🌾 End: 나
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 91 ALL : 109
•
나
:
말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.
•
얼마나
:
상태나 느낌 등의 정도가 매우 크고 대단하게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BIẾT BAO, BIẾT NHƯỜNG NÀO: Mức độ của trạng thái hay cảm giác... rất lớn và dữ dội.
•
바나나
(banana)
:
길고 굽은 모양으로 껍질이 노랗고 잘 벗겨지며 흰 살이 달고 부드러운 열대 과일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẢ CHUỐI: Một loại trái cây nhiệt đới có hình dáng dài và cong, vỏ màu vàng dễ lột (bóc) và có thịt bên trong màu trắng mềm và ngọt.
•
언제나
:
어느 때에나. 또는 때에 따라 달라지지 않고 변함없이.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LUÔN LUÔN, BAO GIỜ CŨNG: Bất cứ lúc nào. Hoặc không khác đi theo thời điểm mà bất biến.
•
그러나
:
앞의 내용과 뒤의 내용이 서로 반대될 때 쓰는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHƯNG..., THẾ NHƯNG...: Từ dùng khi nội dung trước và nội dung sau đối lập với nhau.
•
누나
:
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ: Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới nhiều tuổi hơn mình trong quan hệ chị em hoặc chị em bà con.
•
하나
:
숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT: Số đầu tiên khi đếm số.
• Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thể thao (88) • Gọi món (132) • Chính trị (149) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt công sở (197) • Luật (42) • Sở thích (103) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Xem phim (105) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Triết học, luân lí (86) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả trang phục (110) • Văn hóa đại chúng (82) • Vấn đề môi trường (226) • Văn hóa ẩm thực (104) • Mua sắm (99) • Đời sống học đường (208) • Văn hóa đại chúng (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Chào hỏi (17) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Xin lỗi (7) • Yêu đương và kết hôn (19)