🔍
Search:
ĐỔ
🌟
ĐỔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 조직이나 계획 등이 무너지고 흩어지다. 또는 흩어지게 하다.
1
SỤP ĐỔ:
Tổ chức hay kế hoạch... sụp đổ và tan rã.
-
Động từ
-
1
무너지고 깨지다.
1
SỤP ĐỔ:
Đổ xuống và bị vỡ.
-
Động từ
-
1
그릇 등이 넘어져 담겨 있는 액체 등이 쏟아져 나오다.
1
ĐỔ, TRÀN:
Đồ đựng... bị đổ khiến chất lỏng... chứa trong trào ra.
-
Động từ
-
1
한 나라의 화폐를 다른 나라의 화폐와 맞바꾸다.
1
ĐỔI TIỀN:
Đổi ngang tiền của một nước với tiền của nước khác.
-
Động từ
-
1
서로 바꾸다.
1
HOÁN ĐỔI:
Thay đổi cho nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1
서로 주기도 하고 받기도 하다.
1
TRAO ĐỔI:
Có cho và cũng có nhận lại với nhau.
-
Động từ
-
1
어떤 조직이나 계획 등이 무너지고 흩어지게 되다.
1
BỊ SỤP ĐỔ:
Tổ chức hay kế hoạch... bị sụp đổ và tan rã.
-
Danh từ
-
1
어떤 조직이나 계획 등이 무너지고 흩어짐.
1
SỰ SỤP ĐỔ:
Sự sụp đổ và tan rã của một tổ chức hay kế hoạch.
-
Danh từ
-
1
일이나 사태가 잘못되어 망가져 버림. 또는 그 판국.
1
SỰ SỤP ĐỔ:
Việc công việc hay sự thể bị sai lầm nên hỏng. Hoặc trình trạng như vậy.
-
Động từ
-
1
차나 배 등이 뒤집히다.
1
LẬT:
Thuyền hay xe... bị úp ngược.
-
2
사회 체제를 무너뜨리거나 정권을 새로 바꾸다.
2
LẬT ĐỔ:
Làm sụp đổ thể chế xã hội hoặc thay mới chính quyền.
-
Động từ
-
1
무너지고 깨지게 하다.
1
LÀM SỤP ĐỔ:
Làm cho đổ xuống và bị vỡ.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 어떤 사람에게 없는 죄를 부풀려서 뒤집어씌우는 것.
1
ĐỔ TỘI OAN:
(cách nói ẩn dụ) Việc thổi phồng và đổ cho người nào đó một cái tội không có.
-
Danh từ
-
1
서로 바꿈.
1
SỰ HOÁN ĐỔI:
Việc thay đổi cho nhau.
-
Động từ
-
1
뒤 또는 옆으로 넘어지다.
1
NGÃ:
Ngã ra sau hoặc sang bên.
-
2
(속된 말로) 눕다.
2
NGÃ RA:
(cách nói thông tục) Nằm.
-
3
서 있던 물체가 옆으로 쓰러지다.
3
ĐỔ:
Vật thể đang đứng ngã sang bên cạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
한 나라의 화폐를 다른 나라의 화폐와 맞바꿈.
1
SỰ ĐỔI TIỀN:
Việc đổi ngang tiền của một nước với tiền của nước khác.
-
Danh từ
-
1
피를 흘리지 않는다는 뜻으로 사람이 다치거나 죽는 것이 없음.
1
KHÔNG ĐỔ MÁU:
Không có người chết hay bị thương với ý nghĩa rằng không đổ máu.
-
Danh từ
-
1
서로 단위가 다른 수량을 대조하고 나열하여 환산하기 편리하게 만든 표.
1
BẢNG QUY ĐỔI:
Bảng gồm các đơn vị khác nhau đối chiếu với số lượng khác và được liệt kê để tiện cho việc quy đổi.
-
☆☆
Động từ
-
1
바로 선 사람이나 사물을 쓰러지게 하다.
1
XÔ NGÃ:
Làm đổ người hay vật đang đứng thẳng.
-
2
세력이나 지위 등을 무너뜨리다.
2
LẬT ĐỔ:
Làm sụp đổ thế lực hay địa vị....
-
-
1
긴박한 상황으로 인해 마음이 매우 긴장되다.
1
ĐỔ MỒ HÔI TAY:
Trong lòng rất căng thằng do tình huống cấp bách.
-
Danh từ
-
1
돈을 외국 돈이나 금액이 작은 지폐 또는 동전으로 바꾸어 주는 곳.
1
QUẦY ĐỔI TIỀN:
Nơi đổi tiền thành tiền nước ngoài hay tiền giấy có mệnh giá nhỏ hoặc tiền xu.
🌟
ĐỔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
정해진 주제에 대해 서로 말을 주고받는 것. 또는 그 말.
1.
VIỆC TỌA ĐÀM, VIỆC TRAO ĐỔI, LỜI TRAO ĐỔI:
Việc trao đổi nói chuyện qua lại với nhau về một chủ đề đã định trước. Hay là lời nói như th
-
Động từ
-
1.
부서지거나 깨뜨려져 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ:
Bị đánh vỡ hoặc bị phá vỡ rồi bị sụp đổ.
-
2.
조직, 질서, 관계 등이 깨뜨려져 무너지다.
2.
BỊ PHÁ HỎNG, BỊ PHÁ HOẠI:
Tổ chức, trật tự, quan hệ… bị phá vỡ nên sụp đổ.
-
Động từ
-
1.
본래의 인식이 고쳐져 새롭게 인식되다.
1.
ĐƯỢC NHẬN THỨC LẠI:
Nhận thức vốn có được sửa đổi và được nhận thức mới.
-
☆
Danh từ
-
1.
한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변함.
1.
TỈ LỆ:
Tùy theo số hay lượng của một phía biến đổi mà số hay lượng của phía khác cũng biến đổi nhất định.
-
2.
전체를 이루는 부분들 사이의 비율 관계.
2.
TỈ LỆ:
Quan hệ tỉ lệ giữa các phần tạo nên tổng thể.
-
Động từ
-
1.
엎어져 넘어지거나 넘어뜨리다.
1.
LỘN NHÀO, LẬT NHÀO, LỘN NGƯỢC:
Lật úp xuống và thay đổi vị trí từ trong ra ngoài hoặc từ trên xuống dưới hoặc làm như vậy.
-
2.
차례나 위치 또는 상황이나 가치관 등이 뒤바뀌어 원래와 달리 거꾸로 되게 만들다.
2.
ĐẢO NGƯỢC, LẬT NGƯỢC, XOAY NGƯỢC:
Làm cho trình tự, vị trí hoặc tình huống, giá trị quan v.v... bị thay đổi và đi ngược lại với vốn có.
-
Danh từ
-
1.
문자나 숫자를 전기 신호로 바꿔서 전파나 전류로 짧은 시간 안에 보내는 통신이나 통보.
1.
ĐIỆN BÁO:
Phương thức truyền thông tin trong đó chữ viết hay con số được chuyển đổi sang tín hiệu và được truyền đi trong khoảng thời gian ngắn bằng sóng điện từ hay dòng điện.
-
Danh từ
-
1.
신분, 단체, 회사 등의 바뀌기 전의 것.
1.
TIỀN THÂN:
Cái trước khi được thay đổi của thân phận, đoàn thể, công ti...
-
2.
바뀌기 전의 신분이나 지위.
2.
THÂN PHẬN TRƯỚC ĐÂY, ĐỊA VỊ TRƯỚC ĐÂY:
Địa vị hay thân phận trước khi được thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
문자나 숫자를 전기 신호로 바꿔 전기를 이용해 보내는 통신.
1.
ĐIỆN TÍN:
Hình thức thông tin liên lạc sử dụng dòng diện để biến đổi ký tự hoặc con số thành các tín hiệu điện và gửi đi nơi khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
병이 다른 사람에게 옮음.
1.
SỰ TRUYỀN NHIỄM:
Việc bệnh lây sang người khác.
-
2.
다른 사람의 습관, 분위기, 기분 등에 영향을 받아 비슷하게 변함.
2.
SỰ TIÊM NHIỄM:
Việc bị ảnh hưởng bởi thói quen, bầu không khí, tâm trạng... của người khác và biến đổi tương tự.
-
Danh từ
-
1.
직장이나 직업을 바꾸어 옮김.
1.
SỰ CHUYỂN CHỖ LÀM, SỰ CHUYỂN NGHỀ:
Sự chuyển đổi chỗ làm hay nghề nghiệp.
-
☆
Danh từ
-
1.
방향이나 상태가 바뀌는 시기.
1.
THỜI KÌ CHUYỂN BIẾN, THỜI KÌ BIẾN ĐỔI:
Thời kỳ mà phương hướng hay trạng thái được thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
발전소에서 보내오는 높은 전류를 가정이나 공장이 사용할 수 있는 전류로 바꾸어 내보내는 곳.
1.
TRẠM BIẾN ÁP:
Nơi đổi dòng điện cao thế phát ra từ nhà máy phát điện thành dòng điện mà các gia đình hay nhà máy có thể sử dụng được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1.
TRỞ NÊN ĐÔNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Vật gì đó từ trạng thái mềm trở nên rắn, cứng lại.
-
2.
의지나 뜻, 결심 등이 변하거나 흔들리지 않을 만큼 강하게 되다.
2.
TRỞ NÊN CỨNG RẮN, TRỞ NÊN CƯƠNG QUYẾT:
Làm cho ý chí hay ý định, quyết tâm mạnh mẽ tới mức không thay đổi hoặc lung lay.
-
3.
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3.
TRỞ NÊN ĐĂM ĐĂM:
Thái độ hay vẻ mặt trở nên u tối, nặng nề.
-
4.
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
4.
TRỞ NÊN CĂNG CỨNG, TRỞ NÊN XƠ CỨNG, TRỞ NÊN CỨNG:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng chắc.
-
5.
반복되어 나타나는 일이나 현상, 말이나 행동 등이 고정되어 남다.
5.
ĂN SÂU VÀO MÁU, KHÔNG THỂ DỨT BỎ, CỐ ĐỊNH:
Những thứ như công việc hay hiện tượng, lời nói hay hành động xuất hiện liên tục trở nên cố định và còn lưu lại.
-
Danh từ
-
1.
정치, 도덕, 풍속 등이 어지럽고 혼란하여 망해 가는 세상.
1.
SỰ TẬN THẾ:
Thế giới mà chính trị, đạo đức, phong tục...đảo lộn và hỗn loạn, đang trên đà sụp đổ.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
변함없이 본래 있던 그 모양이나 상태와 같이.
1.
Y VẬY, Y NGUYÊN:
Giống với trạng thái hay hình dạng vốn có mà không hề có sự thay đổi.
-
2.
그것과 똑같이.
2.
Y CHANG, Y HỆT:
Giống hệt với điều đó.
-
Động từ
-
1.
어떠한 조건이나 환경에 익숙해지게 하거나 알맞게 변화하게 하다.
1.
LÀM THÍCH ỨNG:
Làm cho biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사람을 가르쳐 생각이나 감정을 바람직하게 변하게 함.
1.
SỰ THUẦN HOÁ:
Việc dạy dỗ con người và làm thay đổi suy nghĩ hoặc tình cảm một cách đúng đắn.
-
2.
잡스러운 것을 없애서 순수하게 함.
2.
SỰ THUẦN KHIẾT HÓA:
Việc loại bỏ sự tạp nham và làm cho thuần khiết.
-
Định từ
-
1.
처음부터 끝까지 같은 입장을 지니지 못하고 그때그때의 일이 돌아가는 형편에 따라 이로운 쪽으로 행동하는.
1.
MANG TÍNH CƠ HỘI CHỦ NGHĨA, MANG TÍNH CƠ HỘI:
Không thể giữ vững lập trường từ đầu đến cuối mà hành động theo hướng có lợi cho mình tuỳ theo tình hình thay đổi mỗi lúc.
-
Động từ
-
1.
어떤 성질이나 현상이 오래 지속되거나 반복되어 쉽게 바뀌거나 고쳐지지 않는 상태가 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
TRỞ THÀNH MÃN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà tính chất hay hiện tượng nào đó kéo dài lâu hoặc được lặp đi lặp lại nên không dễ được thay đổi hay sửa đổi.
-
2.
병의 증세가 심하지 않으면서 천천히 진행되고 잘 낫지 않는 상태가 되다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
TRỞ NÊN MẠN TÍNH:
Trở thành trạng thái mà triệu chứng bệnh không nghiêm trọng mà phát từ từ và không dễ khỏi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식.
1.
CƠM:
Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.
-
2.
매일 일정한 때에 먹는 음식.
2.
CƠM:
Thức ăn ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày.
-
3.
동물이 먹는 먹이.
3.
ĐỒ ĂN, MỒI:
Thức ăn mà động vật ăn.
-
4.
자기가 차지해야 할 것.
4.
MIẾNG ĂN:
Thứ mà bản thân phải giành lấy được.
-
5.
(비유적으로) 다른 사람에게 이용당하거나 희생되는 사람.
5.
CON MỒI:
(cách nói ẩn dụ) Người bị lợi dụng hoặc phải hy sinh bởi người khác.