🌟
값싸다
1.
무엇을 사거나 쓰는 비용이 적다.
1.
GIÁ RẺ , RẺ :
Chi phí dùng hay mua cái gì đó thấp.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
값싼 노동력.
Cheap labor.
값싼 물건.
Cheap goods.
값싼 음식.
Cheap food.
값싼 제품.
Cheap products.
값싸게 사다.
Buy cheap.
값싸게 팔다.
Sell cheap.
값싼 노동력을 이용하면 적은 돈으로 농산물을 대량 생산하는 것이 가능하다.
Using cheap labor, it is possible to mass produce agricultural products with little money.
우리 시장에는 값싸고 질 좋은 물건들이 많다.
There are many cheap and quality items in our market.
♔
무슨 옷을 이렇게 많이 샀어?
What kind of clothes did you buy so much?
♕
원래는 비싼 옷인데 백화점 세일 기간이라 값싸게 산 거야.
It's expensive, but i bought it cheaply because it's on sale at the department store.
Từ trái nghĩa
2.
가치가 적거나 질이 낮다.
2.
RẺ TIỀN :
Giá trị thấp hoặc chất lượng kém.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
값싼 감상.
Cheap appreciation.
값싼 눈물.
Cheap tears.
값싼 동정.
Cheap sympathy.
값싼 자비심.
Cheap mercy.
값싼 자존심.
Cheap pride.
그에게 값싼 동정이나 받자고 나의 어려운 처지를 털어놓은 것은 아니었다.
I didn't confess my difficult situation to him for cheap sympathy.
그녀는 자신의 눈물이 그에게는 단지 값싼 눈물로 보일 것이라는 사실을 알고 있었다.
She knew that her tears would only appear to him as cheap tears.
♔
작가님은 어떤 글을 쓰고 싶으신가요?
What would you like to write?
♕
그저 값싼 감상에 젖게 하는 것이 아닌, 진심을 울리는 글을 쓰고 싶어요.
I'd like to write a heartfelt article, not just a cheap impression.
3.
행동이 조심스럽지 않고 가볍다.
3.
RẺ RÚNG :
Hành động không cẩn trọng và khinh suất.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
값싼 웃음.
Cheap laughter.
값싼 행동.
Cheap behavior.
값싸게 굴다.
Be cheap.
값싸게 말하다.
Speak cheaply.
값싸게 행동하다.
Behave cheaply.
민준이는 값싼 행동을 일삼아 스스로의 가치를 떨어뜨렸다.
Min-jun has depreciated his own value by engaging in cheap behavior.
우리에게 많은 도움을 주신 그분에 대해서 값싸게 함부로 말을 해서는 안 된다.
Don't talk cheaply about him who has given us much help.
♔
제발 부탁이니 값싸게 까불고 돌아다니지 좀 말거라.
Please don't go around cheaply.
♕
네, 앞으로는 주의할게요.
Yes, i'll be careful from now on.
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
값싸다
(갑싸다
)
•
값싼
(갑싼
)
•
값싸
(갑싸
)
•
값싸니
(갑싸니
)
•
값쌉니다
(갑쌈니다
)
📚
thể loại:
📚
Annotation:
주로 '값싼', '값싸게'로 쓴다.
🗣️
값싸다
@ Giải nghĩa
(값싸고, 값싼데, 값싸, 값싸서, 값싸니, 값싸면, 값싼, 값쌀, 값쌉니다, 값쌌다)→ 값싸다
🌷
값싸다
: 무엇을 사거나 쓰는 비용이 적다.
🌏 GIÁ RẺ, RẺ : Chi phí dùng hay mua cái gì đó thấp.
: 둘러서 덮다.
🌏 QUẤN QUANH, QUẤN KÍN : Vây quanh phủ lại.
: 음식을 여러 번 되풀이해서 씹다.
🌏 NHAI KỸ : Nhai đi nhai lại thức ăn nhiều lần.
: 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
🌏 ĐỂ XEM ĐÃ..., XEM NÀO... : Từ sử dụng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.