🌟 각론 (各論)

Danh từ  

1. 하나의 큰 주제를 이루는 각각의 작은 주제에 대한 논의.

1. CHUYÊN LUẬN: Sự thảo luận về từng chủ đề nhỏ tạo nên một chủ đề lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 각론에 대한 입장.
    Position on particulars.
  • 각론을 마련하다.
    Draw up a particular argument.
  • 각론을 배우다.
    Learn a particular.
  • 각론으로 들어가다.
    Enter into particulars.
  • 각론에서 논의하다.
    Discuss in particulars.
  • 우리는 개론 수업을 들은 후 세부적인 각론 수업에 들어갔다.
    After taking the introductory class, we went into the detailed particulars class.
  • 각 정당은 정부 정책에 대체로 동의했으나 각론에서는 입장 차이를 보였다.
    Each party generally agreed with the government's policies, but in particular, it showed a difference of opinion.
  • 교수님, 오늘 배운 내용을 보다 자세히 알고 싶습니다.
    Professor, i would like to know more about what i learned today.
    강의 시간에 소개한 책의 각론에 자세히 나와 있으니 그걸 참고하게.
    It's detailed in the particulars of the book i introduced during the lecture, so refer to it.
Từ tham khảo 개론(槪論): 어떤 학문의 전체 내용을 간단하게 설명함. 또는 그런 것.
Từ tham khảo 총론(總論): 어떤 분야의 일반적 이론을 한데 모아 서술한 해설이나 책., 논문이나 책의…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 각론 (강논)

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10)