🌷 Initial sound: ㅎㅆ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 4 ALL : 6

훨씬 : 무엇과 비교해서 차이가 많이 나게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HƠN HẲN, RẤT: Xuất hiện nhiều khác biệt nếu so sánh với cái gì đó.

햅쌀 : 그해에 새로 난 쌀. Danh từ
🌏 GẠO ĐẦU NĂM, GẠO ĐẦU VỤ: Gạo vừa thu hoạch trong năm.

흠씬 : 꽉 차고도 남을 만큼 넉넉하게. Phó từ
🌏 DƯ DẢ, TRÀN TRỀ: Một cách đầy đủ tới mức chất đầy rồi mà vẫn còn.

홀씨 : 식물이 암수가 결합하지 않는 방식으로 번식하기 위해 만들어 내는 생식 세포. Danh từ
🌏 BÀO TỬ: Tế bào sinh sản được tạo ra để thực vật sinh sản theo phương thức không kết hợp đực cái.

형씨 (兄氏) : (조금 높이는 말로) 잘 알지 못하는 사이에서, 상대방을 가리키는 말. Đại từ
🌏 (cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ đối phương trong quan hệ không biết rõ lắm về nhau.

화씨 (華氏) : 물의 어는점을 32도, 끓는점을 212도로 하여 그 사이를 등분한 온도의 단위. Danh từ
🌏 ĐỘ F: Đơn vị của nhiệt độ đẳng phân giữa điểm đóng băng là 32 độ và điểm sôi là 212 độ của nước.


Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47)