🌷 Initial sound: ㅇㅎㄷ
☆ CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 16 ALL : 37
•
약하다
(弱 하다)
:
힘의 정도가 작다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 YẾU: Mức độ sức mạnh kém.
•
원하다
(願 하다)
:
무엇을 바라거나 하고자 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 MUỐN: Mong hay định làm cái gì.
•
위하다
(爲 하다)
:
무엇을 이롭게 하거나 도우려 하다.
☆☆
Động từ
🌏 VÌ, ĐỂ, CHO: Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó.
•
연하다
(軟 하다)
:
딱딱하거나 질기지 않고 부드럽다.
☆☆
Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Mềm và không dai hay cứng.
•
앉히다
:
앉게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐẶT NGỒI: Làm cho ngồi.
•
인하다
(因 하다)
:
무엇이 원인이 되다.
☆☆
Động từ
🌏 DO, BỞI, TẠI: Cái gì đó trở thành nguyên nhân.
•
익히다
:
자주 경험하여 조금도 서투르지 않게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM CHO QUEN THUỘC: Làm cho kinh qua thường xuyên nên không còn lóng ngóng tí nào.
•
야하다
(冶 하다)
:
성적인 호기심을 자극하는 느낌이 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 HỞ HANG, KHÊU GỢI: Có cảm giác kích thích lòng hiếu kì mang tính nhục dục.
•
익히다
:
고기, 채소, 곡식 등의 날것을 열을 가해 맛과 성질이 달라지게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM CHÍN, NẤU CHÍN: Cho thêm nhiệt đối với thứ sống như thịt, rau cải, ngũ cốc… làm cho vị và tính chất khác đi.
•
읽히다
:
글을 보고 뜻이 이해되다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐỌC: Xem chữ và nghĩa được hiểu.
•
읽히다
:
글자를 보고 그 음을 말소리로 나타내게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 CHO ĐỌC, BẮT ĐỌC: Làm cho nhìn vào chữ và thể hiện âm đó bằng giọng nói.
•
입히다
:
사람이나 동물에게 옷을 걸치거나 몸에 두르게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 MẶC CHO: Khoác quần áo hoặc che phủ lên cho người hay động vật.
•
잊히다
:
알았던 것이 생각이 나지 않게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ QUÊN, BỊ LÃNG QUÊN: Cái vốn đã biết không được nghĩ ra.
•
얹히다
:
어떤 물건이 어디 위에 올려놓아지다.
☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐẶT LÊN, ĐƯỢC ĐẬY LÊN, ĐƯỢC PHỦ LÊN: Đồ vật nào đó được để lên trên đâu đó.
•
얽히다
:
끈이나 줄 등이 이리저리 엇갈려서 묶이거나 감기다.
☆
Động từ
🌏 BỊ QUẤN RỐI, BỊ CHẰNG CHỊT: Dây hay sợi… bị chằng chéo chỗ này chỗ khác nên bị cột hay quấn lại.
•
엄하다
(嚴 하다)
:
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르다.
☆
Tính từ
🌏 NGHIÊM, NGHIÊM KHẮC: Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa... rất triệt để và thẳng thắn.
•
용하다
:
재주가 뛰어나고 특별하다.
☆
Tính từ
🌏 TÀI GIỎI, LÀNH NGHỀ, HƠN NGƯỜI: Tài năng xuất sắc và đặc biệt.
•
악하다
(惡 하다)
:
마음이나 행동이 못되고 나쁘다.
☆
Tính từ
🌏 ÁC, ÁC ĐỘC, HIỂM ÁC: Tâm hồn hay hành động tồi tệ và xấu xa.
•
임하다
(臨 하다)
:
어떤 상황이나 일에 마주 대하다.
☆
Động từ
🌏 ĐƯƠNG ĐẦU: Đối mặt với công việc hay tình huống nào đó.
•
의하다
(依 하다)
:
어떤 사람, 행위, 이념 등에 기초하거나 그것을 이유로 하다.
☆
Động từ
🌏 DỰA VÀO, THEO: Dựa vào người, hành vi, ý niệm... nào đó hoặc lấy điều đó làm lý do.
•
응하다
(應 하다)
:
물음, 부탁, 요구 등에 대답하거나 그에 따라 행동하다.
☆
Động từ
🌏 ĐÁP ỨNG: Trả lời câu hỏi, sự nhờ vả, yêu cầu... hoặc hành động theo những điều đó.
•
업히다
:
주로 사람을 남의 등에 올려 떨어지지 않게 하다.
Động từ
🌏 CHO CÕNG, CÕNG: Đặt chủ yếu là người lên lưng người khác và làm cho không bị rơi xuống.
•
염하다
(殮 하다)
:
죽은 사람의 몸을 씻어서 수의를 입히고 베로 싸다.
Động từ
🌏 LIỆM, KHÂM LIỆM: Tắm rửa thân thể cho người đã chết, mặc quần áo và cuốn bằng vải liệm.
•
여행담
(旅行談)
:
여행하면서 보고 듣고 느낀 일에 대한 이야기.
Danh từ
🌏 CHUYỆN ĐI DU LỊCH: Câu chuyện nói về những việc thấy, nghe và cảm nhận trong khi đi du lịch.
•
요하다
(要 하다)
:
필요로 하다.
Động từ
🌏 YÊU CẦU, CẦN THIẾT: Làm vì cần.
•
양하다
:
앞에 오는 말이 뜻하는 모양을 하고 있음을 나타내는 말.
Tính từ bổ trợ
🌏 CÓ VẺ, CÓ VẺ NHƯ, DƯỜNG NHƯ: Từ thể hiện việc có vẻ giống như từ ngữ phía trước ngụ ý.
•
업히다
:
손에 붙들리거나 무엇에 매인 채 남의 등에 붙어 기대다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CÕNG: Được buộc bởi cái gì đó hoặc được giữ bởi tay và tựa vào lưng người khác.
•
역하다
(逆 하다)
:
토할 것처럼 속이 울렁거리다.
Tính từ
🌏 NÔN NAO: Trong bụng khó chịu như sắp ói.
•
의학도
(醫學徒)
:
의학을 연구하는 학생이나 학자.
Danh từ
🌏 SINH VIÊN NGÀNH Y, CHUYÊN VIÊN NGÀNH Y: Sinh viên hay học giả nghiên cứu y học.
•
유하다
(柔 하다)
:
성격이 부드럽고 순하다.
Tính từ
🌏 NHU MÌ: Tính cách mềm mỏng và hiền lành.
•
욕하다
(辱 하다)
:
남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말을 하다.
Động từ
🌏 CHỬI: Nói lời thông tục xem thường hay phê phán người khác.
•
음하다
(陰 하다)
:
날씨가 흐리다.
Tính từ
🌏 U ÁM: Thời tiết âm u.
•
일하다
:
무엇을 이루려고 몸이나 정신을 사용하다.
Động từ
🌏 LÀM VIỆC: Sử dụng cơ thể hay tinh thần để thực hiện điều gì đó.
•
임하다
(任 하다)
:
어떤 일이나 직위를 맡아 자기 일로 삼다.
Động từ
🌏 NHẬM CHỨC, NHẬN NHIỆM VỤ: Nhận công việc hay chức vụ nào đó rồi coi là công việc của mình.
•
양하다
:
앞의 말이 나타내는 행동을 거짓으로 함을 나타내는 말.
Động từ bổ trợ
🌏 RA VẺ, VỜ NHƯ, GIẢ ĐÒ, GIẢ VỜ: Từ thể hiện việc giả vờ thực hiện hành động thể hiện ở từ ngữ phía trước.
•
인하다
(鄰 하다)
:
나란히 있거나 가까이에 있으면서 경계가 서로 맞닿아 있다.
Động từ
🌏 LÂN CẬN, GẦN: Ở liền kề hoặc ở gần đồng thời ranh giới tiếp giáp nhau.
•
욱하다
:
흥분한 마음이 갑자기 일어나다.
Động từ
🌏 ĐÙNG ĐÙNG (NỔI GIẬN): Tâm trạng dâng trào dấy lên đột ngột.
• Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sở thích (103) • Cảm ơn (8) • Gọi điện thoại (15) • Chế độ xã hội (81) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Xem phim (105) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Yêu đương và kết hôn (19) • Hẹn (4) • Ngôn luận (36) • Sự kiện gia đình (57) • Thể thao (88) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Thông tin địa lí (138) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Tâm lí (191) • Diễn tả vị trí (70) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Mối quan hệ con người (52) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt nhà ở (159)