🔍
Search:
ĐỤNG
🌟
ĐỤNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람이 차 등에 강한 힘으로 부딪히다.
1
BỊ ĐÂM VÀO, BỊ ĐỤNG:
Người bị đâm vào bởi lực mạnh của xe ô tô...
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말.
1
ĐẤU, GẶP, ĐỤNG:
Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.
-
2
두 대상 사이의 어떤 관계의 비율을 나타내는 말.
2
TRÊN:
Từ thể hiện tỉ lệ của quan hệ nào đó giữa hai đối tượng.
-
Động từ
-
1
마주 닿다.
1
CHẠM NHAU, ĐỤNG NHAU:
Chạm vào nhau.
-
-
1
수술을 하다.
1
ĐỤNG DAO KÉO, MỔ:
Thực hiện phẫu thuật.
-
2
잘못된 일을 바로잡거나 문제를 해결하기 위해 조치를 하다.
2
MỔ XẺ:
Xử lí để giải quyết vấn đề hoặc sửa cho đúng việc sai trái.
-
Động từ
-
1
머리를 가까이 가져다 대고 세게 부딪치다.
1
BỊ ĐỤNG VÀO, BỊ VA VÀO:
Đưa đầu đến gần và va chạm thật mạnh.
-
2
함부로 세게 부딪다.
2
BỊ VA ĐẬP:
Đâm sầm rất mạnh một cách tùy tiện.
-
-
1
조금도 손을 대지 못하게 하다.
1
KHÔNG CHO ĐỤNG ĐẾN MỘT CỌNG LÔNG:
Làm cho không thể chạm tay vào dù chỉ một chút ít.
-
Động từ
-
1
매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다.
1
VA ĐẬP, ĐÂM SẦM:
Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.
-
2
예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하다.
2
ĐỤNG PHẢI, VƯỚNG VÀO:
Trực tiếp gặp phải hoặc tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
-
Động từ
-
1
두 물체가 정면으로 부딪치다.
1
XUNG ĐỘT TRỰC DIỆN:
Hai vật thể va chạm một cách trực diện.
-
2
두 편이 정면으로 맞부딪쳐서 싸우다.
2
ĐỤNG ĐỘ TRỰC DIỆN:
Hai phía va chạm và đánh nhau một cách trực diện.
-
Động từ
-
1
머리 등을 세게 부딪치다.
1
VA VÀO, ĐẬP VÀO:
Đụng đầu mạnh.
-
2
마구 대들거나 덤비다.
2
ĐỤNG VÀO, ĐÂM SẦM VÀO:
Chống đối hay chống cự một cách dữ dội.
-
Động từ
-
1
갑자기 마주 대하거나 만나다.
1
GẶP PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
Đột ngột đối mặt hay gặp gỡ.
-
2
좋지 않은 일 등에 직면하다.
2
ĐỐI ĐẦU, ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với việc không tốt…
-
Động từ
-
1
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 울리는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
1
NỔ ĐÙNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà chất nổ hay tiếng trống…vang lên lúc to lúc nhỏ liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
2
단단하고 큰 물건이 서로 맞부딪치는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
2
ĐỤNG ẦM ẦM:
Âm thanh mà đồ vật cứng và to va chạm nhau liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
3
발로 바닥을 구르는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 연달아 내다.
3
DẬM PHÌNH PHỊCH:
Âm thanh dậm chân xuống nền phát ra liên tiếp. Hoặc liên tiếp phát ra âm thanh như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
손이나 손에 든 물건으로 아프게 치다.
1
ĐÁNH, ĐẬP:
Đánh đau bằng tay hay bằng vật cầm trên tay.
-
2
어떤 물체가 다른 물체에 세차게 부딪치다.
2
ĐỤNG, VA:
Vật thể nào đó va đập mạnh vào vật thể khác.
-
3
어떤 잘못을 말이나 글로 날카롭게 비판하다.
3
ĐÁNH VÀO:
Phê phán một cách gay gắt lỗi nào đó bằng lời nói hay bài viết.
-
4
정신적으로 큰 감동이나 충격을 주다.
4
ĐẬP VÀO:
Gây ra cú sốc hay sự xúc động lớn về mặt tinh thần.
-
5
(낮잡아 이르는 말로) 함부로 마구 하다.
5
LÀM BỪA:
(cách nói xem thường) Làm (gì đó) một cách bữa bãi tùy tiện.
-
☆☆
Động từ
-
1
손으로 살짝 만지거나 무엇으로 대다.
1
CHẠM, ĐỤNG:
Chạm bằng cái gì đó hay sờ nhẹ bằng tay.
-
2
말이나 행동으로 상대방의 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2
ĐỘNG CHẠM:
Làm cho người khác mất lòng hay tâm trạng khó chịu bằng lời nói hay hành động.
-
4
여자를 꾀어 육체적인 관계를 가지다.
4
CHUNG ĐỤNG:
Rủ rê phụ nữ và có quan hệ thân xác.
-
3
어떤 일을 시도해 보다.
3
BẮT TAY VÀO:
Thử thực hiện việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
두 물체가 정면으로 부딪침.
1
SỰ XUNG ĐỘT TRỰC DIỆN:
Việc hai vật thể va chạm một cách trực diện.
-
2
두 편이 정면으로 맞부딪쳐서 싸움.
2
SỰ ĐỤNG ĐỘ TRỰC DIỆN:
Việc hai phía va chạm và đánh nhau một cách trực diện.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 패를 지어 싸우는 일.
1
VIỆC BĂNG NHÓM ĐÁNH NHAU, SỰ ĐỤNG ĐỘ NHAU:
Việc nhiều người cấu kết thành bè phái và đánh nhau.
-
Động từ
-
1
조금 움직일 만큼 손으로 만지거나 무엇으로 대다.
1
CHẠM VÀO, ĐỤNG VÀO:
Sờ bằng tay hay chạm bằng cái gì đó để dịch chuyển một ít.
-
2
상대를 자극하는 말이나 행동으로 마음을 상하게 하거나 기분을 나쁘게 만들다.
2
ĐỤNG CHẠM:
Làm buồn lòng hay làm cho tâm trạng trở nên tồi tệ bằng lời nói hay hành động khiêu khích.
-
3
여자를 꾀어 성관계를 맺다.
3
CHUNG ĐỤNG:
Dụ dỗ con gái và quan hệ tình dục.
-
4
일에 손을 대다.
4
LAO VÀO:
Bắt tay vào việc.
-
☆☆
Động từ
-
1
매우 세게 마주 닿게 되다.
1
BỊ VA ĐẬP, BỊ ĐÂM SẦM:
Bị chạm trực tiếp rất mạnh.
-
2
예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하게 되다.
2
BỊ ĐỤNG PHẢI, BỊ VƯỚNG VÀO:
Trực tiếp bị gặp phải hoặc tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
-
☆☆
Động từ
-
1
서로 똑바로 부딪치다.
1
VA PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
Va chạm thẳng vào nhau.
-
2
우연히 서로 만나다.
2
GIÁP MẶT, ĐỤNG MẶT:
Gặp nhau một cách tình cờ.
-
3
눈길이 서로 닿다.
3
NHÌN NHAU:
Ánh mắt gặp nhau.
-
4
어떤 경우나 처지에 당하게 되다.
4
ĐỐI MẶT:
Bị gặp phải trường hợp hay tình cảnh nào đó.
-
Động từ
-
1
정면으로 부딪치다.
1
ĐỤNG TRỰC DIỆN, ĐỤNG THẲNG:
Đụng vào một cách chính diện.
-
2
남의 말이나 행동 등에 정면으로 대응하다.
2
ĐỐI PHÓ, ĐƯƠNG ĐẦU, ĐỐI ĐẦU:
Đối ứng chính diện với lời nói hay hành động của người khác.
-
Động từ
-
1
서로 세게 마주 닿다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐỤNG NHAU, ĐÂM VÀO NHAU, LÀM ĐỤNG NHAU:
Chạm mạnh vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
서로 대립하거나 맞서 싸우다.
2
ĐỐI ĐẦU, ĐỐI KHÁNG:
Đối lập nhau hay đối đầu, gây gổ.
🌟
ĐỤNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1.
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한.
1.
MANG TÍNH HÒA BÌNH, MANG TÍNH BÌNH YÊN, MANG TÍNH YÊN BÌNH, MANG TÍNH ĐẦM ẤM, MANG TÍNH YÊN ẤM:
Yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...
-
-
1.
어떤 일에 관여하지 못 하거나 어떤 사람을 건드리지 못하다.
1.
KHÔNG DÁM NHÚNG TAY VÀO:
Không thể tham gia vào việc nào đó hoặc không thể đụng chạm đến người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 쓰고 매만져서 길이 든 흔적.
1.
DẤU TAY:
Dấu vết quen thuộc vì dùng và sờ trong thời gian lâu.
-
2.
손을 대어 건드리거나 만져서 생긴 때.
2.
GHÉT BẨN:
Ghét bẩn sinh ra vì sờ hay mó tay đụng chạm.
-
3.
손에 끼인 때.
3.
VẾT TAY BẨN:
Ghét bẩn bám ở tay.
-
-
1.
어떤 일이나 사물의 속 내용은 잘 모르고 겉만 건드림을 뜻하는 말.
1.
LIẾM VỎ DƯA HẤU:
Việc chỉ đụng chạm bề ngoài mà không biết rõ nội dung bên trong của sự vật hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서지다.
1.
BỊ ĐẮM, BỊ CHÌM:
Tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi.
-
Động từ
-
1.
거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서지다.
1.
ĐẮM TÀU, CHÌM TÀU:
Tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi.
-
Phụ tố
-
1.
‘거친’ 또는 ‘품질이 낮은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
THÔ, KÉM:
Tiền tố thêm nghĩa 'thô' hoặc 'chất lượng thấp'.
-
2.
‘닥치는 대로 하는’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'đụng phải thế nào thì làm thế ấy'.
-
3.
‘주저없이’ 또는 ‘함부로’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
ĐẠI, BỪA:
Tiền tố thêm nghĩa 'không chần chừ' hoặc 'bừa bãi'.
-
-
1.
건드려서는 안 될 것을 공연히 건드려 큰 탈을 일으키다.
1.
CHẠM(CHỌC) PHẢI TỔ ONG:
Mặc nhiên chọc vào cái không được đụng chạm nên gây ra rắc rối lớn.
-
-
1.
감정을 건드리는 날카로운 뜻이 말에 담겨 있다.
1.
BỊ GAI ĐÂM, BỊ CHÂM CHỌC:
Ý sắc bén đụng chạm đến tình cảm ẩn chứa trong câu nói.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3.
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4.
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9.
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9.
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
Danh từ
-
1.
단단한 물건에 맞거나 부딪쳐서 생긴 상처.
1.
VẾT BẦM, VẾT VA ĐẬP:
Vết thương do va đập hay đụng vào vật cứng.
-
Động từ
-
1.
사람이나 일에 시달려 괴로워하다.
1.
BỊ PHIỀN NHIỄU, BỊ PHIỀN PHỨC, BỊ QUẤY RẦY:
Bị quấy rầy và thấy phiền toái bởi người hay việc.
-
2.
여러 사람과 자주 만나거나 어울려 지내다.
2.
GIAO LƯU:
Thường xuyên gặp gỡ hoặc hòa nhập với nhiều người.
-
3.
다른 것에 자꾸 맞닿거나 부딪치다.
3.
VA CHẠM, TIẾP XÚC:
Thường xuyên đụng chạm hay tiếp xúc với cái khác.
-
4.
먹은 것이 잘 소화되지 않아 배 속이 편하지 않게 되다.
4.
TỨC BỤNG, ĐẦY BỤNG:
Cái đã ăn không dễ được tiêu hóa nên trong bụng trở nên không thoải mái.
-
☆☆
Động từ
-
1.
들고 있던 것을 어떤 곳에 두다.
1.
ĐẶT XUỐNG, ĐỂ XUỐNG:
Đặt cái đang cầm trên tay xuống chỗ nào đó.
-
2.
건드리지 않고 그대로 두다.
2.
BỎ MẶC, ĐỂ YÊN:
Để yên và không đụng đến.
-
3.
남이 마음대로 하도록 두다.
3.
BỎ MẶC:
Để người khác làm theo ý họ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
마주치거나 부딪치지 않으려고 있던 곳에서 자리를 조금 옮기다.
1.
TRÁNH, NÉ:
Chuyển chỗ một chút khỏi nơi đang ở để không đụng hay va phải.
-
2.
마주치거나 부딪치지 않으려고 방향을 조금 바꾸다.
2.
TRÁNH, NÉ:
Đổi hướng một chút để không đụng hay đâm phải.
-
3.
방해하지 않으려고 있던 곳을 떠나 다른 곳으로 자리를 옮기다.
3.
TRÁNH RA:
Rời khỏi nơi đang ở, chuyển chỗ sang nơi khác để không gây trở ngại.
-
☆
Tính từ
-
1.
물기가 적어서 부드럽지 못하다.
1.
CỨNG:
Nước ít nên không được mềm.
-
2.
여유가 없어서 빠듯하다.
2.
SÁT SAO, SÍT SAO, CHẬT CỨNG, CHẶT KHÍT:
Không có dôi dư nên sít sao.
-
3.
융통성이 없고 고지식하다.
3.
NGUYÊN TẮC, CỨNG NHẮC:
Không có tính linh hoạt mà cứng nhắc.
-
4.
무엇이 꼭 끼거나 맞아서 움직이기 어렵다.
4.
KÈN KẸT, VƯƠNG VƯỚNG:
Cái gì đó chèn chặt hay đụng nên khó di chuyển.
-
5.
빈틈이 없을 만큼 가득 차 있다.
5.
ĐẦY CHẶT, SAN SÁT:
Đầy ắp đến mức không có chỗ hở.
-
Danh từ
-
1.
거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서짐. 또는 그 배.
1.
SỰ ĐẮM TÀU, SỰ CHÌM TÀU, CON TÀU BỊ ĐẮM:
Việc tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi. Hoặc con thuyền như thế.
-
☆☆
Động từ
-
1.
들고 있던 것을 어떤 곳에 두다.
1.
ĐẶT XUỐNG, ĐỂ XUỐNG:
Đặt cái đang cầm xuống nơi nào đó.
-
2.
건드리지 않고 그대로 두다.
2.
BỎ MẶC, ĐỂ YÊN:
Để yên và không đụng đến.
-
3.
남이 마음대로 하도록 두다.
3.
BỎ MẶC:
Để người khác làm theo ý họ.
-
Động từ
-
1.
상관하거나 건드리지 않고 그대로 두다.
1.
ĐỂ YÊN:
Để nguyên đó không can thiệp hay đụng đến.
-
Danh từ
-
1.
손을 대거나 건드림.
1.
SỰ CHẠM:
Sự động hoặc đụng tay vào.
-
2.
피아노의 건반이나 컴퓨터의 자판을 누르거나 두드림.
2.
SỰ ĐÁNH:
Sự gõ hoặc ấn bàn phím đàn piano hoặc bàn phím máy tính.
-
3.
어떤 일에 대해 참견하거나 언급함.
3.
SỰ ĐỘNG CHẠM, SỰ NHÚNG MŨI:
Sự tham gia ý kiến hoặc đề cập đến việc nào đó.
-
4.
사진이나 그림 등을 고침.
4.
SỰ HIỆU CHỈNH, SỰ CHỈNH SỬA:
Việc sửa ảnh hay tranh…
-
☆
Động từ
-
1.
구르게 하다.
1.
LĂN:
Làm cho lăn tròn.
-
2.
무엇을 이리저리 돌리며 움직이다.
2.
LĂN, ĐẢO:
Xoay và làm cho cái gì đó di chuyển chỗ này chỗ nọ.
-
3.
물건을 함부로 다루거나 아무렇게나 두다.
3.
BỎ BỪA:
Dùng đồ đạc bừa bãi hay đụng đâu bỏ đó.
-
4.
차를 운전하여 가지고 다니다.
4.
DÙNG XE, CHẠY XE, LÁI XE:
Lái xe và đi lại.
-
5.
이득을 보기 위하여 돈을 투자하거나 거래하다.
5.
ĐẦU TƯ, GIAO DỊCH:
Đầu tư hay giao dịch tiền để kiếm lời.
-
6.
방법을 찾기 위하여 여러 가지 생각을 하다.
6.
ĐỘNG NÃO:
Suy nghĩ điều này điều kia để tìm ra giải pháp.