🌟 고생대 (古生代)

Danh từ  

1. 지질 시대의 구분에서, 지금부터 5억 7000만 년 전부터 2억 4000만 년 전까지의 시기.

1. ĐẠI CỔ SINH, KỈ NGUYÊN ĐẠI CỔ SINH: Một kỉ nguyên cổ cách đây 570 triệu - 240 triệu năm

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고생대 동물.
    Paleozoic animals.
  • 고생대 식물.
    Paleozoic plants.
  • 고생대 중기.
    The middle of the paleozoic period.
  • 고생대 초기.
    Early in the paleozoic era.
  • 고생대 화석.
    Paleolithic fossils.
  • 고생대가 끝나다.
    The paleozoic period is over.
  • 고생대가 시작되다.
    Paleozoic begins.
  • 지구에 육상 식물이 처음 나타난 시기는 고생대 전기로, 약 4억 년 전이다.
    The first time land plants appeared on earth was during the paleozoic era, about 400 million years ago.
  • 어류는 고생대에 처음 나타나 민물과 바닷물 등의 여러 환경에 적응하면서 다양한 모양과 색깔을 가지게 되었다.
    Fish first appeared in the paleozoic era and adapted to various environments such as fresh water and seawater, resulting in various shapes and colors.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고생대 (고ː생대)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)