🌟 발톱

☆☆   Danh từ  

1. 발가락의 끝을 덮어 보호하고 있는 단단한 부분.

1. MÓNG CHÂN: Phần cứng che và bảo vệ phần trên của đầu ngón chân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 손톱과 발톱.
    Nails and claws.
  • 발톱이 길다.
    Have long claws.
  • 발톱이 빠지다.
    Toenails fall out.
  • 발톱이 자라다.
    Claws grow.
  • 발톱이 짧다.
    Short toenails.
  • 발톱을 깎다.
    Cut the claws.
  • 고양이가 발톱으로 할퀴는 바람에 손등에 상처가 났다.
    The cat scratched with its claws and hurt the back of its hand.
  • 발톱을 너무 짧게 깎으면 자라면서 살을 파고들 수 있으니 적당한 길이로 다듬어야 한다.
    If you cut your toenails too short, you can dig into the flesh as you grow up, so you should trim them to a proper length.
Từ tham khảo 손톱: 손가락 끝에 붙어 있는 딱딱하고 얇은 부분.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발톱 (발톱) 발톱이 (발토비) 발톱도 (발톱또) 발톱만 (발톰만)
📚 thể loại: Bộ phận cơ thể   Sức khỏe  


🗣️ 발톱 @ Giải nghĩa

🗣️ 발톱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208)