🌟 감수성 (感受性)

  Danh từ  

1. 외부의 자극을 느끼는 성질이나 심리적인 능력.

1. TÍNH NHẠY CẢM, SỰ NHẠY CẢM: Khả năng tâm lí hay tính chất cảm nhận sự kích thích của bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뛰어난 감수성.
    Excellent sensitivity.
  • 예술적 감수성.
    Artistic sensibility.
  • 감수성이 예민하다.
    Sensitive.
  • 감수성이 풍부하다.
    Emotional.
  • 감수성을 지니다.
    Sensitivity.
  • 그 화가는 뛰어난 감수성을 바탕으로 감성적인 그림을 그렸다.
    The artist drew an emotional picture based on his outstanding sensibility.
  • 사춘기인 딸은 감수성이 예민해 작은 일에도 곧잘 기뻐하거나 슬퍼한다.
    My adolescent daughter is so sensitive that she is often happy or sad about small things.
  • 아이가 감수성이 굉장히 풍부하네요.
    The child is very sensitive.
    네, 어려서부터 문학 작품을 많이 읽은 덕분이에요.
    Yes, thanks to my reading of literature from an early age.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감수성 (감ː수썽)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 감수성 (感受性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59)