🌟 개화파 (開化派)

Danh từ  

1. 시대에 뒤떨어진 사상과 풍속을 버리고 새로운 문화를 수용할 것을 주장한 사람들의 집단.

1. PHÁI(PHE) KHAI HOÁ, PHÁI(PHE) CẢI CÁCH: Tập thể(nhóm) những người chủ trương xoá bỏ tư tưởng và phong tục lạc hậu, ứng dụng văn hoá mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급진 개화파.
    A radical flowering group.
  • 온건 개화파.
    Moderate flowering.
  • 개화파 지도자.
    A enlightenment leader.
  • 개화파의 주역.
    A leading figure in the flowering school.
  • 개화파를 형성하다.
    Form a flowering wave.
  • 개화파로 활동하다.
    To act as a enlightenment group.
  • 개화파들은 지속적으로 일본에 파견되어 새로운 문물을 학습했다.
    The flowering factions were constantly dispatched to japan to learn new culture.
  • 조선 말의 지식인들은 개화를 주장하는 개화파와 척사를 주장하는 수구파로 분열되었다.
    Intellectuals at the end of the joseon dynasty were divided into the flowering and the water polo groups that claimed enlightenment and the sea lion.
  • 서구 문물을 배우고 돌아온 지식인들은 서양의 문물을 배워 나라를 튼튼히 해야 한다며 개화파를 형성하였다.
    The intellectuals who returned from learning western culture formed a enlightenment group, saying that they should learn western culture and strengthen the country.
Từ tham khảo 수구파(守舊派): 옛 제도나 풍습을 그대로 지키고 따르려는 무리.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개화파 (개화파)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Luật (42) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57)