🔍
Search:
VÃI
🌟
VÃI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
비나 눈 등이 흩어져 뿌려지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
RƠI XUỐNG:
Mưa hay tuyết bị rải rác xuống. Hoặc làm như vậy.
-
2
여기저기 흩어지게 뿌리다.
2
VƯƠNG VÃI, GIEO RẮC:
Rắc chỗ này chỗ kia một cách tản mác.
-
Danh từ
-
1
벼나 보리 등의 곡식에서, 꽃이 피고 열매가 열리는 부분.
1
BÔNG:
Phần mà hoa nở rồi kết trái ở cây lương thực như lúa nước, lúa mạch.
-
2
곡식이나 과일, 나물 등의 농작물을 거둘 때 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지.
2
HẠT RƠI VÃI, CÁI SÓT LẠI:
Cái còn sót lại hoặc vương vãi trên mặt đất khi thu hoạch ngũ cốc hoặc hoa quả, rau cỏ.
-
Động từ
-
1
산이나 들에서 음식을 먹을 때나 무당이 굿을 할 때, 귀신에게 먼저 바친다는 뜻으로 ‘고수레’ 소리를 내면서 음식을 조금 떼어 던지다.
1
GOSURE; VÃI THỨC ĂN CÚNG VONG:
Trên núi hay trên cánh đồng khi người ta ăn cơm hay khi thầy cúng làm lễ Gut thì thường lấy một ít thức ăn vừa vãi ra và vừa nói câu 'Gosure' với hàm ý dâng cho quỷ thần trước.
-
Phó từ
-
1
털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1
BỜM XỜM:
Hình ảnh lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.
-
2
누웠거나 앉았다가 느리게 슬며시 일어나는 모양.
2
TỪ TỪ:
Hình ảnh đang nằm hoặc ngồi rồi khẽ đứng dậy một cách chậm rãi.
-
3
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3
VƯƠNG VÃI, TUNG TÓE:
Âm thanh mà những cái như mảnh vụn vung ra lung tung. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆
Động từ
-
1
흩어져 날리다. 또는 그렇게 하다.
1
BỊ TẢN MÁC, BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ PHẤT PHƠ:
Bị rải rác bay đi. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆
Động từ
-
1
볕을 쬐거나 바람을 쐬거나 하여 말리기 위해, 빨래나 곡식 같은 것이 넓게 펼쳐 놓이다.
1
ĐƯỢC PHƠI:
Những thứ như quần áo hay lúa thóc được bày rộng ra để phơi nắng hay hong gió nhằm làm cho khô.
-
2
물건들이 여기저기 흩어져 놓이다.
2
BỊ BÀY RA, BỊ LÀM VUNG VÃI:
Đồ đạc vung vãi chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
물이나 액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHỎ GIỌT:
Nước hay chất lỏng chảy ra ít một hoặc xuất hiện rồi lại ngừng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
비가 아주 조금씩 내렸다 그쳤다 하다.
2
LÂM THÂM:
Mưa cứ rơi rất ít rồi lại tạnh.
-
3
물건을 조금씩 흘리다.
3
VÃI, LÀM VÃI:
Đánh rơi đồ vật mỗi lúc một ít.
-
4
물건이나 돈을 조금씩 쓰거나 나눠서 주다.
4
TIÊU TIẾT KIỆM:
Tiêu dùng tiền bạc hay đồ vật ít một hoặc chia cho người khác ít một.
-
Động từ
-
1
물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHỎ GIỌT:
Nước hay chất lỏng chảy liên tục ít một hoặc chảy rồi lại ngừng lại một cách lặp đi lặp lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
비가 아주 조금씩 내렸다 그쳤다 하다.
2
LÂM THÂM:
Mưa cứ rơi rất ít rồi lại tạnh.
-
3
물건을 조금씩 자꾸 흘리다.
3
LÀM VÃI:
Làm rơi đồ vật ít một một cách liên tục.
-
4
물건이나 돈을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나눠서 자꾸 주다.
4
DÙNG ÍT MỘT, CHO ÍT MỘT:
Sử dụng ít một tiền bạc hay đồ vật, hoặc chia làm nhiều lần và cho một cách liên tục.
-
Động từ
-
1
흩어지게 하다.
1
BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ TẢN MÁC:
Làm cho rải rác.
-
2
태도, 마음, 옷차림 등을 바르게 하지 못하다.
2
BỊ LỘN XỘN, BỊ NHÁO NHÁC:
Không thể làm cho thái độ, tâm trạng, trang phục...đúng mực.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에서 자꾸 돌며 자리를 옮기다.
1
LĂN TRÒN:
Lăn tròn liên tục dưới nền và di chuyển vị trí.
-
2
하찮게 내버려지거나 널려 있다.
2
BAY KHẮP NƠI, VUN VÃI, BỎ BỪA KHẮP NƠI:
Bị bỏ bừa hoặc vun vãi lung tung.
-
3
어떤 장소에서 누워서 뒹굴다.
3
LĂN:
Nằm xuống chỗ nào đó rồi lăn tròn
-
Phó từ
-
1
몸에 지닌 물건들을 여기저기 자꾸 흘리거나 빠뜨리는 모양.
1
TUNG TÓE, (RƠI) VÃI, (VĂNG) VÃI:
Hình ảnh những cái như đồ vật mang theo người liên tiếp bị rơi hay tuột.
-
2
물, 침, 땀, 콧물 등이 자꾸 흐르는 모양.
2
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh những cái như nước, nước bọt, mồ hôi, nước mũi liên tục chảy.
-
3
눈물이나 콧물을 조금씩 흘리면서 자꾸 우는 모양.
3
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh liên tục khóc đồng thời hơi chảy nước mắt hay nước mũi.
-
☆☆
Động từ
-
1
한데 모였던 것이 따로따로 떨어지거나 여러 곳으로 퍼지다.
1
BỊ RẢI RÁC, BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ CHIA TÁCH, BỊ TAN TÁC:
Cái vốn tập trung vào một chỗ hoặc một nơi tách rời riêng biệt ra hoặc tản mác ra nhiều nơi.
-
Phó từ
-
1
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양.
1
RI RỈ:
Hình ảnh chất lỏng... cứ rò rỉ từng chút hoặc chảy ra rồi lại ngừng lại.
-
2
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하는 모양.
2
LẤT PHẤT, LAY PHAY:
Hình ảnh cứ mưa từng tí một rồi lại tạnh.
-
3
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리는 모양.
3
TUNG TÓE, VƯƠNG VÃI:
Hình ảnh cứ làm vung vãi từng chút một những thứ như đồ vật.
-
4
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주는 모양.
4
LẮT NHẮT:
Hình ảnh cứ dùng từng chút một hoặc chia ra vài lần những cái như tiền hoặc đồ vật.
-
Động từ
-
1
물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHỎ GIỌT:
Nước hay chất lỏng chảy liên tục ít một hoặc chảy rồi lại ngừng rồi lại chảy một cách lặp đi lặp lại như vậy. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하다.
2
LÂM THÂM:
Mưa cứ liên tục rơi rất ít rồi lại tạnh.
-
3
물건을 조금씩 자꾸 흘리다.
3
LÀM VÃI:
Làm cho đồ vật rớt ít một một cách liên tục.
-
4
물건이나 돈을 조금씩 주거나 여러 번 나누어서 주다.
4
DÙNG LÀM NHIỀU LẦN, CHO NHIỀU LẦN:
Cho tiền hoặc đồ dùng một cách ít một, hoặc chia làm nhiều lần để cho.
-
Tính từ
-
1
어지럽게 널려 있다.
1
VUNG VÃI, RƠI VÃI, TUNG TÓE:
Rải rác bừa bãi đến chóng cả mặt.
-
2
정신이 어지럽도록 시끄럽다.
2
ỒN Ĩ, NHỐN NHÁO, ẦM Ĩ, NÁO NHIỆT:
Ồn ào mất trật tự đến chóng cả mặt.
-
Động từ
-
1
구르며 이리저리 다니다.
1
LĂN LÓC, LĂN TRÒN:
Lăn và chạy chỗ này chỗ kia.
-
2
물건이 아무렇게나 흩어져 있다.
2
VUN VÃI, RƠI RÃI:
Đồ vật đang nằm rãi rác lung tung.
-
3
사람이 정한 곳 없이 이리저리 옮겨 다니다.
3
ĐI LÒNG VÒNG, ĐI LANG THANG:
Con người đi chỗ này chỗ kia không có nơi nào định sẵn.
-
Động từ
-
1
질서 없이 지저분하게 이리저리 아무렇게나 널려 있다.
1
BÀY BIỆN LUNG TUNG, VUNG VÃI KHẮP NƠI:
Vung vãi chỗ này chỗ kia một cách bề bộn không có trật tự.
-
2
힘이 빠져 몸을 바로 세워 움직이지 못하고 축 늘어져 있다.
2
NẰM DÀI, NẰM SẢI DÀI, KHỤY XUỐNG:
Không còn sức lực nên không thể đứng thẳng di chuyển được mà còng xuống.
-
Phó từ
-
1
물이나 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ GIỌT:
Hình ảnh nước hay chất lỏng chảy ra ít một một cách liên tục hoặc chảy ra rồi lại ngưng lại.
-
2
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하는 모양.
2
MỘT CÁCH LÂM THÂM:
Hình ảnh mưa rơi rất nhẹ, ít một, tạnh rồi lại mưa và lặp đi lặp lại như vậy.
-
3
물건을 조금씩 자꾸 흘리는 모양.
3
MỘT CÁCH VUNG VÃI:
Hình ảnh làm rơi đồ vật từng ít một.
-
4
물건이나 돈을 조금씩 주거나 여러 번 나누어서 주는 모양.
4
MỘT CÁCH CHIA LÀM NHIỀU LẦN:
Hình ảnh tiêu dùng tiền bạc hay đồ vật ít một hoặc chia làm nhiều lần để cho.
-
-
1
말은 한 번 하면 취소할 수 없으니 말을 조심히 해야 한다.
1
(GẠO VÃI CÒN NHẶT ĐƯỢC CHỨ AI NHẶT LỜI ĐÃ NÓI RA), SẢY MIỆNG KHÓ GỠ, BÁT NƯỚC HẮT ĐI:
Lời nói đã nói ra một lần thì không thể xóa bỏ được vì vậy phải cẩn thận lời ăn tiếng nói.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물이나 작은 알갱이 등을 밖으로 새게 하거나 떨어뜨리다.
1
LÀM VUNG VÃI, LÀM RƠI VÃI, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm rơi hay làm rò gỉ ra ngoài những cái như hạt nhỏ hoặc nước.
-
2
부주의로 물건 등을 엉뚱한 곳에 떨어뜨리다.
2
ĐÁNH RƠI:
Làm rơi những cái như đồ vật vào chỗ lung tung một cách bất cẩn.
-
3
비밀이나 정보 등을 넌지시 남이 알도록 하다.
3
LÀM RÒ RỈ, HÉ LỘ:
Lén cho người khác biết thông tin hay điều bí mật.
-
4
어떤 감정을 표정 등으로 잠깐 드러내다.
4
THOÁNG CHO THẤY:
Thoáng để lộ tình cảm nào đó qua vẻ mặt.
-
5
몸에서 땀, 눈물, 콧물, 피, 침 등의 액체를 밖으로 내다.
5
ĐỔ, RƠI:
Làm cho chất lỏng như mồ hôi, nước mắt, nước mũi, máu, nước dãi… từ trong người ra ngoài.
-
6
다른 사람의 말을 주의 깊게 듣지 않고 지나치다.
6
BỎ NGOÀI TAI:
Không chú ý kỹ nghe lời người khác mà bỏ qua.
-
7
글씨를 또박또박 쓰지 않고 아무렇게나 이어서 쓰다.
7
VIẾT NGOÁY:
Không viết chữ một cách nắn nót mà viết bừa hoặc viết liền vào nhau.
🌟
VÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없게 하다.
1.
LÀM CHO CHOÁNG VÁNG, LÀM CHO HOA MẮT:
Làm cho người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.
-
2.
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없게 하다.
2.
GÂY NHIỄU LOẠN, BÓP MÉO:
Làm xáo trộn tất cả hoặc rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
3.
사회를 질서가 없이 혼란스럽게 하다.
3.
ĐẢO LỘN, GÂY NÁO ĐỘNG:
Làm cho xã hội hỗn loạn, không có trật tự.
-
4.
물건 등을 여기저기 널어 놓아 지저분하게 하다.
4.
LÀM LỘN XỘN, ĐẢO LỘN, LỤC TUNG:
Làm cho đồ đạc... vun vãi chỗ này chỗ kia nên bừa bộn.
-
Phó từ
-
1.
여기저기 널린 물건을 하나하나 집어 드는 모양.
1.
LẦN LƯỢT TỪNG CÁI, TỪNG LY TỪNG TÝ, HẾT CÁI NỌ ĐẾN CÁI KIA:
Hình ảnh nhặt từng cái từng cái đồ vật vương vãi khắp chỗ này chỗ kia.
-
2.
앞뒤가 맞지 않게 이 말 저 말을 하는 모양.
2.
VIỆC NÓI TỚI NÓI LUI, VIỆC NÓI QUA NÓI LẠI:
Hình ảnh nói thế này thế khác, trước sau không khớp nhau.
-
Danh từ
-
1.
벼나 보리 등의 곡식에서, 꽃이 피고 열매가 열리는 부분.
1.
BÔNG:
Phần mà hoa nở rồi kết trái ở cây lương thực như lúa nước, lúa mạch.
-
2.
곡식이나 과일, 나물 등의 농작물을 거둘 때 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지.
2.
HẠT RƠI VÃI, CÁI SÓT LẠI:
Cái còn sót lại hoặc vương vãi trên mặt đất khi thu hoạch ngũ cốc hoặc hoa quả, rau cỏ.
-
Động từ
-
1.
산이나 들에서 음식을 먹을 때나 무당이 굿을 할 때, 귀신에게 먼저 바친다는 뜻으로 ‘고수레’ 소리를 내면서 음식을 조금 떼어 던지다.
1.
GOSURE; VÃI THỨC ĂN CÚNG VONG:
Trên núi hay trên cánh đồng khi người ta ăn cơm hay khi thầy cúng làm lễ Gut thì thường lấy một ít thức ăn vừa vãi ra và vừa nói câu 'Gosure' với hàm ý dâng cho quỷ thần trước.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에서 자꾸 돌며 자리를 옮기다.
1.
LĂN TRÒN:
Lăn tròn liên tục dưới nền và di chuyển vị trí.
-
2.
하찮게 내버려지거나 널려 있다.
2.
BAY KHẮP NƠI, VUN VÃI, BỎ BỪA KHẮP NƠI:
Bị bỏ bừa hoặc vun vãi lung tung.
-
3.
어떤 장소에서 누워서 뒹굴다.
3.
LĂN:
Nằm xuống chỗ nào đó rồi lăn tròn
-
☆☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등이 날려 떨어지다. 또는 떨어지게 하다.
1.
RƠI, LÀM RƠI:
Mưa hay tuyết... bay rơi xuống. Hoặc làm rơi xuống.
-
2.
던지거나 끼얹어서 곳곳에 흩어져 떨어지게 하다.
2.
RẢI, PHUN:
Ném hay rắc, làm cho rơi vãi khắp nơi.
-
3.
돈을 아끼지 않고 마구 쓰다.
3.
TIÊU PHUNG PHÍ, VUNG (TIỀN):
Sử dụng tiền một cách tùy tiện, không tiết kiệm.
-
4.
사상이나 영향을 널리 퍼뜨리다.
4.
GIEO RẮC:
Truyền bá rộng rãi tư tưởng hay sự ảnh hưởng.
-
5.
눈물을 많이 흘리다.
5.
RƠI:
Rơi nhiều nước mắt.
-
6.
좋지 않은 소문으로 사람들의 얘깃거리가 되게 하다.
6.
RAO TRUYỀN:
Làm cho trở thành câu chuyện của mọi người bằng tin đồn không tốt.
-
7.
빛을 쏘아 퍼지게 하다.
7.
PHÁT TÁN:
Làm phát tán ánh sáng.
-
8.
씨앗을 흩어지도록 심다.
8.
GIEO (HẠT):
Gieo trồng hạt giống rải rác.
-
9.
어떤 일이 생기는 데 원인을 제공하다.
9.
GIEO:
Trở thành nguyên nhân cho việc nào đó xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 사방에 온통 피가 여기저기 흩어져 어지러운 곳.
1.
BIỂN MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Nơi tứ phương đầy máu vương vãi bừa bãi chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHẢY RI RỈ, RƯNG RƯNG (KHÓC), RƠM RỚM (NƯỚC MẮT), NGÂN NGẤN (LỆ):
Chất lỏng... cứ rò rỉ từng chút một hoặc chảy ra rồi ngừng lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하다.
2.
LẤT PHẤT, LÚN PHÚN:
Cứ mưa từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM VƯƠNG VÃI, LÀM RƠI VÃI:
Cứ làm rơi vãi đồ vật từng tí một.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
4.
DÙNG MỘT TÍ MỘT, CHO NHỎ GIỌT, CHO ÍT MỘT:
Cứ dùng từng chút một hoặc chia ra làm nhiều lần đồ vật hay tiền bạc...
-
Danh từ
-
1.
농작물을 거두고 난 뒤, 흘리거나 빠뜨려 땅에 떨어져 있는 나머지를 줍는 일.
1.
SỰ LƯỢM LẶT, SỰ NHẶT NHẠNH:
Việc mót cái còn sót lại hay vưong vãi trên mặt đất sau khi đã thu hoạch nông sản vật.
-
Phó từ
-
1.
액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그치는 모양.
1.
RỈ, RỊN:
Hình ảnh những cái như chất lỏng rò rỉ một chút, chảy ra rồi lại dừng lại.
-
2.
비가 아주 조금 내렸다 그치는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa rất nhỏ rồi lại thôi.
-
3.
물건 등을 조금씩 흘리는 모양.
3.
TUNG TÓE:
Hình ảnh làm rơi vãi đồ vật từng tí một.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 쓰거나 나누어서 주는 모양.
4.
LẮT NHẮT, VẶT:
Hình ảnh dùng một chút hoặc chia ra đưa những cái như tiền hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
RỈ RA, RỊN RA, ỨA RA:
Những cái như chất lỏng liên tiếp rò rỉ một chút chảy ra rồi lại dừng lại. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하다.
2.
RƠI LẤT PHẤT, RƠI LAY PHAY:
Mưa cứ rơi từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM TUNG TÓE, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm liên tiếp văng vãi mội chút những cái như đồ vật.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
4.
CHO LẮT NHẮT, DÙNG LẮT NHẮT, CHO VẶT, DÙNG ÍT MỘT:
Dùng liên tiếp từng chút một hoặc chia ra làm nhiều lần và cho những cái như tiền hoặc đồ vật.
-
Phó từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양.
1.
RI RỈ:
Hình ảnh chất lỏng... cứ rò rỉ từng chút hoặc chảy ra rồi lại ngừng lại.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하는 모양.
2.
LẤT PHẤT, LAY PHAY:
Hình ảnh cứ mưa từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리는 모양.
3.
TUNG TÓE, VƯƠNG VÃI:
Hình ảnh cứ làm vung vãi từng chút một những thứ như đồ vật.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주는 모양.
4.
LẮT NHẮT:
Hình ảnh cứ dùng từng chút một hoặc chia ra vài lần những cái như tiền hoặc đồ vật.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다.
1.
CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG:
Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.
-
2.
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없다.
2.
PHỨC TẠP, CHAO ĐẢO:
Bị xáo trộn tất cả hoặc bị rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
4.
사회가 질서가 없이 혼란스럽다.
4.
LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Xã hội hỗn loạn không có trật tự.
-
3.
말이나 행동이 바르거나 단정하지 못하다.
3.
LUNG TUNG, PHỨC TẠP:
Lời nói hay hành động không được ngay thẳng hoặc đoan chính.
-
5.
물건 등이 여기저기 널려 있어 지저분하다.
5.
BỀ BỘN, LỘN XỘN:
Đồ đạc... vun vãi chỗ này chỗ kia nên bừa bộn.