🌟 스위치 (switch)

☆☆   Danh từ  

1. 전기 회로를 이었다 끊었다 하는 장치.

1. CÔNG TẮC ĐIỆN: Thiết bị dùng để ngắt nối mạch điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전원 스위치.
    Power switch.
  • 스위치를 끄다.
    Switch off.
  • 스위치를 내리다.
    Switch down.
  • 스위치를 누르다.
    Press the switch.
  • 스위치를 올리다.
    Turn up the switch.
  • 스위치를 켜다.
    Switch on the switch.
  • 방에서 나올 때는 전등 스위치를 끄고 나와야 한다.
    When you leave the room, you must turn off the light switch.
  • 전기밥솥에 밥을 할 땐 먼저 전원 스위치를 눌러야 합니다.
    When cooking rice in an electric rice cooker, press the power switch first.
  • 전원 장치의 스위치를 올리자 건물 전체에 전기가 공급되기 시작했다.
    When i switched the power supply, electricity began to be supplied throughout the building.


📚 thể loại: Nhu yếu phẩm   Nói về lỗi lầm  

📚 Annotation: 보통 전등, 라디오, 텔레비전 등의 전기 기구를, 손으로 올리고 내리거나 누르거나 틀어서 작동하는 부분을 말한다.

🗣️ 스위치 (switch) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97)