🌟 가만가만

Phó từ  

1. 아주 조용하고 조심스럽게.

1. KHE KHẼ, KHẼ KHÀNG: Rất yên lặng và thận trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가만가만 걷다.
    Walk idly.
  • 가만가만 두드리다.
    Give a gentle tap.
  • 가만가만 들어가다.
    Just go in.
  • 가만가만 이야기하다.
    Just say it.
  • 가만가만 흔들다.
    Shake still.
  • 아이를 가만가만 흔들어 주니 아이는 곧 잠이 들었다.
    I shook him gently and he fell asleep.
  • 언니는 밤늦게 가족들을 깨우지 않으려고 가만가만 발자국 소리를 줄이면서 집에 들어왔다.
    My sister came home late at night, turning down the footsteps of her steps, so as not to wake up her family.
  • 유민이가 울어요.
    Yoomin is crying.
    가만가만 유민이 등을 토닥여 주렴.
    Please pat yoomin on the back.
Từ đồng nghĩa 가만가만히: 아주 조용하고 조심스럽게.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가만가만 (가만가만)
📚 Từ phái sinh: 가만가만하다: 움직임 따위가 드러나지 않도록 조용조용하다.


🗣️ 가만가만 @ Giải nghĩa

🗣️ 가만가만 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76)