🔍
Search:
VÙ
🌟
VÙ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거친 모양.
1
SƯNG VÙ:
Hình ảnh thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
☆
Động từ
-
1
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중하다.
1
VÙI ĐẦU:
Không quan tâm đến việc khác mà tập trung vào mỗi một việc.
-
Phó từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 자꾸 몸을 움직이는 모양.
1
VÙNG VẪY:
Hình ảnh vùng vẫy tay chân tới tấp và cứ di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái đau buồn và mệt mỏi.
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái buồn phiền và mệt mỏi.
-
Danh từ
-
1
다리에서 무릎 윗부분.
1
VÙNG ĐÙI:
Phần trên đầu gối ở chân.
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 자꾸 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và cứ di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái đau buồn và mệt mỏi.
-
Động từ
-
1
괴롭고 힘든 상태에서 벗어나기 위해 팔다리를 마구 휘두르며 몸을 움직이다.
1
VÙNG VẪY:
Vùng vẫy tay chân tới tấp và di chuyển cơ thể để thoát ra khỏi trạng thái buồn phiền và mệt mỏi.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 구역의 땅.
1
VÙNG ĐẤT:
Đất của một khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1
대륙과 국토와 같이 경계가 있는 한 부분의 땅.
1
VÙNG ĐẤT:
Một phần đất có biên giới như đại lục hay lãnh thổ quốc gia.
-
Danh từ
-
1
대륙과 국토와 같이 경계가 있는 한 부분의 땅.
1
VÙNG ĐẤT:
Một phần đất có biên giới như đại lục hay lãnh thổ quốc gia.
-
Danh từ
-
1
전화가 가입되어 있는 구역을 나타내는 번호.
1
SỐ MÃ VÙNG:
Số thể hiện khu vực mà điện thoại đăng ký thuê bao.
-
Danh từ
-
1
다른 일에 관심을 가지지 않고 한 가지 일에만 집중함.
1
SỰ VÙI ĐẦU:
Sự không quan tâm đến các việc khác mà chỉ tập trung vào một việc.
-
Danh từ
-
1
습기가 많아 늘 축축한 땅.
1
VÙNG ĐẤT ẨM:
Đất có độ ẩm cao và luôn ẩm ướt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수도와 수도 근처의 지역.
1
VÙNG THỦ ĐÔ:
Thủ đô và vùng lân cận thủ đô.
-
Danh từ
-
1
늪이 많은 구역.
1
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực nhiều đầm lầy.
-
Danh từ
-
1
날씨를 표시한 그림에서, 고기압을 나타내는 선에 둘러싸여 골짜기를 이루는 저기압 구역.
1
VÙNG ÁP THẤP:
Khu vực khí áp thấp nằm xung quanh đường thể hiện vùng khí áp cao, tạo thành thung lũng trên bức tranh hiển thị thời tiết.
-
Danh từ
-
1
서쪽과 북쪽의 중간이 되는 지역.
1
VÙNG TÂY BẮC:
Vùng ở giữa hướng Tây và hướng Bắc.
-
Danh từ
-
1
안전하게 자리 잡은 범위.
1
VÙNG AN TOÀN:
Phạm vi ở vị trí an toàn
-
Danh từ
-
1
늪이 많은 구역.
1
VÙNG ĐẦM LẦY:
Khu vực có nhiều đầm lầy.
-
Danh từ
-
1
좋은 특산물로 유명한 지역.
1
VÙNG ĐẶC SẢN:
Vùng nổi tiếng với sản vật tốt, ngon.
🌟
VÙ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
의원이나 단체의 대표를 선출하기 위하여 거주 지역을 일정한 단위로 나눈 구역.
1.
KHU VỰC BẦU CỬ:
Khu vực chia vùng cư trú thành đơn vị nhất định nhằm tuyển chọn đại biểu của đoàn thể hay nghị viện.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일을 책임지고 처리하게 내주다.
1.
GIAO, GIAO PHÓ:
Khiến cho chịu trách nhiệm và xử lí việc nào đó.
-
2.
어떤 직분이나 역할을 담당하는 책임을 지게 하다.
2.
GIAO, PHÂN CÔNG:
Làm cho chịu trách nhiệm đảm nhận vai trò hay chức vụ nào đó.
-
3.
가지고 있던 것을 특정 장소에 두거나 다른 사람에게 주어 보관하게 하다.
3.
GIAO, PHÓ THÁC:
Làm cho chịu trách nhiệm và trông coi người hay khu vực nào đó.
-
4.
어떤 사람이나 지역 등을 책임지고 보살피게 하다.
4.
GIAO, PHÂN CÔNG:
Giao cho chăm sóc và chịu trách nhiệm một người hay một vùng nào đó.
-
5.
연극이나 영화 등에서 어떤 배역을 담당하게 하다.
5.
PHÂN VAI:
Làm cho đảm trách vai diễn nào đó trong vở kịch hay bộ phim….
-
6.
몸을 의지하다.
6.
DỰA VÀO:
Tựa người vào.
-
7.
가지고 있던 것을 담보로 주다.
7.
THẾ CHẤP:
Đưa cái mình đang có để làm vật bảo đảm.
-
8.
다른 이의 뜻에 따라 일을 처리하게 하다.
8.
GIAO PHÓ:
Khiến cho xử lí công việc theo ý của người khác.
-
Danh từ
-
2.
동쪽에 있는 바다.
2.
BIỂN ĐÔNG:
Vùng biển ở phía đông.
-
1.
한국의 동쪽에 있는 바다. 한국, 러시아의 연해주, 일본 등으로 둘러싸여 있다. 수심이 깊고 한류와 난류가 만나는 곳이라 어장이 발달하였다.
1.
DONGHAE; ĐÔNG HẢI, BIỂN ĐÔNG:
Biển ở phía Đông của Hàn Quốc. Được bao quanh bởi Hàn Quốc, vùng duyên hải của Nga, Nhật Bản... Là nơi nước sâu và có dòng hải lưu nóng và dòng hải lưu lạnh gặp nhau nên ngư trường phát triển.
-
Danh từ
-
1.
서남아시아의 아라비아반도 끝에 있는 나라. 농업, 목축업 등이 발달했으며 특히 모카커피의 산지로 유명하다. 공용어는 아랍어이고 수도는 사나이다.
1.
YEMEN:
Quốc gia nằm ở cuối bán đảo Ả Rập của vùng Tây Nam Á. Có ngành nông nghiệp và chăn nuôi gia súc phát triển, đặc biệt nổi tiếng là vùng sản xuất cà phê Mocha. Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Sana'a.
-
Phụ tố
-
1.
‘아내’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
VỢ, BÀ XÃ:
Hậu tố thêm nghĩa "vợ".
-
2.
‘그 지역에서 시집온 여자’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
VỢ, BÀ XÃ:
Hậu tố thêm nghĩa "cô gái từ vùng đó đến làm dâu".
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한반도의 중앙부에 위치하며 서울과 인천을 둘러싸고 있다. 주요 도시로는 수원, 과천, 용인 등이 있다.
1.
GYEONGGI-DO; TỈNH GYEONGGI:
Là một tỉnh, đơn vị hành chính của Hàn Quốc. Nằm ở vùng trung tâm của bán đảo Hàn, bao quanh Seoul và Incheon. Các thành phố chính có Suwon, Gwacheon, Yongin...
-
Động từ
-
1.
농산물이나 수산물 등이 여러 지역에서 한곳으로 모이다.
1.
THU GOM, TẬP TRUNG:
Tập hợp nông sản vật hoặc thuỷ sản vật từ nhiều vùng về một nơi.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 지역의 기후와 토지의 상태.
1.
PHONG THỔ:
Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일의 바탕이 되는 제도나 조건.
2.
CƠ SỞ, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Điều kiện hay chế độ trở thành nền tảng của việc nào đó.
-
None
-
1.
빛이나 전파 등이 다른 물체의 표면에 부딪혀서 나아가던 방향이 반대 방향으로 바뀌는 것.
1.
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc ánh sáng hay sóng điện từ... bị chạm vào bề mặt của vật thể khác nên hướng đang tiến tới bị đổi sang hướng ngược lại.
-
2.
자극에 대하여 신체가 무의식적으로 일정한 반응을 하는 것.
2.
TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc cơ thể phản ứng nhất định một cách vô thức đối với sự kích thích.
-
3.
어떤 영향에 의해 무엇에 깊이 몰입하거나 반대로 거부하려고 하는 것.
3.
SỰ TÁC DỤNG NGƯỢC, SỰ TÁC DỤNG PHẢN XẠ:
Việc vùi đầu vào cái gì đó do ảnh hưởng nào đó hoặc định từ chối theo hướng đối lập.
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 중동부에 위치한 산악 지대로 동쪽으로 동해를 접하고 있으며 감자, 옥수수, 오징어, 명태 등이 많이 난다. 주요 도시로는 평창, 춘천, 강릉 등이 있다.
1.
GANGWON-DO, TỈNH GANGWON:
Là một tỉnh, một đơn vị hành chính của Hàn Quốc, là vùng miền núi nằm ở vùng Trung Đông tiếp giáp biển Đông về phía Đông, sản xuất nhiều các loại nông sản là khoai tây, ngô, mực, cá Myeongtae, có các thành phố chính như Pyeongchang, Chuncheon, Kangneung.
-
☆
Danh từ
-
1.
사막 지대에서 사람이 타거나 짐을 나르는 데 쓰이는, 등에 큰 혹이 있는 동물.
1.
LẠC ĐÀ:
Loài động vật dùng để chuyên chở người hay hành lý ở vùng sa mạc, có cái bướu to trên lưng.
-
☆
Danh từ
-
1.
우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 북쪽에 있던 나라. 고주몽이 기원전 37년에 세웠고 중국 요동까지 영토를 넓히며 발전하였다. 668년에 신라와 당나라의 연합군에 멸망하였다.
1.
GOGURYEO, CAO CÂU LY:
Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668.
-
Danh từ
-
1.
땅이나 바다를 일정한 비율로 기호를 사용하여 그린 그림.
1.
BẢN VẺ (BẢN ĐỒ, HẢI ĐỒ):
Hình vẽ sử dụng kí hiệu để vẽ vùng đất hay vùng biển theo tỉ lệ nhất định.
-
2.
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
2.
ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ:
Biểu đồ phân tích sự việc nào đó hay tài liệu cho trước, thể hiện quan hệ đó một cách dễ nhận biết.
-
Động từ
-
1.
땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있던 것이 찾아져 파내지다.
1.
ĐƯỢC KHAI QUẬT:
Cái bị chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá... được tìm ra và đào lên.
-
2.
널리 알려지지 않거나 뛰어난 것이 찾아내지다.
2.
ĐƯỢC PHÁT HIỆN, ĐƯỢC TÌM RA:
Cái chưa được biết đến rộng rãi hay ưu việt được tìm ra.
-
Danh từ
-
1.
긴 꼬리 깃을 부채 모양으로 펴면 매우 화려하고 아름다운 무늬가 있는, 열대 지방의 큰 새.
1.
CHIM CÔNG:
Loài chim lớn của vùng nhiệt đới, cái đuôi dài của chúng mở ra như cái quạt, trên đó có nhiều hoa văn đẹp mắt
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 국가 기관이 있던 지방의 중심지.
1.
GOEUL; QUẬN, HUYỆN:
(ngày xưa) Địa điểm trung tâm của các vùng (địa phương) có các cơ quan nhà nước.
-
Danh từ
-
1.
주로 미국의 가장 작은 행정 구역에서 그 지역의 안전과 질서를 맡아보는 지방의 관리.
1.
CẢNH SÁT KHU VỰC:
Người quản lý của địa phương chủ yếu là ở khu vực hành chính nhỏ nhất của Mỹ, nhận nhiệm vụ giữ gìn an toàn và trật tự của vùng đó.
-
Danh từ
-
1.
원래 살던 곳을 떠나서 새로운 집이나 땅으로 옮겨 삶.
1.
SỰ VÀO Ở, SỰ ĐẾN Ở:
Việc rời khỏi nơi đã từng sống rồi chuyển đến sống ở nhà hay vùng đất mới.
-
2.
일정한 구역에 업체나 가게, 시설 등이 들어감.
2.
SỰ ĐƯA VÀO:
Việc đưa doanh nghiệp hay cửa hàng, thiết bị vào khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1.
열대와 아열대에서 자라며 솔방울과 비슷한 모양의 속이 노랗고 단맛이 나는 열매.
1.
QUẢ DỨA, TRÁI THƠM:
Trái cây ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, quả có hình dáng giống như quả thông, bên trong màu vàng và có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1.
강원도에 있는 산. 국립 공원으로 경치가 아름답고 특히 가을에 단풍이 곱기로 유명하다.
1.
SEOLAKSAN; NÚI SEOLAK:
Ngọn núi ở vùng Gangwondo. Là công viên nổi tiếng của Hàn Quốc. Đặc biệt, vào mùa thu lá đổi màu ở đây rất đẹp.