.
2.
TĨNH MỊCH, LẶNG LẼ, THANH VẮNG:
Một cách buồn bã và cô đơn hoặc vắng lặng và không xa hoa.
-
Danh từ
-
1.
본사나 본 방송국 등에서 갈라져 나가 일정한 지역에서 관련 사무를 맡아 하는 곳.
1.
CHI CỤC:
Nơi đảm nhiệm và thực hiện các việc sự vụ liên quan tỏng khu vực nhất định, được tách ra từ công ty mẹ hay trụ sở chính.
-
Định từ
-
1.
각각 떨어져 있는 것들을 한데 모아서 묶은.
1.
MANG TÍNH TỔNG QUÁT:
Thuộc về sự gom và tập hợp những thứ tách rời nhau vào một chỗ.
-
Phó từ
-
1.
단단히 졸라매는 모양.
1.
CHẶT CHẼ:
Hình ảnh thắt chặt.
-
2.
힘을 주어 벌어진 사이를 눌러 붙이는 모양.
2.
CHẶT, (NHẮM) NGHIỀN:
Hình ảnh dồn sức khép dính khoảng cách đang tách rời.
-
Danh từ
-
1.
생물체와 같이 각 부분이 밀접한 관련을 맺으며 전체를 이루고 있어 따로 떼어 낼 수 없는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỮU CƠ, TÍNH CHẤT HỆ THỐNG:
Việc các bộ phận có mối quan hệ mật thiết và tạo thành một tổng thể không thể tách rời giống như một thể sinh vật.
-
Định từ
-
1.
생물체와 같이 각 부분이 밀접한 관련을 맺으며 전체를 이루고 있어 따로 떼어 낼 수 없는.
1.
MANG TÍNH HỮU CƠ, MANG TÍNH HỆ THỐNG:
Mang tính chất trong đó các bộ phận có mối quan hệ mật thiết và tạo thành một tổng thể không thể tách rời giống như một thể sinh vật.