🌟 기술진 (技術陣)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하기 위해 그 일에 필요한 기술을 가진 사람들로 구성된 조직.

1. TẬP THỂ CHUYÊN GIA KỸ THUẬT, NHÓM KỸ THUẬT VIÊN, ĐOÀN CHUYÊN GIA KỸ THUẬT: Tổ chức gồm những người có kỹ thuật cần thiết đối với việc nào đó để làm việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술진 모집.
    Recruitment of technical staff.
  • 기술진의 노력.
    The efforts of the technical staff.
  • 기술진이 만들다.
    Made by a technical staff.
  • 기술진이 제작하다.
    Made by a technical staff.
  • 기술진을 파견하다.
    Send technical staff.
  • 국내 기술진이 에너지를 절약할 수 있는 신소재를 개발하였다.
    Domestic engineers have developed new materials that can save energy.
  • 우리 회사는 발전된 기술을 배우기 위해 유능한 기술진을 초빙하였다.
    Our company invited competent technical staff to learn advanced skills.
  • 이것이 바로 새로 개발한 로봇이군요.
    This is the new robot.
    네. 저희 기술진이 몇 년 동안 심혈을 기울여 만든 최신형 로봇입니다.
    Yeah. it's the latest robot that our engineers have been working on for years.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기술진 (기술찐)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15)