🔍
Search:
ĐỐNG
🌟
ĐỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
짐 등을 여러 꾸러미로 많이.
1
CẢ ĐỐNG:
Nhiều kiện hành lí…
-
Danh từ
-
1
돌덩이들을 쌓아 놓은 것.
1
ĐỐNG ĐÁ:
Những cục đá được xếp lại thành đống.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 아주 많은 빚을 진 상태.
1
ĐỐNG NỢ:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái mang nợ rất nhiều.
-
☆
Danh từ
-
1
한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미.
1
ĐỐNG:
Đống gì đó được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
-
2
한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미를 세는 단위.
2
ĐỐNG:
Đơn vị đếm đống nào đó mà được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
-
Danh từ
-
1
흙이 한데 모이거나 흙을 한데 모아 쌓은 큰 덩어리.
1
ĐỐNG ĐẤT:
Ụ lớn mà đất được gom lại một chỗ hoặc gom và đắp đất vào một chỗ.
-
☆
Danh từ
-
1
많은 물건이 한데 모여 쌓인 큰 덩어리.
1
ĐỐNG, ĐỤN:
Nhiều đồ vật chất lại một nơi thành một khối lớn.
-
Danh từ
-
1
한 묶음의 짐.
1
ĐỐNG HÀNH LÍ:
Một bó hành lí.
-
Danh từ
-
1
땅이나 길 등에 쌓여 있는 눈.
1
TUYẾT CHẤT ĐỐNG:
Tuyết được dồn đống lại trên đường hay mặt đất.
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이나 일, 문제 등이 산더미같이 쌓임.
1
CHẤT ĐỐNG NHƯ NÚI:
Việc đồ vật hay công việc, vấn đề nào đó chất như núi.
-
-
1
돈이 지나치게 많아 다 쓰지 못하다.
1
TIỀN CHẤT THÀNH ĐỐNG:
Tiền có nhiều quá dùng không hết.
-
Động từ
-
1
어떤 물건이나 일, 문제 등이 산더미같이 쌓이다.
1
CHẤT NHƯ NÚI, CHẤT ĐỐNG:
Đồ vật, công việc hay vấn đề... nào đó bị chồng chất như núi.
-
Danh từ
-
1
자른 나무를 많이 모아 한 곳에 쌓아 올린 것.
1
ĐỐNG CÂY, ĐÓNG GỖ, ĐỤN GỖ:
Những cây được cắt ra gom chồng chất lại thành một đống.
-
Động từ
-
1
한데 모아서 쌓다.
1
CHỒNG CHẤT, CHẤT ĐỐNG, TÍCH LUỸ:
Dồn và chất vào một chỗ.
-
Động từ
-
1
물건을 차곡차곡 잘 쌓아 두다.
1
CHẤT ĐỐNG:
Chất đồ vật một cách ngăn nắp.
-
2
음식을 양념하여 그릇에 차곡차곡 담아 두다.
2
XẾP, BÀY:
Nêm gia vị cho thức ăn và xếp vào bát một cách gọn gàng.
-
3
총이나 대포에 총알이나 화약을 넣어 끼우다.
3
NHỒI, NHÉT, NẠP:
Nhét đạn hay thuốc nổ vào súng hay đại bác.
-
Danh từ
-
1
불에 타고 난 후 남은 재가 쌓인 더미.
1
ĐỐNG TRO:
Đống mà tàn tro tích tụ lại sau khi cháy.
-
2
(비유적으로) 불에 타서 부서지고 무너져 못 쓰게 된 자리.
2
ĐÁM TRO TÀN, ĐỐNG TRO TÀN:
(cách nói ẩn dụ) Nơi bị cháy rồi bị tàn phá và đổ vỡ nên không thể dùng được nữa.
-
-
1
매우 안타까워하거나 다급해하다.
1
(QUAY CHÂN) NHƯ NGỒI TRÊN ĐỐNG LỬA:
Rất thương cảm hoặc gấp gáp.
-
None
-
1
책을 쌓아 놓은 것. 또는 매우 많은 책.
1
VIỆC CHẤT SÁCH, NÚI SÁCH, ĐỐNG SÁCH:
Việc để sách chồng chất. Hoặc sách rất nhiều.
-
Danh từ
-
1
특이하고 이상한 물건.
1
ĐỒ VẬT KÌ DỊ:
Đồ vật lạ kì và lạ lùng.
-
2
순수하지 않거나 정상적이 아닌 물질.
2
DỊ VẬT:
Vật chất không thuần tuý hoặc không bình thường.
-
3
성격이나 생각이 음험하여 속을 알 수 없는 사람.
3
DỊ NHÂN:
Người mà tính cách hoặc suy nghĩ nham hiểm và không thể biết được bên trong.
-
4
죽어 없어진 사람.
4
ĐỐNG TRO TÀN:
Người chết đi không còn nữa.
-
Danh từ
-
1
뼈나 다른 것이 섞이지 않고 살만 뭉친 것.
1
PHẦN THỊT, Ụ THỊT, ĐỐNG THỊT:
Phần chỉ có thịt gộp lại, không bị lẫn xương hay cái khác.
-
2
사람이나 동물의 몸 전체나 일부를 이루는 살.
2
KHỐI THỊT:
Thịt tạo thành một phần hoặc toàn bộ cơ thể của người hay động vật.
-
Danh từ
-
1
한데 모아서 쌓음.
1
SỰ CHỒNG CHẤT, SỰ CHẤT ĐỐNG, SỰ TÍCH LUỸ:
Việc tập hợp và chất vào một chỗ.
🌟
ĐỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돌덩이들을 쌓아 놓은 것.
1.
ĐỐNG ĐÁ:
Những cục đá được xếp lại thành đống.
-
Danh từ
-
1.
자른 나무를 많이 모아 한 곳에 쌓아 올린 것.
1.
ĐỐNG CÂY, ĐÓNG GỖ, ĐỤN GỖ:
Những cây được cắt ra gom chồng chất lại thành một đống.
-
Danh từ
-
1.
많이 겹쳐져 쌓임. 또는 많이 겹쳐 쌓음.
1.
SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH TỤ:
Sự chồng nhiều lên nhau và đọng lại. Hoặc sự xếp chồng nhiều lên nhau và chất đống lại.
-
2.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이는 일.
2.
SỰ TÍCH TỤ, SỰ QUY TỤ:
Việc đất hay xương của các sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và dồn lại tại một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1.
쌓인 짚이나 풀 등이 썩거나 누렇게 시들다.
1.
HÉO ÚA:
Rơm hay rau cỏ chất đống bị mục hay héo vàng.
-
2.
누룩이나 메주 등이 발효하다.
2.
LÊN MEN, MỐC:
Men rượu hay men tương lên men.
-
3.
병 때문에 얼굴이 붓고 누렇게 되다.
3.
VÀNG BỦNG:
Mặt sưng và trở nên vàng vì bệnh.
-
Động từ
-
1.
많이 겹쳐져 쌓이다. 또는 많이 겹쳐 쌓다.
1.
TÍCH LŨY, TÍCH TỤ:
Chồng nhiều lên nhau và đọng lại. Hoặc xếp chồng nhiều lên nhau và chất đống lại.
-
2.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이다.
2.
TÍCH TỤ, QUY TỤ:
Đất hay xương của sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, ĐÔNG ĐÚC, LÚC NHÚC, NHUNG NHÚC:
Người hay sâu bọ tập trung nhiều vào một chỗ rồi liên tục gây ồn ào hoặc chuyển động.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng nhiều liên tục sôi trào thành tiếng.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Những đồ vật đã chất đống bỗng nhiên nối tiếp nhau đổ nhào xuống.
-
Phó từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng những đối tượng như người hay sâu bọ tập trung nhiều ở một chỗ và liên tục gây ồn ào hay di chuyển. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÙNG ỤC, SÙNG SỤC:
Tiếng một lượng nhiều chất lỏng liên tục sôi một cách hơi ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 잇따라 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, RẦM RẦM:
Tiếng đồ vật chất đống đột nhiên theo nhau đổ xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
지저분하거나 불필요하게 쌓인 물건을 파내거나 옮겨서 깨끗하게 하다.
1.
DỌN:
Di chuyển hoặc đào những đồ vật chất đống một cách bẩn thỉu hoặc không cần thiết để làm cho sạch sẽ.
-
2.
논이나 물길을 만들기 위해 땅을 파내거나 가지런하게 하다.
2.
LÀM ĐẤT:
Đào đất hoặc san phẳng đất để làm ruộng hoặc rãnh thoát nước.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Danh từ
-
1.
땅 위에 쌓여 있는 눈의 양.
1.
LƯỢNG TUYẾT TÍCH TỤ, LƯỢNG TUYẾT CHẤT ĐỐNG:
Lượng tuyết được dồn đống trên mặt đất.
-
☆
Phó từ
-
1.
충분히 익을 정도로 몹시 끓이거나 삶는 모양.
1.
ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun sôi hoặc luộc đến mức chín kĩ.
-
2.
남김없이 심하게 썩거나 삭는 모양.
2.
(THIU, THỐI) SỦI BỌT, RỮA:
Hình ảnh lên men chín hoặc phân hủy mạnh không để lại cái gì.
-
3.
칼이나 창 등으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHÙM PHỤP, PHẦM PHẬP:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc bằng những cái như dao hoặc ngọn giáo.
-
4.
날이 찌는 듯이 무더운 모양.
4.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh nóng như hấp.
-
5.
자꾸 깊이 빠지거나 들어가는 모양.
5.
(NGẬP) ỦM:
Hình ảnh liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ sâu.
-
6.
힘없이 자꾸 쓰러지거나 엎어지는 모양.
6.
DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục gục ngã hoặc té sấp một cách yếu ớt
-
7.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양.
7.
ÀO ÀO:
Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng.
-
8.
눈 등이 많이 내려 수북하게 쌓이는 모양.
8.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Hình ảnh những cái như tuyết rơi chất đống lùm lùm.
-
11.
구멍으로 가루나 연기 등이 자꾸 세차게 쏟아져 나오는 모양.
11.
NGÙN NGỤT, ÀO ÀO:
Hình ảnh những cái như bột hay khói liên tiếp đổ mạnh ra qua lỗ.
-
12.
입김이나 숨을 매우 크게 내쉬는 모양.
12.
PHÌ PHÒ, PHÌ PHÌ:
Hình ảnh thở ra rất mạnh hơi thở hoặc hơi miệng.
-
9.
돈 등을 아낌없이 쓰는 모양.
9.
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh tiêu những cái như tiền một cách không tiết kiệm.
-
10.
분량이 자꾸 많이 줄어들거나 없어지는 모양.
10.
(HẾT) VEO, (GIẢM) VÈO VÈO:
Hình ảnh lượng liên tục giảm bớt hoặc mất đi nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꽃이나 열매 등이 따로따로 달린 한 덩이.
1.
BÔNG (HOA), CHÙM (TRÁI CÂY), NẢI (CHUỐI):
Một đống hoa hay quả… gắn riêng rẽ.
-
2.
따로따로 달린 한 덩이의 꽃이나 열매 등을 세는 단위.
2.
BÔNG (HOA), CHÙM (TRÁI CÂY), NẢI (CHUỐI):
Đơn vị đếm một đống hoa hay quả… gắn riêng rẽ.
-
Động từ
-
1.
땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있던 것이 찾아져 파내지다.
1.
ĐƯỢC KHAI QUẬT:
Cái bị chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá... được tìm ra và đào lên.
-
2.
널리 알려지지 않거나 뛰어난 것이 찾아내지다.
2.
ĐƯỢC PHÁT HIỆN, ĐƯỢC TÌM RA:
Cái chưa được biết đến rộng rãi hay ưu việt được tìm ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미.
1.
ĐỐNG:
Đống gì đó được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
-
2.
한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미를 세는 단위.
2.
ĐỐNG:
Đơn vị đếm đống nào đó mà được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
-
Động từ
-
1.
땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있는 것을 찾아서 파내다.
1.
KHAI QUẬT:
Tìm kiếm và đào ra cái được chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá...
-
2.
널리 알려지지 않거나 뛰어난 것을 찾아내다.
2.
PHÁT HIỆN, TÌM RA:
Tìm ra cái chưa được biết đến rộng rãi hoặc cái ưu việt.
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있는 것을 찾아서 파냄.
1.
SỰ KHAI QUẬT:
Việc tìm kiếm đào ra cái được chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá...
-
2.
널리 알려지지 않거나 뛰어난 것을 찾아냄.
2.
SỰ PHÁT HIỆN, SỰ TÌM RA:
Việc tìm ra cái chưa được biết đến rộng rãi hoặc cái ưu việt.
-
Danh từ
-
1.
땅이나 길 등에 쌓여 있는 눈.
1.
TUYẾT CHẤT ĐỐNG:
Tuyết được dồn đống lại trên đường hay mặt đất.