🌟 불구하다 (不拘 하다)

☆☆   Động từ  

1. 상관하지 않다.

1. BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN: Không liên quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 궂은 날씨에도 불구하고.
    Despite the bad weather.
  • 그럼에도 불구하고.
    Nevertheless.
  • 반대에도 불구하고.
    In spite of opposition.
  • 어린 나이임에도 불구하고.
    Despite being young.
  • 폭풍우가 치는데도 불구하고.
    Despite the storm.
  • 가정 형편이 어려운 상황임에도 불구하고 민준이는 항상 밝고 씩씩하다.
    Min-joon is always bright and energetic, despite his family's financial difficulties.
  • 유민이의 끊임없는 설득에도 불구하고 승규는 유민이의 부탁을 거절하였다.
    Despite his constant persuasion, seung-gyu refused his request.
  • 매운탕 맛이 참 시원하다.
    The spicy fish stew tastes so cool.
    한국 사람들은 국물이 뜨거운데도 불구하고 시원하다고들 하네.
    Koreans say the soup is cool even though it's hot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불구하다 (불구하다)

📚 Annotation: 주로 '불구하고'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197)