🌟 안내소 (案內所)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 장소나 사물 등을 소개하여 알려 주는 일을 하는 곳.

1. PHÒNG HƯỚNG DẪN: Nơi làm công việc hướng dẫn cho biết về một nơi chốn hay một sự vật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관광 안내소.
    Tourist information center.
  • 숙박 안내소.
    Accommodation information.
  • 여행 안내소.
    Travel information office.
  • 탐방 안내소.
    Exploration information center.
  • 안내소를 설치하다.
    Set up an information office.
  • 안내소를 찾아가다.
    Visit the information office.
  • 안내소에 들르다.
    Drop by the information desk.
  • 관광 안내소에 가면 지도 및 각종 안내문을 받아 볼 수 있다.
    You can get maps and various notices at the tourist information center.
  • 내가 여행을 할 때 목적지에 도착해서 가장 먼저 하는 일은 안내소를 찾는 것이다.
    When i travel, the first thing i do when i arrive at my destination is to find the information office.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안내소 (안ː내소)
📚 thể loại: Hoạt động xã hội   Du lịch  

🗣️ 안내소 (案內所) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Luật (42) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48)