🌟 감상문 (感想文)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글.

1. BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ: Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독서 감상문.
    A book review.
  • 영화 감상문.
    A motion picture review.
  • 감상문 공모.
    Appreciation contest.
  • 감상문을 내다.
    Submit a review.
  • 감상문을 쓰다.
    Write a review.
  • 나는 책을 읽은 후에는 꼭 독서 감상문을 쓴다.
    I must write a book review after reading a book.
  • 우리 출판사는 독자들의 감상문을 공모한 후 좋은 글을 뽑아 상을 주었다.
    Our publisher awarded us a prize for good writing after a contest of readers' appreciation.
  • 미술 전시회를 보고 느낀 점은 없었니?
    Did you feel anything from seeing the art exhibition?
    그렇지 않아도 지금 전시회 감상문을 쓰고 있어요.
    I'm already writing a review of the exhibition.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감상문 (감ː상문)
📚 thể loại: Văn học   Văn hóa đại chúng  

🗣️ 감상문 (感想文) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)