🌟 고리대금업 (高利貸金業)

Danh từ  

1. 비싼 이자를 받고 돈을 빌려주는 일.

1. NGHỀ CHO VAY NẶNG LÃI: Nghề cho mượn tiền và lấy lãi suất cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불법 고리대금업.
    Illegal usury.
  • 고리대금업이 성행하다.
    The usury business is thriving.
  • 고리대금업을 단속하다.
    Clamp down on usury.
  • 고리대금업을 하다.
    Engage in usury.
  • 고리대금업에 손을 대다.
    Go into the usury business.
  • 그는 아버지의 유산으로 고리대금업을 해서 재산을 불렸다.
    As a legacy of his father, he made a fortune by using usury.
  • 그는 고리대금업에서 돈을 빌려 높은 이자에 허덕이고 있었다.
    He had borrowed money from usury and was struggling with high interest.
  • 사채를 운영하신다고 들었는데요.
    I heard you run a private loan.
    예. 하지만 형편이 어려운 사람들에게는 이자를 조금만 받으니까 고리대금업은 아닙니다.
    Yes, but it's not a loan-to-value business because people in need receive a small amount of interest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고리대금업 (고리대금업) 고리대금업이 (고리대그머비) 고리대금업도 (고리대그멉또) 고리대금업만 (고리대그멈만)

💕Start 고리대금업 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255)