💕 Start: 벽
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 19 ALL : 24
•
벽
(壁)
:
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG: Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
•
벽시계
(壁時計)
:
벽이나 기둥에 거는 시계.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG: Đồng hồ treo ở tường hay cột.
•
벽지
(壁紙)
:
도배할 때 벽에 바르는 종이.
☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY DÁN TƯỜNG: Giấy dán lên tường khi trang trí tường.
•
벽돌
(甓 돌)
:
집이나 건물 등을 짓는 데 쓰는 네모난 돌.
☆
Danh từ
🌏 GẠCH, ĐÁ XÂY TƯỜNG: Đá có bốn cạnh dùng để xây tòa nhà hay nhà ở.
•
벽화
(壁畫)
:
건물이나 동굴, 무덤 등의 벽에 그린 그림.
☆
Danh từ
🌏 BỨC BÍCH HỌA: Bức tranh vẽ trên tường của ngôi mộ, hang động hay tòa nhà.
•
벽(을) 쌓다
:
관계나 관심을 끊다.
🌏 (ĐẮP TƯỜNG) CÁCH LI: Cắt đứt quan hệ hay sự quan tâm.
•
벽걸이
(壁 걸이)
:
벽이나 기둥에 걸어 사용하는 물건.
Danh từ
🌏 VẬT (MÓC) TREO TƯỜNG: Đồ vật được làm để có thể treo lên tường hay cột.
•
벽계수
(碧溪水)
:
맑고 푸른 시냇물.
Danh từ
🌏 NƯỚC SUỐI: Nước suối trong và xanh.
•
벽난로
(壁暖爐)
:
집 안의 벽에 설치한 난로.
Danh từ
🌏 LÒ SƯỞI TƯỜNG: Lò sưởi lắp đặt trên tường ở trong nhà.
•
벽돌담
(甓 돌담)
:
집이나 건물 등의 둘레를 둘러막기 위하여 벽돌로 쌓은 담.
Danh từ
🌏 TƯỜNG GẠCH: Bức tường xây bằng gạch để bao chặn chu vi của tòa nhà hay nhà ở v.v...
•
벽돌장
(甓 돌 張)
:
따로 떨어진 낱장의 벽돌.
Danh từ
🌏 VIÊN GẠCH: Gạch rời riêng từng viên.
•
벽돌집
(甓 돌집)
:
기둥 같은 것을 세우지 않고 주로 벽돌만 쌓아 올려 지은 집.
Danh từ
🌏 NHÀ GẠCH: Nhà xây bằng cách chỉ xếp chồng gạch lên và không dựng những cái như cột nhà.
•
벽두
(劈頭)
:
맨 처음. 또는 어떤 시기나 일이 시작되는 첫머리.
Danh từ
🌏 LÚC BAN ĐẦU, SỰ KHỞI ĐẦU: Lúc đầu tiên. Hoặc phần mở đầu mà một việc hay thời kỳ nào đó bắt đầu.
•
벽면
(壁面)
:
벽의 표면.
Danh từ
🌏 MẶT TƯỜNG: Bề mặt của tường.
•
벽보
(壁報)
:
여러 사람에게 널리 알리기 위하여 벽이나 게시판 등에 붙이는 글.
Danh từ
🌏 BÍCH BÁO, BÁO TƯỜNG: Bài viết được dán trên bảng tin hay bức tường để thông báo rộng rãi cho nhiều người.
•
벽보판
(壁報板)
:
벽보를 붙일 수 있도록 만든 판.
Danh từ
🌏 BẢNG BÁO TƯỜNG, BẢNG BÍCH BÁO: Tấm bảng làm ra để có thể dán báo tường.
•
벽안
(碧眼)
:
눈동자가 파란 눈.
Danh từ
🌏 MẮT XANH: Mắt có đồng tử màu xanh.
•
벽에 부딪히다
:
장애나 어려움을 만나게 되다.
🌏 (VA VÀO TƯỜNG) ĐỐI ĐẦU: Bị gặp chướng ngại hay sự khó khăn.
•
벽에도 귀가 있다
:
아무도 듣는 사람이 없을 것 같아도 말이 퍼질 수 있으니 말을 조심해야 한다.
🌏 (VÁCH TƯỜNG CŨNG CÓ TAI), TAI VÁCH MẠCH RỪNG: Dù hình như không có ai nghe thấy nhưng một lúc nào đó lời nói đó cũng lan truyền đi do vậy cần phải cẩn thận trong lời nói.
•
벽장
(壁欌)
:
벽을 뚫어서 문을 달고 그 안에 옷이나 이불 등을 넣을 수 있도록 만든 장.
Danh từ
🌏 TỦ ÂM TƯỜNG: Tủ làm bằng cách đục tường gắn cửa để có thể để những thứ như chăn hay quần áo vào trong đó.
•
벽지
(僻地)
:
도시에서 멀리 떨어져 있는 외진 곳.
Danh từ
🌏 NƠI XA XÔI HẺO LÁNH, VÙNG SÂU VÙNG XA: Nơi xa xôi nằm cách xa đô thị.
•
벽창호
(碧昌 호)
:
고집이 매우 세서 남의 말을 듣지 않고 융통성이 없는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO THỦ, NGƯỜI CỨNG ĐẦU CỨNG CỔ: Người rất bướng bỉnh nên không nghe người khác nói và không có tính linh hoạt.
•
벽체
(壁體)
:
건물의 벽을 이루는 부분.
Danh từ
🌏 TẤM TƯỜNG: Phần tạo thành tường của tòa nhà.
•
벽촌
(僻村)
:
다른 마을들과 멀리 떨어져 있는 외진 마을.
Danh từ
🌏 LÀNG QUÊ HẺO LÁNH: Làng xa xôi ở cách xa với các làng khác.
• Hẹn (4) • Gọi món (132) • Sự kiện gia đình (57) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Ngôn ngữ (160) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tôn giáo (43) • Triết học, luân lí (86) • Giải thích món ăn (78) • Nghệ thuật (23) • Nghệ thuật (76) • Văn hóa ẩm thực (104) • Ngôn luận (36) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói ngày tháng (59) • Sở thích (103) • Sức khỏe (155) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng bệnh viện (204) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tìm đường (20) • Chào hỏi (17) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Vấn đề xã hội (67) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)