🌟 가속하다 (加速 하다)

Động từ  

1. 속도를 높이다.

1. GIA TỐC, TĂNG TỐC: Đẩy cao tốc độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노력을 가속하다.
    Accelerate one's efforts.
  • 발전을 가속하다.
    Accelerate development.
  • 자동차를 가속하다.
    Accelerate a car.
  • 추진력을 가속하다.
    Accelerate thrust.
  • 기술의 발달은 경제 발전을 가속하는 필수적인 원동력이 된다.
    The development of technology becomes an essential driving force for accelerating economic development.
  • 수영을 할 때 앞쪽으로 가속하여 나아가려면 팔을 더 빨리 움직여야 한다.
    When swimming, you have to move your arms faster to accelerate forward.
  • 선생님, 왜 지구 온난화가 문제예요?
    Sir, why is global warming a problem?
    지구의 온난화는 기상 이변을 일으켜 지구의 재난을 가속하기 때문이란다.
    Because global warming causes weather anomalies and accelerates earth's disasters.
Từ trái nghĩa 감속하다(減速하다): 속도를 줄이다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가속하다 (가소카다)
📚 Từ phái sinh: 가속(加速): 속도를 높임. 또는 그 속도.

🗣️ 가속하다 (加速 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197)